Từ điển Phạn-Việt/a01

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Trở về Từ điển Phạn-Việt

[sửa]

[sửa]

  • अ 1. a là chữ đầu tiên của bảng chữ cái, nguyên âm ngắn đầu tiên cố hữu trong các phụ âm.
    • अकार akāra m. chữ hoặc âm a.
  • अ 2. a (pragṛhya, q.v.) tiểu từ cảm thán [a ananta, ôi, đấng Tì-thấp-nô (Viṣṇu)!], T.; cảm thán từ, chỉ sự thương hại, Ah!
  • अ 3. a (trước nguyên âm là an, ngoại trừ a-ṛṇin) là một tiếp đầu âm tương ưng với , ἀν của Gk., in của Lat., un của Goth. và Germ., in hoặc un của Eng., có ý nghĩa phủ định, thiếu thốn hoặc trái ngược (an-eka không phải một, nhiều; an-anta vô biên, a-sat không tốt, a-paśyat hiện đang không nhìn thấy); ít khi làm tiếp đầu ngữ cho động từ dạng bất định (Inf., a-svaptum không ngủ, TāṇḍyaBr.) và thậm chí cho những động từ hữu hạn định (a-spṛhayanti chúng không muốn, BhP. Śiś.) và cho đại danh từ (a-saḥ không phải hắn, Śiś.; a-tad không phải cái đó Bh.P.); đôi khi chỉ sự so sánh (a-brāhmaṇa như một Bà-la-môn, T.); hay chỉ sự khinh thị (a-yajña một cuộc tế tự đáng buồn trách), hoặc chỉ sự nhỏ bé (a-karṇa có tai nhỏ, an-udarā gầy, thon người); nghĩa hiếm thấy là bủn xỉn, đôi khi chỉ là trấn sung từ (expletive), trợ từ hay hư từ (cf. a-kupya, a-pūpa). Theo Pāṇ. 6-2, 161, dấu nhấn có thể đứng ở âm tiết đầu hoặc cuối âm trong một số hợp thành từ nhất định được lập với a (như á-tīkṣṇa hoặc a-tīkṣṇá, á-śuci hoặc a-śucí, án-anna hoặc an-anná); luật này cũng được áp dụng cho các thân danh từ kết thúc bằng tṛ, được nhấn giọng ở âm tiết đầu trước khi a được gắn phía trước; cf. á-tūrta, a-tū́rta, á-bhinna a-bhinná, &c.
  • अ 4. a là ngữ cơ của một vài đại danh từ và những chữ đạo xuất từ đại danh từ như asya, atra, &c.
  • अ 5. a là gia âm của √ động từ, được gắn thêm vào gốc động từ khi thành lập thì vị hoàn thành quá khứ, đệ tam quá khứ và điều kiện (thường thiếu trong Phệ-đà phạn ngữ, cũng như trong trường hợp Homer, chỉ trường hợp gia tăng tự a chỉ được dùng làm tiếp đầu âm trong những câu chính, nơi nó được nhấn mạnh, trong khi bị loại trừ trong những câu thứ yếu, khi âm tiết của gốc động từ là âm tiết được nhấn mạnh).
  • अ 6. a m. là tên của thần Tì-thấp-nô (đặc biệt với tư cách âm đầu của ba âm trong âm tiết OṂ ॐ)
  • अऋणिन् aṛṇin, mfn. không còn nợ, L.

अंश् aṃś[sửa]

अंश् aṃś, cl. 10. P. aṃśayati, phân ra, phân phối L.; thỉnh thoảng cũng được chia theo Ā. aṃśayate, L. ; cũng được chia theo aṃśāpayati, L.

  • अंश aṃśa, as, m. (có lẽ từ √1. aś, perf. ān-áṃśa, không phải từ √aṃś bên trên, được thiết kế để giải thích ngữ căn), một phần chia, một phần, phần đoạn; phần thừa kế, phần cướp được, món tiền kiếm được; tiền đặt cọc, tiền cá. RV. v, 86,5; TāṇḍyaBr.; một số đông (cf. 2. prâs); mẫu số of phân số; một độ dài hay rộng; một ngày, L.; tên của một Āditya.
    • अंशकरण aṃśakaraṇa, n. hành vi phân chia, sự phân chia.
    • अंशकल्पना aṃśakalpanā, f. hay aṃśaprakalpanā f. hay aṃśapradāna, n. sự phân phối một thành phần.
    • अंशप्रकल्पना aṃśaprakalpanā, f. hay aṃśakalpanā f. hay aṃśapradāna, n. sự phân phối một thành phần.
    • अंशप्रदान aṃśapradāna, f. hay aṃśakalpanā f. hay aṃśaprakalpanā, n. sự phân phối một thành phần.
    • अंशभागिन् aṃśabhāgin hay aṃśabhāj mfn. người có phần, kẻ thừa kế, người cộng đồng thừa kế.
    • अंशभाज् aṃśabhāj hay aṃśabhāgin mfn. người có phần, kẻ thừa kế, người cộng đồng thừa kế.
    • अंशभू aṃśabhū, m. người tham dự, hợp tác, TS.
    • अंशभूत aṃśabhūta, mfn. lập thành một phần của…
    • अंशवत् aṃśavat (cho aṃśumat?), m. một loại cây Soma, Suśr.
    • अंशसवर्णन aṃśasavarṇana, n. sự giảm trừ những phân số.
    • अंशस्वर aṃśasvara, m. nốt chính trong âm nhạc.
    • अंशहर aṃśahara hay aṃśahārin, mfn. nhận một phần, người phân chia.
    • अंशहारिन् aṃśahārin hay aṃśahara, mfn. nhận một phần, người phân chia.
    • अंशांश aṃśâṃśa, m. một phần của một phần (của một thần thể), hóa thân thứ cấp.
    • अंशांशि aṃśâṃśi, ind. từng phần một.
    • अंशावतरण aṃśâvataraṇa, n. sự giáng sinh hay hóa thân một phần của một thiên thần; tên của những phần 64-67, quyển thứ nhất trong bộ MBh.
    • अंशी-कृ aṃśī-√kṛ, phân chia, chia xẻ.
  • अंशक aṃśaka 1. aṃśaka mf(ikā)n. (ifc.) lập thành một thành phần
  • अंशक aṃśaka 2., as, m. một phần chia; một độ dài hay rộng; người cùng thừa tự, người kế thừa cùng, L.; (am), n. một ngày, L.
  • अंशल aṃśala, xem aṃsalá.
  • अंशिन् aṃśin, mfn. có phần chia, Yājñ.
  • अंशिता aṃśi-tā, f. trạng thái của một người chia hoặc người cùng có phần thừa hưởng, quyền thừa kế.
  • अंशु aṃśú, us, m. một sợi thớ (đặc biệt là sợi thớ của cây Soma); một loại tế rượu Soma, ŚBr.; sợi chỉ; đầu sợi chỉ; một phần thật nhỏ; một điểm, một điểm cùng; một tia sáng, tia nắng; vải, L.; tên của một Ṛishi, RV. viii, 5, 26; tên của một vị thầy dạy Veda, con của một Dhanaṃjaya VBr.; tên của một hoàng tử.
    • अंशुजाल aṃśujāla, n. một chùm ánh sáng, sự phát sáng rực rỡ.
    • अंशुधर aṃśudhara, m. “người mang những tia sáng”, mặt trời, L.;
    • अंशुधान aṃśudhāna, n. tên của một thôn làng, R.,
    • अंशुधारय aṃśudhāraya, m. một ngọn đèn, MaitrUp.;
    • अंशुनदी aṃśunadī, f. tên một con sông;
    • अंशुपट्ट aṃśupaṭṭa, n. một loại vải;
    • अंशुपति aṃśupati hoặc aṃśubhartṛ, m. “quân chủ of những tia sáng” mặt trời, L.;
    • अंशुभर्तृ aṃśubhartṛ hoặc aṃśupati, m. “quân chủ of những tia sáng” mặt trời, L.;
    • अंशुमत् aṃśumát, mfn. có sợi thớ, nhiều sợi thớ; nhiều cây Soma hoặc nhiều nước Soma; chiếu sáng, rạng rỡ; được chỉ đến; (ān), m. mặt trời, mặt trăng; tên của nhiều nhân vật, đặc biệt là của một hoàng tử thuộc chủng tộc mặt trời, con trai của A-samañjas, cháu nội của Sagara; (mátī), f. tên của một con sông (sông Yamunā?) RV. viii, 96, 13-15; Hedysarum Gangeticum, Suśr.


Trở về Từ điển Phạn-Việt
Tác giả giữ bản quyền

Liên kết đến đây