Thiên Thủy Tụng
Quẻ Thiên Thủy Tụng,
còn gọi là quẻ Tụng 訟 (song4), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
- Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Phục
Hy
ghi:
Nhu
giả
ẩm
thực
chi
đạo
dã,
ẩm
thực
tất
hữu
tụng,
cố
thụ
chi
dĩ
tụng.
Văn
vương
ghi
soán
từ
:
Tụng,
hữu
phu,
trất,
dịch ;trung,
cát,
chung,
hung ;ly
kiến
đại
nhân,
bất
lỵ
thiệp
đại
xuyên
.
Chu
công
viết
hào
từ:
Sơ
lục,
bất
vĩnh
sở
sự,
tiểu
hữu
ngôn,
chung
cát
.
Cửu
nhị,
bất
khắc
tụng,
quy
nhi
bô,
kỳ
ấp
nhân,
tam
bách
hộ,
vô
sảnh
.
Lục
tam,
thục
cựu
đức,
trinh
lệ,
chung
cát,
Hoặc
tòng
vương
sự,
vô
thành
.
Cửu
tứ,
bất
khắc
tụng,
phục
tức
mệnh,
du
an
trinh
cát
.
Cửu
ngũ,
tụng,
nguyên
cát
.
Thượng
cửu,
hoặc
tích
chi
bàn
dái,
chung
triêu
tam
trị
chi
.
Giải nghĩa: Luận dã. Bất hòa. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận. Đại tiểu bất hòa chi tượng: lớn nhỏ không hòa.