Giáo án Vật lý 11/Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
Tiết 3 - 4: ĐIỆN TRƯỜNG – CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
Mục lục
MỤC TIÊU:[sửa]
1) Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều.
- Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của vectơ cường độ điện trường.
- Biết tổng hợp các vectơ cường độ điện trường thành phần tại 1 điểm.
- Nêu được khái niệm và đặc điểm đường sức điện trường.
2) Kỹ năng:
- Xác định phương, chiều, độ lớn của cường độ điện trường tại 1 điểm do điện tích điểm gây ra.
- Vận dụng quy tắc hình bình hành để xác định phương chiều của vectơ cường độ điện trường tổng hợp.
- Giải được bài toán về điện trường.
CHUẨN BỊ:[sửa]
1) Giáo viên:[sửa]
- Đọc trước bài và các tài liệu có liên quan.
- Chuẩn bị các hình vẽ 3.6, 3.7, 3.8, 3.9
- Một số câu hỏi và câu trắc nghiệm theo từng chủ đề của bài.
DỰ KIẾN NỘI DUNG GHI BẢNG:
Bài 3: Điện trường – cường độ điện trường – đường sức điện 1) Điện trường: a) Khái niệm: điện trường là môi trường truyền tương tác giữa các điện tích. b) Định nghĩa: SGK trang 15 2) Cường độ điện trường: a) Định nghĩa: SGK trang 16 b) Vectơ cường độ điện trường: có: + Phương: cùng phương với + Chiều:
+ Độ lớn: c) Đơn vị cường độ điện trường: V/m d) Vectơ cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra tại một điểm M: Có: + Điểm đặt: Tại điểm M + Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích Q và điểm M + Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng vào Q nếu Q < 0 + Độ lớn: e) Nguyên lý chồng chất điện trường: + Nếu thì E = E1 + E2. + Nếu thì + Nếu thì + Tổng quát: 3) Đường sức điện: a) Định nghĩa: SGK trang 18 b) Đặc điểm: SGK trang 19 c) Điện trường đều: + Các đường sức: thẳng, song song, cách đều nhau. + Véctơ cường độ điện trường có chiều và độ lớn như nhau tại mọi điểm. |
2) Học sinh:[sửa]
- Xem trước bài mới và chuẩn bị các dụng cụ cần thiết.
- Xem lại phép tổng hợp vectơ, định lý hàm số cosin
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:[sửa]
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ:
Hoạt động của học sinh |
Trợ giúp của giáo viên |
- Trả lời bằng miệng hoặc bằng phiếu. |
- Nêu câu hỏi: Nêu nội dung thuyết electron và vận dụng thuyết electron để giải thích các hiện tượng điện |
Hoạt động 2: Thuyết tìm hiểu về điện trường. |
|
- Đọc SGK mục I.1, I.2, tìm hiểu và trả lời câu hỏi |
- Nêu câu hỏi: Điện trường là gì? Làm thế nào để nhận biết được điện trường? - Tổng kết ý kiến HS, nhấn mạnh nội dung khái niệm. |
Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm cường độ điện trường. |
|
- Đọc SGK mục II.1, II.2, II.3, II.4, tìm hiểu và trả lời câu hỏi. - Suy luận vận dụng cho điện trường gây bởi điện tích điểm, trả lời các câu hỏi - Trả lời C1. - Đọc SGK trả lời các câu hỏi |
- Nêu câu hỏi: Cường độ dòng điện là gì? Nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn) - Nhấn mạnh từng đặc điểm của vectơ cường độ điện trường. - Nêu các câu hỏi: Vận dụng đặc điểm tương tác giữa các điện tích điểm xác định phương chiều và độ lớn của cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm? Xác định hướng của vectơ cường độ điện trường gây bởi điện tích Q trong các trường hợp. - Tổng kết ý kiến HS. - Nêu câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi: Phát biểu nội dung nguyên lý chồng chất điện trường. |
Hoạt động 4: Xây dựng khái niệm đường sức. |
|
- Trả lời các câu hỏi - Nghiên cứu SGK mục III.1; 2; 3; 4 trả lời từng đặc điểm - Đọc SGK trả lời |
- Nêu câu hỏi: Đường sức là gì? Nêu đặc điểm của đường sức? - Nêu câu hỏi: Điện trường đều là gì? Nêu đặc điểm đường sức của điện trường đều. |
Hoạt động 5: Vận dụng – Củng cố: |
|
- Thảo luận, trả lời câu hỏi - Nhận xét câu trả lời của bạn. |
- Nêu một số câu trắc nghiệm theo từng mục của bài và cho học sinh thảo luận trả lời - Nhận xét, đánh giá nhấn mạnh kiến thức trong bài. |
Hoạt động 6: Giao nhiệm vụ về nhà: |
|
- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà. - Ghi bài tập làm thêm. - Ghi những chuẩn bị cần thiết. |
- Yêu cầu học sinh giải các bài tập trang 20.21 SGK và sách bài tập. - Cho bài tập làm thêm - Dặn dò những chuẩn bị cho bài sau. |
Rút kinh nghiệm:[sửa]
Các bài khác[sửa]
Học kỳ I[sửa]
Chương I: Điện tích, điện trường[sửa]
Tiết 1 | Bài Định luật Culông |
Tiết 2 | Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 3 | Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 4+5 | Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 6 | Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 7 | Bài Công của lực điện |
Tiết 8 | Bài Điện thế. Hiệu điện thế |
Tiết 9 | Bài Tụ điện |
Tiết 10 | Bài tập Tụ điện |
Chương II: Dòng điện không đổi[sửa]
Chương III: Dòng điện trong các môi trường[sửa]
Tiết 25 | Bài Dòng điện trong kim loại |
Tiết 26+27 | Bài Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 28 | Bài tập Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 29+30 | Bài Dòng điện trong chất khí |
Tiết 31 | Bài Dòng điện trong chân không |
Tiết 32+33 | Bài Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 34 | Bài tập Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 35 | Bài Kiểm tra học kỳ I |
Học kỳ II[sửa]
Tiết 36+37 | Bài Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito |
Chương IV: Từ trường[sửa]
Tiết 38 | Bài Từ trường |
Tiết 39 | Bài Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 40 | Bài tập Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 41 | Bài Từ trường của dòng điện trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt |
Tiết 42 | Bài Lực Lorenxơ |
Tiết 43 | Bài tập Lực Lorenxơ |
Chương V: Cảm ứng điện từ[sửa]
Tiết 44+45 | Bài Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 46 | Bài tập Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 47 | Bài Suất điện động cảm ứng |
Tiết 48 | Bài Tự cảm |
Tiết 49 | Bài tập Tự cảm |
Tiết 50 | Bài Kiểm tra 1 tiết Cảm ứng điện từ |
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng[sửa]
Tiết 51 | Bài Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 52 | Bài tập Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 53 | Bài Phản xạ toàn phần |
Tiết 54 | Bài tập Phản xạ toàn phần |
Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học[sửa]
Tiết 55 | Bài Lăng kính |
Tiết 56 | Bài tập Lăng kính |
Tiết 57+58 | Bài Thấu kính mỏng |
Tiết 59 | Bài tập Thấu kính mỏng |
Tiết 60 | Bài Giải bài toán về hệ thấu kính |
Tiết 61 | Bài Mắt |
Tiết 62 | Bài tập Mắt |
Tiết 63 | Bài Kính lúp |
Tiết 64 | Bài tập Kính lúp |
Tiết 65 | Bài Kính hiển vi |
Tiết 66 | Bài Kính thiên văn |
Tiết 67 | Bài tập Kính thiên văn |
Tiết 68+68 | Bài Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ |
Tiết 70 | Bài Kiểm tra học kỳ II |
Nguồn[sửa]
Thảo luận[sửa]
Liên kết đến đây
- Giáo án Vật lý 11
- Giáo án Vật lý 11/Bài Định luật Culông
- Giáo án Vật lý 11/Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Công của lực điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện thế. Hiệu điện thế
- Giáo án Vật lý 11/Bài Tụ điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Tụ điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Dòng điện không đổi. Nguồn điện
- Xem thêm liên kết đến trang này.