Thực tế

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Thực tế là trạng thái của những điều thực sự tồn tại, chứ không phải là có thể xuất hiện hay tưởng tượng.[1] Trong một định nghĩa rộng hơn, thực tế bao gồm tất cả những gì và đã được, dù nó là có thể quan sát hay có thể hiểu hay không. Một định nghĩa còn rộng hơn bao gồm tất cả mọi thứ đã tồn tại, tồn tại, hoặc sẽ tồn tại.

Các nhà triết học, toán học, và các nhà tư tưởng cổ đại và hiện đại khác, như Aristotle, Plato, Frege, Wittgenstein, và Russell, đã phân biệt giữa tư tưởng tương ứng với thực tế, khái niệm trừu tượng (suy nghĩ của những điều tưởng tượng nhưng không thực sự), và cả những gìthậm chí không thể nghĩ tới một cách hợp lý. Ngược lại sự tồn tại thường bị giới hạn ở những gì tồn tại vật chất hoặc có một liên kết trực tiếp đến nó theo cách mà những suy nghĩ đã nảy sinh trong não.

Thực tế thường trái với những gì là tưởng tượng, ảo tưởng, trong tâm trí, những giấc mơ, những gì là sai, những thứ hư cấu, hoặc những thứ trừu tượng. Đồng thời, những gì là trừu tượng đóng một vai trò cả trong cuộc sống hàng ngày và trong nghiên cứu học thuật. Ví dụ, quan hệ nhân quả, đạo đức, cuộc sống và phân phối công bằng là những khái niệm trừu tượng mà có thể rất khó xác định, nhưng các khái niệm trên cũng không phải là ảo tưởng thuần túy. Cả sự tồn tại vật lý và thực tế của khái niệm trừu tượng còn đang có tranh cãi: một cực đoan này coi chúng chỉ là lời nói, một cực đoan khác xem chúng như là những chân lý cao hơn so với các khái niệm trừu tượng. Bất đồng này là cơ sở của các vấn đề triết học về các giá trị phổ quát.

Sự thật liên quan đến những gì là thực, trong khi gian dối nói đến những gì không phải thực. Hư cấu được coi là không phải thực tế.

Xem thêm[sửa]

Chú thích[sửa]

  1. Compact Oxford English Dictionary of Current English, Oxford University Press, 2005. (Full entry for reality: "reality • noun (pl. realities) 1 the state of things as they actually exist, as opposed to an idealistic or notional idea of them. 2 a thing that is actually experienced or seen. 3 the quality of being lifelike. 4 the state or quality of having existence or substance.")

Liên kết ngoài[sửa]