Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Chuẩn bị dung dịch cho các nghiên cứu về cơ
Từ VLOS
Để thực hiện các nghiên cứu về hoạt động của cơ hiện nay, các nhà nghiên cứu cần chuẩn bị một số các dung dịch cần thiết. Trong phần này chỉ nói về việc chuẩn bị các dung dịch cho các nghiên cứu có liên quan tới ATPase, NADH...
Dung dịch | 1.18x highper solution (mM) | Relax Solution (ul) | Contracting Solution (ul) |
KCl 2,5M | 147,1 | 147,1 | 147,1 |
PIPES 200mM | 23,5 | 293,7 | 293,7 |
ATP 100mM | 4,71 | 117,7 | 117,7 |
MgCl2 500mM | 4,71 | 23,5 | 23,5 |
EGTA 100mM | 4,71 | 117,7 | 117,7 |
CaCl2 500mM | 4,71 | 23,6 | |
NADH 10mM | 0,294 | 73,5 | 73,5 |
P-enolpyru. 20mM | 1,471 | 183,7 | 183,7 |
Oligomysin 58,5 ug.ml | 1,17 ug/ml | 2,9 | 2,9 |
P.K. (0,5ml) 1000 unit | 58 unit/ml | 73,1 | 73,1 |
L.D. (2,0ml) 10000 unit | 58 unit/ml | 29,3 | 29,3 |
1089,2 | 1086,1 | ||
D.W | 1404,9 | 1401,8 | |
1 N KOH | 12 | 24 | |
Tổng cộng | 2500 | 2500 |
Cách tính cho bảng với 1 số các thông số:
1000 unit/0,5ml tương đương với 2000 unit/ml do đó 50 unit/ml tương đương với 0,025ml của loại 1000unit/ml. Vậy 58,8 unit/ml tương đương với 0,029ml
2500 unit/0,5ml tương đương với 5000 unit/ml do đó 50 unit/ml tương đương với 0,01ml của loại 2500unit/ml. Vậy 58,8 unit/ml tương đương với 0,0117ml
10000 unit/2ml tương đương với 5000 unit/ml do đó 50 unit/ml tương đương với 0,01ml của loại 10000unit/ml. Vậy 58,8 unit/ml tương đương với 0,0117ml
Tên chất | Nồng độ (mM) | FW | Khối lượng sử dụng(mg/l) |
KCl | 2,5 | 74,55 | 186 |
CaCl2 | 1,8 | 147,01 | 264,6 |
Na2HPO4 | 2,2 | 358,14 | 770 |
NaH2PO4 | 0,85 | 165,01 | 132,6 |
NaCl | 115mM | 58,44 | 6,7 g/l |