Đại số 10/Chuẩn kiến thức và kĩ năng
Mục lục
- 1 CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP (8:0:0)
- 2 CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI (8:0:1)
- 3 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH (10:1:0)
- 4 CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH (15:0:1)
- 5 CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ (8:1:0)
- 6 CHƯƠNG 6. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (7:1:0)
- 7 Xem thêm
- 8 Tài liệu tham khảo
CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP (8:0:0)
1. Mệnh đề
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:
Ví dụ 2. Xét hai mệnh đề: P : "π là số vô tỉ" và Q : "π không là số nguyên". a) Hãy phát biểu mệnh đề . b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Ví dụ 3. Cho hai tam giác ABC và A'B'C'. Xét hai mệnh đề: P : "Tam giác ABC và tam giác A'B'C' bằng nhau". Q : "Tam giác ABC và tam giác A'B'C' có diện tích bằng nhau". a) Xét tính đúng - sai của mệnh đề . b) Xét tính đúng - sai của mệnh đề . c) Mệnh đề có đúng không? |
2. Khái niệm tập hợp
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Xác định các phần tử của tập hợp { x | (x2-2x+1)(x-3)=0} . Ví dụ 2. Viết lại tập hợp sau theo cách liệt kê phần tử {x | x ≤ 30; x là bội của 3 hoặc của 5}. Ví dụ 3. Cho các tập hợp A = {-3; 1}; B = {-2; 2}; C= {-2; +∞). a) Trong các tập hợp trên, tập hợp nào là tập con của tập hợp nào? b) Tìm . |
3. Các tập hợp số
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tự: tập hợp trước là tập hợp con của tập hợp sau: . Ví dụ 2. Cho các tập hợp: a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng,... để viết lại các tập hợp đó. b) Biểu diễn các tập hợp A, B, C, D trên trục số. Ví dụ 3. Cho số a = 13,6481. a) Viết số quy tròn của a đến hàng phần trăm. b) Viết số quy tròn của a đến hàng phần mười. |
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI (8:0:1)
1. Đại cương về hàm số
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) ; b) Ví dụ 2. Xét xem trong các điểm A(0 ; 1), B(1 ; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19) điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x2 + 1. Ví dụ 3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau đây trên khoảng đã chỉ ra: a) y = -3x + 1 trên ; b) y = 2x2 trên (0 ; +∞). Ví dụ 4. Xét tính chẵn,lẻ của các hàm số: a) y = 3x4 - 2x2 + 7; b) y = 6x3 - x. |
2. Ôn tập và bổ sung về hàm số
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Cho hàm số y = 3x + 5. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa ở câu a) đồ thị y = -1. Tìm trên đồ thị tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = 3x + 5 và y = -1. Ví dụ 2. a) Vẽ đồ thị hàm số y = |x|. b) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|. Ví dụ 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3. |
3. Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c và đồ thị của nó
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau: a) y = x2 - 4x + 1; b) y = -2x2 - 3x + 7. Ví dụ 2. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = x2 - 4x + 3; b) y = -x2 - 3x; c) y = -22 + x - 1; d) y = 3x2 + 1. Ví dụ 3. a) Vẽ parabol y = 3x2 - 2x - 1. b) Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0. c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. Ví dụ 4. Viết phương trình parabol y = a2 + bx + 2 biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) và B(-2 ; 8). b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2. |
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH (10:1:0)
1. Đại cương về phương trình
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Cho phương trình: a) Nêu điều kiện xác định của phương trình đã cho. b) Trong các số: 1; 2; ⅛ số nào là nghiệm của phương trình trên? Ví dụ 2. Trong các cặp phương trình sau, hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương: a) và ; b) 5x + 1 = 4 và 5x2 + x = 4x. |
2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Giải và biện luận phương trình:
Ví dụ 2. Giải các phương trình: a) 6x2 - 7x - 1 = 0; b) x2 - 4x + 4 = 0. Chỉ xét phương trình trùng phương, phương trình đưa về bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ đơn giản: ẩn phụ là đa thức bậc nhất, đa thức bậc hai hoặc căn bậc hai của ẩn chính, phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình quy về dạng tích bằng một số phép biến đổi đơn giản. Ví dụ 3. Giải các phương trình: a) ; b) (x2 + 2x)2 - (3x + 2)2 = 0; c) ; d) x4 - 8x2 - 9. Ví dụ 4. Tìm hai số có tổng bằng 15 và tích bằng -34. |
3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Giải phương trình: 3x + y = 7. Ví dụ 2. Giải hệ phương trình: Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình:
Ví dụ 4. Một đoàn xe gồm 13 xe tải chở 36 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe chỉ gồm có hai loại: xe chở 3 tấn và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại. Ví dụ 5. Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số sản phẩm máy I và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ, mỗi máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Ví dụ 6. Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi:
|
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH (15:0:1)
1. Bất đẳng thức
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
Ví dụ 2. Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: Ví dụ 3. Cho x > 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ví dụ 4. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta có:
|
2. Bất phương trình
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Cho bất phương trình:
Ví dụ 2 Xét xem hai bất phương trình sau có tương đương với nhau không?
|
3. Dấu của một nhị thức bậc nhất
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Xét dấu biểu thức
Ví dụ 2. Giải bất phương trình Ví dụ 3. Giải các hệ bất phương trình:
Ví dụ 4. Giải các bất phương trình:
|
4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Thừa
nhận
kết
quả:
trong
mặt
phẳng
tọa
độ,
mỗi
đường
thẳng
Ví dụ 1. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
Ví dụ 2. Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình |
5. Dấu của tam thức bậc hai
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Không nêu định lí đảo về dấu tam thức bậc hai. Chỉ xét tam thức bậc hai có chứa tham số dạng đơn giản. Ví dụ 1. Với giá trị nào của m, phương trình sau có nghiệm?
Ví dụ 2. Xét dấu các tam thức bậc hai:
Ví dụ 3. Giải các bất phương trình:
Ví dụ 4. Giải các bất phương trình:
|
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ (8:1:0)
1. Bảng phân bố
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
Ví dụ. Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị m):
a) Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất theo mẫu:
b) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp là: [1,45; 1,55); [1,55; 1,65); [1,65; 1,75). |
2. Biểu đồ
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất tương ứng với kết quả phần b) ví dụ ở trên. Ví dụ 2. Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau: nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990.
Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ: a) Biểu đồ tần suất hình cột. b) Đường gấp khúc tần suất. |
3. Số trung bình
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Ví dụ. Điểm thi học kì II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10A (quy ước rằng điểm kiểm tra học kì có thể làm tròn đến 0,5 điểm) được liệt kê như sau:
a) Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (chỉ lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). b) Tính số trung vị của dãy số liệu trên. |
4. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
CHƯƠNG 6. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (7:1:0)
1. Góc và cung lượng giác
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ | ||
---|---|---|---|---|
|
|
Ví dụ 1. Đổi số đo của các góc sau đây sang ra-đian:
Ví dụ 2. Đổi số đo của các cung sau đây ra độ: Ví dụ 3. Một đường tròn có bán kính 10cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo:
Ví dụ 4. Trên đường tròn lượng giác, hãy xác định điểm cuối của các cung có số đo: |
2. Giá trị lượng giác của một góc (cung)
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Sử
dụng
các
kí
hiệu
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa, tính giá trị lượng giác của các góc: Ví dụ 2.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng:
Ví dụ 4. Tính:
Ví dụ 5. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
|
3. Công thức lượng giác
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT | GHI CHÚ |
---|---|---|
|
|
Không yêu cầu chứng minh các công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc.
Ví
dụ
1.
Tính:
Ví
dụ
2.
Tính
Ví dụ 3. Chứng minh rằng:
Ví dụ 4. Biến đổi các tổng sau về tích:
Ví dụ 5. Chứng minh:
|
Xem thêm
Tài liệu tham khảo
- Sách Giáo viên Đại số 10, Trần Văn Hạo - Vũ Tuấn - Doãn Minh Cường - Đỗ Mạnh Hùng - Nguyễn Tiến Tài, Nhà xuất bản Giáo dục năm 2006.