Thái Tuế

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

THÁI TUẾ (Hỏa)


1. Ý nghĩa tính tình: a. Những ý nghĩa xấu: - nhiều chuyện, lắm mồm, lắm điều, bép xép, đa ngôn, hay ngồi lê đôi mách - hay kích bác, chỉ trích kẻ khác, cãi vã, hay kiện thưa - lạnh nhạt, khinh thường, ít giao thiệp, cho nên ít bạn, ít cảm tình

b. Những ý nghĩa tốt: - miệng lưỡi, giỏi tranh biện, lý luận - nói năng lưu loát, hoạt bát (giống Lưu Hà)


2. Ý nghĩa phúc thọ, tai họa: - hay bị nói xấu, chỉ trích, công kích, cãi vã, bút chiến - hay bị kiện cáo Thái Tuế bao giờ cũng hội chiếu với Quan Phù chỉ sự báo oán vì mếch lòng, kiện thưa vì lời nói chạm tự ái. Đây là hậu quả của tính nhiều chuyện, chỉ trích, nói xấu, gieo thù oán. - có lợi về công danh cho những nghề nghiệp cần dùng đến khoa ngôn ngữ.


3. Ý nghĩa của thái tuế và một số sao khác:


- Tuế, Cái hay Tuế, Kỵ: ăn nói kiêu kỳ, mất cảm tình - Tuế, Đào, Hồng: bị phụ tình, cô độc, thất tình - Tuế, Đà, Kỵ: người quê kệch, ngu độn; gây ngăn trở công việc, hại đến quyền thế, tài lộc. - Tuế Xương Khúc Khôi Việt: rất tốt cho học hành, thi cử, làm quan - Tuế, sát tinh: tổn thọ, tổn danh, tổn tài; hay bị kiện cáo, báo thù, tai nạn.


4. Ý nghĩa củathái tuế ở các cung: a. ở Quan, Tài: - thường hành nghề luật sư, giáo sư, trưởng tòa - khi làm chính trị, thiên về đối lập - hay chỉ trích và bị chỉ trích trong nghề nghiệp - có thể bị điều tra nếu có Hình hội chiếu

b. ở Di: - hay bị miệng tiếng khẩu thiệt trong việc giao thiệp - hay bị kiện cáo, cãi vã với người ngoài

c. ở Phu Thê: - vợ chồng bất hòa, hay cãi vã, lắm lời - có thể ly dị, ly hôn nếu gặp sao xấu, trừ phi vợ/chồng hành nghề luật sư, thẩm phán

d. ở Hạn: - có cãi vã, đôi chối trong năm đó, có đi dạy học - bị thất tình, cô độc

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.