Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Chào tạm biệt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau
Từ VLOS
Có khá nhiều cách để chào tạm biệt – thậm chí là nhiều hơn cả ngôn ngữ để diễn đạt nó. Nhưng chào tạm biệt là phần cơ bản của hầu hết mọi ngôn ngữ, yếu tố mà người mới học sẽ nhanh chóng thành thạo. Cho dù bạn là một kẻ lang thang đang muốn học hỏi tiếng lóng cho chuyến đi sắp đến, hoặc là một kẻ mộng mơ muốn lấp đầy ảo tưởng của mình với tầm nhìn và âm thanh, hướng dẫn này sẽ giúp ích cho bạn. Hãy tiếp tục tham khảo bài viết để tìm hiểu cách để nói "tạm biệt" theo nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Mục lục
-
1
Các
bước
- 1.1 Nói tạm biệt theo ngôn ngữ Rôman
- 1.2 Chào tạm biệt theo ngôn ngữ có gốc từ Đức
- 1.3 Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Slavic
- 1.4 Chào tạm biệt bằng ngôn ngữ Châu Á
- 1.5 Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Indo-Aryan
- 1.6 Chào tạm biệt theo ngôn ngữ Semit
- 1.7 Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Austronesian/Polynesian
- 1.8 Chào tạm biệt bằng các ngôn ngữ khác
- 2 Nguồn và Trích dẫn
Các bước[sửa]
Nói tạm biệt theo ngôn ngữ Rôman[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Tây
Ban
Nha.
Ngày
nay,
Tây
Ban
Nha
là
ngôn
ngữ
Rôman
phổ
biến
trên
thế
giới,
với
khoảng
hơn
400
triệu
nói
ngôn
ngữ
này
trên
thế
giới.
Đây
là
ngôn
ngữ
được
sử
dụng
ở
Tây
Ban
Nha
và
khắp
Trung
và
Nam
Mỹ.
-
"Hasta
la
Vista"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: Asta-la-VEE-sta
-
"Despedida"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: Des-peh-DEE-dah
-
"Adios"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ah-THYOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Châu Âu); ah/DIOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Mỹ)
-
"Te
veo
despues"
- Ý nghĩa: "Tôi sẽ gặp lại bạn sau"
- Phát âm: day-VAY-o-des-pwace
-
"Hasta
la
Vista"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Bồ
Đào
Nha.
Tiếng
Bồ
Đào
Nha
là
ngôn
ngữ
chính
của
Bồ
Đào
Nha,
Brazil,
Mozambique,
Angola,
Cape
Verde,
Guinea-Bissau,
São
Tomé
và
Príncipe
kèm
theo
một
số
nước
khác.
Có
khoảng
250
triệu
người
nói
ngôn
ngữ
này
trên
thế
giới,
riêng
ở
Brazil
là
182
triệu
người.[1]
-
"Adeus"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: Ah-deh-ooSH
-
"Adeus
- Ý nghĩa: "Xin Chúa chúc lành cho sự ra đi của bạn".
-
"Tchau"
là
cách
thông
thường
để
nói
Tạm
biệt
và
được
sử
dụng
cho
bạn
bè
thân
thiết,
nó
được
xem
như
Tiếng
lóng
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" hoặc "Chào"
- Phát âm: CHOW
-
"Até
Logo"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: Ah-TaY-Loh-GOO
-
"Até
amanhã"
- Ý nghĩa: Này, "mai gặp"
- Phát âm: ah-TAY-ah-ma-NYANG
-
"Adeus"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Pháp.
Tiếng
Pháp
là
ngôn
ngữ
chính
của
29
quốc
gia.
Tiếng
Pháp
được
sử
dụng
ở
lãnh
thổ
của
Canada,
tại
nhiều
khu
vực
Trung
Âu,
và
thậm
chí
là
Châu
Phi.
Có
khoảng
113
triệu
sử
dụng
tiếng
Pháp
là
tiếng
bản
địa
trên
thế
giới,
và
khoảng
170
triệu
người
xem
nó
như
ngôn
ngữ
thứ
hai
hoặc
đang
học
về
nó
trong
hiện
tại.[2]
-
"Adieu"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: ah-DYØH
-
"Au
Revoir"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: oh-VWAHR
-
"À
bientôt"
- Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại bạn"
- Phát âm: ah-bee-EN-toe
-
"À
demain"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai"
- Phát âm: ah-DE-mah
-
"Adieu"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Ý.
Tiếng
Ý
có
nguồn
gốc
từ
tiếng
Latin.
Nó
được
sử
dụng
ở
Ý,
Thụy
Sĩ,
San
Marino,
và
Thành
phố
Vatican,
cũng
như
trên
khắp
thế
giới
bởi
các
nhóm
người
thiểu
số.
Người
nói
tiếng
Ý
thường
là
người
song
ngữ,
có
nghĩa
là
ngoài
tiếng
Ý,
họ
còn
biết
thêm
một
ngôn
ngữ
khác.
Có
khoảng
85
triệu
người
nói
tiếng
Ý
trên
thế
giới.[3]
-
"Arrivederci"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ahr-REE-va-DER-chee
-
"Addio"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ahd-DEEH-oh
-
"Ciao"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: CHOW
-
"Buona
sera"
- Ý nghĩa: "Chào buổi tối"
- Phát âm: BWOH-nah-SEH-rah
-
"Buona
Notte"
- Ý nghĩa "Chúc ngủ ngon"
- Phát âm BWOH-nah-NO-tay
-
"Arrivederci"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Rumani.
Tiếng
Rumani
là
ngôn
ngữ
chính
ở
nước
Rumani
và
Moldova,
với
khoảng
24
triệu
người
sử
dụng
ngôn
ngữ
này
trên
thế
giới.[4]
Mặc
dù
nó
có
nguồn
gốc
từ
Vulgar
Latin,
tiếng
Rumani
bị
ảnh
hưởng
bởi
ngôn
ngữ
Slavic
và
Hy
Lạp
vào
thời
Trung
Cổ.
-
"La
revedere"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: LA-re-ve-DEH-re
-
"Rămas
bun"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: RAH-mas-boon
-
"Pa"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: PA
-
"La
revedere"
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ có gốc từ Đức[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Đức.
Đức
là
ngôn
ngữ
được
sử
dụng
rộng
rãi
ở
Liên
minh
Châu
Âu.
Thật
ra,
tiếng
Anh
hiện
tại
có
nguồn
gốc
từ
ngôn
ngữ
thuộc
Tây
Đức.
Ngày
nay,
có
hơn
100
triệu
người
sử
dụng
tiếng
Đức
là
tiếng
bản
địa,
thuộc
những
quốc
gia
nằm
trong
phạm
vi
từ
Đức
và
Thụy
Sĩ
cho
đến
Namibia.
-
"Auf
Wiedersehen"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: owf-VEE-der-zayn
-
"Bis
dann"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: BISS-dun
-
"Bis
bald"
- Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại"
- Phát âm: BISS-balt
-
"Bis
später"
- Ý nghĩa: "Gặp lại sau"
- Phát âm: bis-SHPAY-ta
-
"Tschüss"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: CHÜSS
-
"Tschau"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: CHOW
-
"Ade"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ah-DAY
-
"Auf
Wiedersehen"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Hà
Lan.
Tiếng
Hà
Lan
được
sử
dụng
như
là
ngôn
ngữ
bản
địa
của
quốc
gia
Hà
Lan,
và
được
dùng
bởi
phần
lớn
dân
số
ở
Bỉ
và
Suriname.
Nó
là
ngôn
ngữ
được
nói
đầu
tiên
bởi
hơn
20
triệu
người
trên
thế
giới,
và
có
mối
liên
hệ
dễ
nhận
biết
với
cả
tiếng
Afrikaans
cũng
như
tiếng
Anh.[5]
-
"Tot
ziens"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: tut-ZEENS
-
"Dag"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: DACH
-
"Doei"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: DOO-EY
-
"Tot
ziens"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Thụy
Điển.
Bắt
nguồn
từ
tiếng
Na
Uy
cổ,
tiếng
Thụy
Điển
được
sử
dụng
tại
Thụy
Điển
và
một
vài
nơi
ở
Phần
Lan.
Tiếng
Thụy
Điển,
Tiếng
Na
Uy,
và
tiếng
Đan
Mạch
có
thể
được
thấu
hiểu
lẫn
nhau,
có
nghĩa
là
người
nói
một
trong
những
ngôn
ngữ
này
có
thể
hiểu
được
người
sử
dụng
ngôn
ngữ
khác
trong
số
này,
ngay
cả
khi
họ
không
biết
nói
ngôn
ngữ
đó.
Có
khoảng
10
triệu
người
nói
tiếng
Thụy
Điển
như
người
bản
địa
trên
thế
giới.[6]
-
"Hejdå"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: HEY-doh
-
"Adjö"
(adieu)
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ah-YEU
-
"Adjöss"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ah-YEUSS
-
"Vi
ses"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: vee-SAISS
-
"Ha
det
så
bra"
- Ý nghĩa: "Giữ gìn sức khỏe "
- Phát âm: HA-de-se-BRA[7]
-
"Hejdå"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Đan
Mạch.
Tiếng
Đan
Mạch
được
sử
dụng
tại
quê
hương
của
đất
nước
Đan
Mạch,
cũng
như
các
khu
vực
ở
phía
Bắc
của
Đức
và
một
vài
nước
ở
Greenland.
Có
khoảng
6
triệu
người
nói
tiếng
Đan
Mạch.[8]
-
"Farvel"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: fa-VEL
-
"Vi
ses"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: VEE-saiss
-
"Hej
hej"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: hey-hey
-
"Farvel"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Na
Uy.
Là
ngôn
ngữ
bản
địa
của
gần
5
triệu
người,
tiếng
Na
Uy
được
sử
dụng
chính
ở
Na
Uy,
mặc
dù
người
Thụy
Điển
và
Đan
Mạch
cũng
hiểu
được
thứ
tiếng
này.
Chữ
viết
Na
Uy
được
chia
thành
hai
dạng
-
"Bokmål"
(có
nghĩa
là
"ngôn
ngữ
sách
vở")
và
"Nynorsk"
(dịch
sát
nghĩa
là
"tiếng
Na
Uy
mới").
-
"Farvel"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: FAR-vel
-
"Ha
det
bra"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: Ha-de-BRA
-
"Hade"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: HA-day
-
"vi
snakkes"
- Ý nghĩa: "Nói chuyện với bạn sau"
- Phát âm: VEE-snuck-es
-
"Farvel"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Afrikaans.
Ngôn
ngữ
chính
của
Nam
Phi,
Afrikaans
được
phát
triển
khi
người
Hà
Lan
và
người
di
cư
Châu
Phi
bản
xứ
hòa
trộn
ngôn
ngữ
với
nhau
bắt
đầu
từ
thế
kỷ
thứ
17.
Ngày
nay,
có
khoảng
15
–
23
triệu
người
xem
tiếng
Afrikaans
là
ngôn
ngữ
mẹ
đẻ
của
mình.[9]
-
"Totsiens"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: TOTE-seens
-
"Tot
weersiens"
(thân
mật)
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: TOTE-veer-seens
-
"Tot
wederom"
(thân
mật)
- Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại bạn"
- Phát âm: TOTE-VAY-der-OM
-
"Wederdom"
(thân
mật)
- Ý nghĩa: "(Hẹn) gặp lại"
- Phát âm: VAY-der-OM
-
"Koebaai"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; bắt nguồn từ chữ "Tạm biệt" - Goodbye trong tiếng Anh)
- Phát âm: ko-BAI
-
"Ghoebaai"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (bắt nguồn từ chữ "Tạm biệt" - Goodbye trong tiếng Anh)
- Phát âm: go-BAI
-
"Baai"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; bắt đầu từ chữ "Tạm biệt" – Bye trong tiếng Anh)
- Phát âm: bai
-
"Arriewarie"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; từ nguyên dân gian là "Au revoir")
- Phát âm: dữ liệu đang cập nhật
-
"Vaarwel"
(trang
trọng)
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: far-VEL
-
"Totsiens"
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Slavic[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Nga.
Tiếng
Nga,
ngôn
ngữ
chính
của
Nga,
Belarus,
Kazakhstan,
Kyrgyzstan,
Tajikistan,
v.v,
là
ngôn
ngữ
phổ
biến
rộng
rãi
thứ
8
trên
thế
giới.[10]
Mặc
dù
nó
có
thể
được
hiển
thị
theo
bảng
chữ
cái
Latin,
nó
thường
được
viết
dưới
dạng
bảng
chữ
cái
Kirin.
-
"Do
svidaniya"
/
"До
Свидания"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (dịch sát nghĩa.: "Cho đến khi ta gặp lại nhau vào lần tiếp theo")
- Phát âm: Do-sve-DAN-ya
-
"Poka"
/
"Пока"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: pa-KA
-
"Do
vstrechi"
/
"До
Встречи"
- Ý nghĩa: "Cho đến khi ta gặp lại nhau"
- Phát âm: DO-vtr-ETCHY
-
"Udachi"
/
"Удачи"
- Ý nghĩa: "Chúc may mắn"
- Phát âm: oo-DA-chee
-
"Do
svidaniya"
/
"До
Свидания"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Ba
Lan.
Tiếng
Ba
Lan
là
ngôn
ngữ
Salvic
phổ
biến
thứ
hai,
sau
tiếng
Nga.
Có
khoảng
trên
40
triệu
người
nói
tiếng
Ba
Lan
khắp
thế
giới.[11]
Chữ
của
Ba
Lan
được
viết
theo
bảng
chữ
cái
Ba
Lan.
-
"Do
zobaczenia"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: doh-zoh-bah-CHAN-ya
-
"Żegnaj"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: dzen-NAI (âm "dz" phát âm tương tự như "si" trong từ "vision" của tiếng Anh)
-
"Do
zobaczenia"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Croatian.
Tiếng
Croatian,
còn
được
gọi
là
hrvatski
jezik,
được
sử
dụng
ở
Croatia,
Bosnia
và
Herzegovina,
tỉnh
Vojvodina
của
Serbian.
Có
khoảng
5
–
7
triệu
người
nói
tiếng
Croatian
trên
toàn
thế
giới.
-
"Doviđenja"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt" (theo tiếng Nga nó có nghĩa chính xác là "cho đến khi ta gặp lại nhau")
- Phát âm: doh-vee-JEN-ya
-
"Bog"
- Ý nghĩa: "Thượng đế" (dịch sát nghĩa là "Thượng đế", nhưng có thể được phát âm là “bok”, để phân biệt với từ "Thượng đế" – God trong tiếng Anh)
- Phát âm: BOK
-
"Ćao"
- Ý nghĩa: "Chào" (chủ yếu được sử dụng ở Bờ biển Croatia, vì vị trí của nó rất gần với Ý, nơi mà bạn sẽ nói "Chào" và phát âm của Chào và Ćao cũng tương tự nhau, nếu không nói là giống nhau)
- Phát âm: CHOW
-
"Idi
s
Bogom"
- Ý nghĩa: "Đi cùng Chúa trời"
- Phát âm: ee-Dee's Boh-gom
-
"Doviđenja"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Czech.
Được
biết
đến
dưới
tên
gọi
Bohemian
trước
thế
kỷ
thứ
20,
có
hơn
10
triệu
người
sử
dụng
tiếng
Czech
là
tiếng
bản
địa.[12]
Tại
Czech,
tương
tự
như
một
vài
ngôn
ngữ
Salvik
khác,
nhiều
từ
không
chứa
nguyên
âm.
-
"Sbohem"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: "sbo-HEM"
-
"Na
shledanou"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: "nah-SKLE-dan-oh"
-
"Ahoj"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: "a-HOY"
-
"Sbohem"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Slovene.
Được
sử
dụng
như
ngôn
ngữ
mẹ
đẻ
bởi
khoảng
2,5
triệu
người,
Slovene
là
tiếng
nói
của
người
dân
Slovenia.
-
"Nasvidenje"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: nas-VEE-dan-yeh
-
"Adijo"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: ah-DEE-oh
-
"Čav"
- Ý nghĩa: "Chào"
- Phát âm: CHAHV
-
"Nasvidenje"
Chào tạm biệt bằng ngôn ngữ Châu Á[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Nhật.
-
"Sayōnara"
/
"さようなら"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: sai-OH-nar-ah
-
"Jā
ne"
/
"じゃあね"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại" (thân mật)
- Phát âm: JAH-neh
-
"Jā
mata
ne"
/
"じゃあまたね"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
- Phát âm: JAH-ma-ta-neh
-
"Oyasuminasai"
/
"おやすみなさい"
- Ý nghĩa: "Chúc ngủ ngon" (chỉ sử dụng vào buổi tối muộn)
- Phát âm: Oh-ya-su-mi-nar-sai
-
"Sayōnara"
/
"さようなら"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Quan
Thoại
(Mandarin).
-
"Zài
jiàn"
/
"再见"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: tzai-JIEN
-
"Míng
tiān
jiàn"
/
"明天見/明天见"
- Ý nghĩa: "Hẹn gặp bạn ngày mai"
- Phát âm: "miin-tyen-JIEN
-
"Yī
huĭr
jiàn"
/
"一會兒見/一会儿见"
- Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (trong cùng ngày hôm đó)
- Phát âm: ee-hwur-JIEN
-
"Huí
tóu
jiàn"
/
"回頭見/回头见"
- Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (cùng ngày)
- Phát âm: hway-toh-JIEN
-
"Zài
jiàn"
/
"再见"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Quảng
Đông
(Cantonese).
-
"Joigin"
/
"再見"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: tzai-JIEN
-
"Bāaibaai"
/
"拜拜"
- Ý nghĩa: "Tạm biệt"
- Phát âm: bai-bai
-
"Joigin"
/
"再見"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Hàn
Quốc.
-
"Annyeong"
/
"안녕"(thân
mật)
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
- Phát âm: AN-nyeong
-
"Anyeonghi
Gasyeo"
/
"안녕히
가세요"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt" (nếu bạn là người ở lại còn người khác là người ra đi)
- Phát âm: AN-nyeong-HE-ga-SEH-yo
-
"Annyeonghi
Kyeseyo"
/
"안녕히
계세요"
- Ý nghĩa: "Chào tạm biệt" (nếu bạn là người ra đi)
- Phát âm: AN-nyeong-HE-gye-SEH-yo
-
"Annyeong"
/
"안녕"(thân
mật)
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Indo-Aryan[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Hindi.
- "Namaste" (tương tự như xin chào)
- "Fir milenge" (hẹn gặp lại)
- "Alvida" (Chào tạm biệt, hơi trang trọng đôi chút)
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Punjabi.
- "Alweda" / "ਅਲਵਿਦਾ"
- "Rabb rakha" / "ਰੱਬ ਰਾਖਾ"
- "Guru rakha" / "ਗੁਰੂ ਰਾਖਾ"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Nepal.
- "Namaste"
- "Subha yatra"
- "Feri bhetaula"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Bengali.
- "Bidāẏa" / "বিদায়"
- "Bhalo thakben" / "ভালো থাকবেন"
- "Bidae nicchhi" / "বিদায় নিচ্ছি"
- "Aabar dekha hobey"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Sinhala.
- "Nawatha hamu wemu" (Có nghĩa là "Gặp bạn sau")
- "Subha dawasak" (Có nghĩa là "Chúc một ngày tốt lành")
- "Gihillā ennam" / "ගිහිල්ලා එන්නම්"
- "Mama yanawā" / "මම යනවා"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Marathi.
- "Punha bhetu"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Gujarati.
- "Aavjo" / "આવજો"
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ Semit[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Ả
Rập.
-
"Ma'a
as-salaama"
/
"مع
السلامة"
- Ý nghĩa: "Trong sự an toàn/hòa bình"
-
"As-salaamu
'alaykum"
/
"السلام
عليكم"
- Ý nghĩa: "Hòa bình ở cùng bạn"
-
"Elalleqa"
- Ý nghĩa: "Cho đến khi gặp mặt"
-
"Ma'a
as-salaama"
/
"مع
السلامة"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Do
Thái.
- "L'hitraot" / "להתראות"
-
"Shalom"
/
"שָׁלוֹם"
- Ý nghĩa: "Hòa bình"
-
"Shalom
aleichem"
/
"שָׁלוֹם
עֲלֵיכֶם"
- Ý nghĩa: "Hòa bình ở cùng bạn"
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Austronesian/Polynesian[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Tagalog.
-
"Paalam
na"
- Ý nghĩa: "Bây giờ thì chào tạm biệt"
- Phát âm: puh-AH-lam-nah
-
"Aalís
na
ako"
- Ý nghĩa: "Giờ tôi phải đi rồi"
- Phát âm: uh-ah-LISS-na-a-KOH
-
"Paalam
na"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Pangasinan.
- "Sige la"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Mã
Lai.
- "Selamat jalan"
- "Selamat tinggal"
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
tiếng
Indonesia.
- "Sampai Jumpa"
- "Sampai Bertemu Lagi"
- "Daag" (không trang trọng)
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Malagasy.
- "Veloma"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Hawaii.
- "Aloha"
-
Nói
"tạm
biệt"
bằng
tiếng
Papiamentu.
- "Ayo"
Chào tạm biệt bằng các ngôn ngữ khác[sửa]
-
Nói
"tạm
biệt"
theo
các
ngôn
ngữ
sau.
- "Viszlát!" – tiếng Hungary
- "Näkemiin" – tiếng Phần Lan. "Moikka" – tiếng Phần Lan. "Heihei" – tiếng Phần Lan. "Hyvästi" – tiếng Phần Lan.
- "Poitu varein" – tiếng Tamil (chào tạm biệt theo dạng chuẩn, có nghĩa là "tôi phải đi nhưng tôi sẽ đến thăm một lần nữa")."Varein" (Sẽ đến một lần nữa) – dạng rút gọn của "Poitu Varein"
- "Yasou" (YAH-soo) – tiếng Hy Lạp
- "Hwyl fawr" – tiếng xứ Wales
- "Slan" – tiếng Ailen
- "Vale" – tiếng Latin (sử dụng cho một người). "Valete" - tiếng Latin (sử dụng cho nhiều hơn một người)
- "Khuda hafiz" – tiếng Urdu. "Allah hafiz" – tiếng Urdu
- "Vida parayunnu" – tiếng Malayalam
- "Donadagohvi" – tiếng Cherokee
- "Hagoonea'" – tiếng Navajo
- "Чао" – tiếng Macedonian
- "Mattae sigona" – tiếng Kannada (Sử dụng để hẹn gặp lại người đó vào lúc khác)
- "Velli vostanu" – tiếng Telugu
- "Khodaa haafez" – tiếng Ba Tư
Nguồn và Trích dẫn[sửa]
- ↑ http://www.bbportuguese.com/the-future-of-portuguese.html
- ↑ http://www.echo-fle.org/INFOS/HowmanyFrenchspeakers/tabid/232/Default.aspx
- ↑ http://ec.europa.eu/public_opinion/archives/ebs/ebs_243_sum_en.pdf
- ↑ http://www.ethnologue.com/language/ron
- ↑ http://ec.europa.eu/public_opinion/archives/ebs/ebs_243_en.pdf
- ↑ http://www.ethnologue.com/language/swe
- ↑ http://www2.hhs.se/isa/swedish/chap2.htm
- ↑ http://www.danishnet.com/info.php/cultural/learning-danish-96.html
- ↑ http://www.bbc.co.uk/voices/multilingual/afrikaans.shtml
- ↑ http://www2.ignatius.edu/faculty/turner/languages.htm
- ↑ http://www.babbel.com/polish-phrases
- ↑ http://www.kwintessential.co.uk/resources/global-etiquette/czech.html