Từ viết tắt từ chữ đầu

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Từ viết tắt từ chữ đầu hay từ cấu tạo là một cách viết tắt dùng các chữ cái đầu tiên của một số từ trong một cụm từ. Tùy theo bao nhiêu từ trong đó bắt đầu với nguyên âm, và tùy theo những quy tắc về cách phát âm thuộc ngôn ngữ của từ đó, lúc thì đọc theo lối ghép âm, và lúc thì đọc nguyên loạt tên chữ. Thông thường, từ viết tắt từ chữ đầu được dùng trong biệt ngữ hay là trong tên các tổ chức để viết tắt những thuật ngữ dài dòng và được dùng nhiều.

Ví dụ[sửa]

Liên kết ngoài[sửa]

(tiếng Việt)

(tiếng Anh)


af:Akroniem

id:Akronim be:Акронім bg:Акроним ca:Acrònim cs:Akronym da:Akronymel:Αρκτικόλεξοes:Acrónimo eo:Akronimo eu:Akronimogl:Acrónimo ko:두문자어 io:Akronimo it:Acronimo he:ראשי תיבות lb:Akronym hu:Betűszó nl:Acroniemno:Akronym oc:Acronim nds:Akronym pl:Skrótowiec pt:Acrónimo ro:Acronimsc:Acrònimu scn:Acrònimu simple:Acronym sk:Akronym sl:Akronim sv:Akronym yi:בוכשטאבן