Dịch văn bản khoa học kĩ thuật sang tiếng Anh (Sách dịch 2002)

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Tập tin:Sach dich 2002.jpg

MỤC LỤC[sửa]

Lời nói đầu

Dẫn nhập

I. Một số vấn đề về dịch văn bản khoa học và kỹ thuật

II. Dịch văn bản khoa học và kĩ thuật như một môn học đặc thù

III. Phong cách văn bản tiếng Anh khoa học và kỹ thuật

IV. Từ vựng văn bản tiếng Anh khoa học và kỹ thuật

V. Ngữ pháp văn bản tiếng Anh khoa học và kỹ thuật

VI. Phương thức biểu đạt nội dung văn bản khoa học và kĩ thuật bằng tiếng Anh

VII. Hai xu hướng nhận định ngôn ngữ văn bản khoa học và kĩ thuật bằng tiếng Anh

VIII. Yêu cầu đối với việc dịch và người dịch văn bản khoa học và kĩ thuật

IX. Cần có sách dạy dịch văn bản khoa học và kĩ thuật sang tiếng Anh

Một số vấn đề ngữ pháp khi dịch văn bản khoa học và kĩ thuật sang tiếng Anh

Câu tiếng Anh

1. Trật tự từ chặt chẽ

Danh từ

2. Khó khăn chủ yếu khi dịch danh từ

Mạo từ không xác định

3. Ý nghĩa từ vựng của mạo từ không xác định

4. Mạo từ không xác định với nghĩa "một đơn vị"

5. Mạo từ không xác định với nghĩa "một … nào đó"

6. Mạo từ không xác định được sử dụng trong các cụm từ half an hour, (a degree), a quarter

7. Chức năng phân loại của mạo từ không xác định

8. Mạo từ không xác định trước danh từ chỉ nghĩa dụng cụ, thiết bị

9. Chuyển đổi chức năng phân loại của mạo từ không xác định thành định ngữ trước danh từ

10. Mở rộng chức năng của mạo từ không xác định ra toàn bộ tổ hợp định ngữ

11. Số từ số lượng thường được sử dụng với mạo từ không xác định

12. Sử dụng mạo từ không xác định sau các liên từ kiểu and, or, but, rather than

13. Mạo từ không xác định sau trợ từ nhấn mạnh và đại từ kiểu what, such, many, quite, so, too

14. Các cụm từ bền vững có sử dụng danh từ với mạo từ không xác định

Mạo từ xác định

15. Ý nghĩa từ vựng của mạo từ xác định

16. Mạo từ xác định trước số từ số lượng

17. Chức năng cá thể hóa của mạo từ xác định

18. Mạo từ xác định trước các thuật ngữ chỉ tên gọi các chất với chức năng cá thể hóa

19. Mở rộng chức năng của mạo từ xác định đối với toàn bộ nhóm danh từ với định ngữ

20. Mạo từ xác định trước danh từ, tiếp theo sau là định ngữ với giới từ of

21. Mạo từ xác định được sử dụng cả trước danh từ, tiếp theo sau là định ngữ

22. Mạo từ xác định sau các đại từ all và both

23. Các trường hợp sử dụng mạo từ xác định chủ yếu và truyền thống

Không dùng mạo từ

24. Không dùng mạo từ trước danh từ số ít

25. Không dùng mạo từ trước thuật ngữ chỉ tên gọi các chất

26. Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được

27. Không sử dụng mạo từ khi có thể

28. Không sử dụng mạo từ đối với các danh từ đặc trưng

29. Các danh từ được sử dụng thường xuyên trong phong cách khoa học kĩ thuật

30. Các danh từ có nghĩa trừu tượng không có mạo từ xác định

31. Danh từ với nghĩa trừu tượng và các thuật ngữ không sử dụng mạo từ sau các giới từ for hoặc from

32. Các danh từ không dùng mạo từ sau các giới từ by và with

33. Các danh từ không sử dụng mạo từ khi chúng thực hiện chức năng trạng ngữ

34. Cụm từ "in + danh từ" không sử dụng mạo từ

35. Các danh từ với nghĩa trừu tượng không sử dụng mạo từ sau các cụm động từ

36. Các danh từ không kèm mạo từ

37. Mạo từ không được sử dụng sau một số danh từ

38. Các trường hợp không sử dụng mạo từ

39. Các cụm từ bền vững với danh từ không sử dụng mạo từ

40. Nghĩa khác nhau của các từ number, few, little, people phụ thuộc vào mạo từ

41. Các trích đoạn từ các bài báo trong các tạp chí khoa học

Danh từ số nhiều

42. Cấu tạo số nhiều của danh từ

43. Cấu tạo số nhiều của các từ có gốc La tinh và Hy lạp

44. Các danh từ chỉ được sử dụng ở số nhiều

45. Sự biến đổi ý nghĩa của các danh từ export và import

46. Các danh từ means, works, series, species, apparatus, kinetics ở số ít và số nhiều

47. Các danh từ chỉ vật chất không đếm được chỉ được sử dụng ở số ít

Cách

48. Hệ thống cách tiếng Anh

49. Sở hữu cách

50. Danh từ với chức năng định ngữ

Nghĩa một số danh từ tiếng Anh đặc trưng cho văn bản khoa học và kĩ thuật

51. Alternative

52. Approach

53. Consideration

54. End

55. Evidence

56. Experience

57. Instance

58. Procedure

59. Technique

60. Cụm từ "to be + of + danh từ"

61. Cụm từ "whatever + danh từ"

Các từ thay thế

62. Từ thay thế danh từ: one

63. Từ thay thế danh từ: that, those

64. Từ thay thế danh từ: the former, the later

Tính từ

65. Các cấp độ so sánh của tính từ

66. Cụm từ "as + tính từ + as"

67. Cụm từ "as + tính từ (trạng từ) + as possible"

68. Cụm từ "not so + tính từ (trạng từ) + as"

69. Cụm từ "the + tính từ ....the + tính từ"

Một số tính từ (và trạng từ được cấu tạo từ tính từ) tiếng Anh đặc trưng cho văn bản khoa học và kĩ thuật

70. Careful, carefully

71. Characteristic of

72. Conventional, conventionally

73. Different

74. Extra

75. Fair, fairly

76. Marked, markedly

77. Occasional, occasionally

78. Particular

79. Previous, previously

80. Repeated, repeatedly

81. Suitable

82. Tentative, tentatively

Trạng từ

83 - 88. Vị trí và vai trò của trạng từ trong câu chỉ thời gian

Một số trạng từ tiếng Anh đặc trưng cho văn bản khoa học và kĩ thuật

89. However

90. Again

91. Also

92. Now

93. Thus

94. Alternatively

95. Badly

96. Unfortunately

97. Unlikely

98. Well

99. Trạng từ sau động từ

Giới từ

100. Các từ đòi hỏi giới từ xác định

101. Ba chức năng của giới từ with

102. Ba nghĩa của giới từ over

103. Giới từ by + danh động từ (V-ing)

104. Giới từ in + danh động từ (V-ing)

105. Giới từ under + danh từ

106. Cụm giới từ not until (till) + từ chỉ thời gian

107. Cụm giới từ in term of

108. Sự thay đổi nghĩa của động từ to substitute và danh từ substitution phụ thuộc vào các giới từ by và for

Liên từ

109. Liên từ or

110. Liên từ for

111. Các liên từ provided, providing

112. Liên từ kép both....and, and.....both

113. Liên từ kép either......or

114. Liên từ kép whether.......or (not)

115. Liên từ as + động từ chỉ sự biến đổi trạng thái

116. Các liên từ when, while, if + V-ing, danh từ, tính từ hoặc giới từ

117. Biểu thị hành động trong tương lai sau các liên từ: if, unless, provided (that), providing (that), untill, till, once, as soon as, as long as, when, after, before

118. Liên từ kết hợp và liên từ đối lập and, or, but

Động từ

119. Vị trí trợ từ phủ định not trong câu tiếng Anh

120. Vị trí của phủ định no trong câu tiếng Anh

121. Phủ định được biểu thị bằng đại từ hoặc trạng từ

122. Phủ định kép trong một câu

123. Tập hợp more than trong câu phủ định

124. Tập hợp for no other reason than

125. Tập hợp rather than

126. Cụm động từ to fail với động từ nguyên thể

Dạng thức của động từ

127. Sự khác nhau giữa dạng chủ động và bị động

128. Dạng bị động thay thế dạng chủ động khi dịch

129. Phân biệt dạng bị động và phản thân khi dịch sang tiếng Anh

130. Sử dụng các giới từ by và with ở dạng bị động

131. Sử dụng tân ngữ dưới dạng danh động từ sau giới từ by

132. Sử dụng giới từ with sau các động từ một gốc từ với danh từ chỉ quá trình

133. Sử dụng các giới từ with và by trong các ngữ cảnh như nhau

134. Sử dụng cụm từ by means of thay thế các giới từ by và with

135. Giới từ by trong thành phần các cụm động từ

136. Sử dụng dạng bị động và chủ động trong một câu

Continuous Tenses

137. Continuous Active

138. Continuous Passive

Perfect Tenses

139. Perfect Tenses

140. Present Perfect

141. Present Perfect với trạng từ chỉ thời gian không xác định

142. Present Perfect không có trạng từ chỉ thời gian không xác định

143. Present Perfect trong tóm tắt (abstract) và trong phần tổng kết (summary) của bài báo

144. Present Perfect ở phần mở đầu của bài báo

145. Present Perfect được sử dụng để chỉ kết quả hành động của tác giả bài báo

146. Sử dụng Present Indefinite thay cho Present Perfect

147. Past Perfect

148. Future Perfect

149. Present Perfect Continuous

150. Present Perfect tương ứng với Present Perfect Continuous

Sequence of Tenses

151. Trật tự thời gian

152. Sai lệch về qui tắc trật tự thời gian khi chỉ thực tế phổ biến

153. Sai lệch về qui tắc trật tự thời gian khi không chỉ thực tế phổ biến

154. Sử dụng qui tắc trật tự thời gian trong ngữ cảnh và sai lệch về qui tắc này

155. Sử dụng qui tắc trật tự thời gian

Các động từ to be, to have, to do

156. Tập hợp "to be + Infinitive (vị từ ghép)"

157. Tập hợp "to be + Infinitive (nghĩa tình thái)"

158. Tập hợp "to be + trạng ngữ"

159. Tập hợp "to have to + Infinitive"

160. Động từ to do với chức năng tăng cường hoặc hạn chế hành động

161. Động từ to do trong câu có trật tự từ ngược

162. Động từ to do dùng để thay thế động từ trước đó

Các dạng Động từ vô nhân xưng

163. Danh động từ

164 - 171. Danh động từ sau giới từ và cụm giới từ

172. Danh động từ sau động từ và cụm từ xác định

173. Danh động từ với chức năng định ngữ

174 - 176. Danh động từ sau động từ và cụm động từ

177. Danh động từ với chức năng chủ ngữ

178. Danh động từ với chức năng nghĩa của vị từ ghép

179. Đoạn danh động từ

180. Đoạn danh động từ sau owing to, (to be) due to, to lead to, to result in

181. Đoạn danh động từ với being ẩn

182. Tương đương của danh động từ và đoạn danh động từ

183. Danh động từ và Danh từ từ động từ

184. Phân từ

185. Phân từ với chức năng định ngữ

186. Phân từ với chức năng định ngữ tương đương với danh từ trong tiếng Việt

187. Phân từ với chức năng trạng ngữ

188. Dịch tập hợp "đồng thời + trạng động từ" bằng phân từ với chức năng trạng ngữ

189. Dịch mệnh đề trạng ngữ bằng phân từ với chức năng trạng ngữ

190. Dịch mệnh đề liên thuộc bằng phân từ với chức năng trạng ngữ

191. Đoạn phân từ tuyệt đối

192. Đoạn phân từ với giới từ with

193. Đoạn phân từ với giới từ with và không có being

194. Đoạn phân từ với giới từ with ở chức năng định ngữ

195. Động từ nguyên thể

196. Sắc thái tình thái của động từ nguyên thể với chức năng trạng ngữ

197. Động từ nguyên thể với chức năng trạng ngữ chỉ hệ quả

198. Động từ nguyên thể với chức năng trạng ngữ

199. Động từ nguyên thể với chức năng định ngữ

200. Động từ nguyên thể hoàn thành với động từ tình thái

201. Động từ đặc trưng thái độ

202. Danh mục các động từ đặc trưng thái độ

203. Tân ngữ với động từ nguyên thể

204. Tân ngữ với V-ing

205. Chủ ngữ với động từ nguyên thể

206. Động từ đặc trưng thái độ to turn out, to happen, to seem, to appear

207. Động từ đặc trưng thái độ to prove

208. Tương đương của động từ đặc trưng thái độ: to be sure, to be certain, to be likely, to be unlikely

209. Tân ngữ (chủ ngữ) với "as + V-ing"

210. Động từ đặc trưng thái độ trong các đoản ngữ động từ nguyên thể + tân ngữ có giới từ by

211. Động từ đặc trưng thái độ dạng phủ định

212. Đoản ngữ với động từ đặc trưng thái độ không có to be (being)

213. Động từ đặc trưng thái độ trong các mệnh đề phụ

214. Động từ đặc trưng thái độ ở dạng vô nhân xưng

215. Trạng từ là tương đương của động từ đặc trưng thái độ

216. Danh từ là tương đương của động từ đặc trưng thái độ

217. Đoản ngữ "for + danh từ (đại từ) + Infinitive"

218. Các động từ to cause, to make, to force, to lead, to get + danh từ (đại từ) + động từ nguyên thể

219. Các động từ to allow, to enable, to permit + động từ nguyên thể

Thức giả định

220. Ba trường hợp sử dụng thức giả định trong tiếng Anh

221. Thức giả định sau động từ biểu thị yêu cầu, đề nghị, mong muốn và sau các câu vô nhân xưng có nghĩa giống nhau

222. Thức giả định với các từ chỉ mức độ phi thực tế

223. Các dạng would, might, could trong thức giả định

224. Câu chỉ điều kiện

225. Sự khác nhau giữa câu điều kiện dạng II và dạng III

226. Đảo ngữ trong các câu điều kiện

Một số động từ và cụm động từ tiếng Anh đặc trưng cho văn bản khoa học và kĩ thuật

227. To affect

228. To assume

229. To attempt

230. To be available

231. To be bound

232. To claim

233. To develop 234. To estimate

235. To follow

236. To hold

237. To involve, involving

238. To need

239. To offer

240. To refer to

241. To suggest

242. To take

243. To treat

244. To undergo

245. To be useful

Một số vấn đề về cú pháp khi dịch văn bản khoa học và kĩ thuật sang tiếng Anh

246. Trật tự từ trong câu

247. Dịch trạng ngữ tiếng Việt bằng chủ ngữ của câu tiếng Anh

248. Sử dụng các động từ to give rise to, to lead to, to result in, to deal with, to give, to form, to produce, to yield, to bring about khi dịch trạng ngữ tiếng Việt bằng chủ ngữ của câu tiếng Anh

249. Sử dụng động từ nguyên thể và danh động từ với chức năng làm chủ ngữ


250. Sử dụng chủ ngữ hình thức there

251. Sử dụng dạng bị động khi dịch sang tiếng Anh

252. Trình bày nội dung bài báo khoa học và kĩ thuật bằng ngôi nhân xưng thứ ba

253. Sử dụng dạng chủ động thay cho dạng bị động khi dịch sang tiếng Anh

254. Sử dụng các từ one, he, the author, the writer, the investigator

PHỤ LỤC: Sự hình thành và phát triển lí luận dịch văn bản khoa học và kĩ thuật

Bản quyền[sửa]

TS.Đào Hồng Thu

[1]