Chương trình môn Khoa học/Nội dung giáo dục/Lớp 5
Mục lục
Chất[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Đất
- Thành phần của đất - Vai trò của đất - Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
-
Nêu
được
một
số
thành
phần
của
đất.
- Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. - Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất và vận động những người xung quanh cùng thực hiện. |
Hỗn hợp và dung dịch |
-
Phân
biệt
được
hỗn
hợp
và
dung
dịch
từ
các
ví
dụ
đã
cho.
- Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường. |
Sự
biến
đổi
của
chất
- Sự biến đổi trạng thái - Sự biến đổi hoá học |
-
Nêu
được
ở
mức
độ
đơn
giản
một
số
đặc
điểm
của
chất
ở
trạng
thái
rắn,
lỏng,
khí.
- Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất. - Trình bày được một số ví dụ đơn giản gần gũi với cuộc sống về biến đổi hoá học (ví dụ: đinh bị gỉ, giấy cháy, than cháy,...). |
Năng lượng[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Vai trò của năng lượng | Trình bày được một số nguồn năng lượng thông dụng và việc sử dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày. |
Năng
lượng
điện
- Mạch điện đơn giản - Vật dẫn điện và vật cách điện - Sử dụng năng lượng điện |
-
Mô
tả
được
cấu
tạo
và
hoạt
động
của
mạch
điện
thắp
sáng
gồm:
nguồn
điện,
công
tắc
và
bóng
đèn.
- Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp. - Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện. - Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện và tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp. - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà. - Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng điện một cách đơn giản, dễ nhớ (như dùng hình ảnh, sơ đồ,...) để vận động gia đình và cộng đồng cùng thực hiện. |
Năng
lượng
chất
đốt
- Một số nguồn năng lượng chất đốt - Sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng chất đốt |
-
Nêu
được
một
số
nguồn
năng
lượng
chất
đốt
và
vai
trò
của
chúng
trong
đời
sống
và
sản
xuất.
- Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt. |
Năng
lượng
mặt
trời,
gió
và
nước
chảy
- Sử dụng năng lượng mặt trời - Sử dụng năng lượng gió - Sử dụng năng lượng nước chảy |
-
Kể
được
tên
một
số
phương
tiện,
máy
móc
và
hoạt
động
của
con
người
sử
dụng
năng
lượng
mặt
trời,
gió
và
nước
chảy.
- Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được (bằng những hình thức khác nhau) về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên. |
Thực vật và động vật[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Sự
sinh
sản
ở
thực
vật
và
động
vật
- Sự sinh sản của thực vật có hoa - Sự sinh sản của động vật |
-
Đặt
được
câu
hỏi
về
sự
sinh
sản
của
thực
vật
có
hoa.
- Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hoa và các bộ phận của hạt. - Dựa trên sơ đồ nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả. - Nêu được ví dụ về cây con mọc ra từ thân, rễ, lá của một số thực vật có hoa. - Thực hành: Trồng cây bằng hạt và trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ). - Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật. - Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của chúng qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video. |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật và động vật |
-
Sử
dụng
sơ
đồ
đã
cho,
ghi
chú
được
tên
một
số
giai
đoạn
phát
triển
chính
của
cây
con
mọc
lên
từ
hạt
và
cây
con
mọc
lên
từ
một
số
bộ
phận
của
cây
mẹ;
trình
bày
được
sự
lớn
lên
của
cây
con.
- Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con; trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ. |
Nấm, vi khuẩn[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Vi khuẩn | Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường; chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,... qua quan sát tranh ảnh, video. |
Vi khuẩn có lợi | Trình bày được một đến hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm. |
Vi khuẩn có hại | Kể được tên một đến hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh. |
Con người và sức khoẻ[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Sự
sinh
sản
và
phát
triển
ở
người
- Sự sinh sản ở người - Các giai đoạn phát triển của cơ thể người |
-
Nêu
được
ý
nghĩa
của
sự
sinh
sản
ở
người.
- Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ; thể hiện được thái độ và thực hiện tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. - Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người. - Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người (tuổi ấu thơ, tuổi dậy thì, tuổi trưởng thành,...). |
Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì |
-
Nêu
và
thực
hiện
được
những
việc
cần
làm
để
chăm
sóc,
bảo
vệ
sức
khoẻ
về
thể
chất
và
tinh
thần
ở
tuổi
dậy
thì.
- Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì. - Có ý thức và kĩ năng thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài. |
An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh bị xâm hại |
-
Nói
được
về
cảm
giác
an
toàn
và
quyền
được
an
toàn,
bảo
vệ
sự
toàn
vẹn
của
cá
nhân
và
phản
đối
mọi
sự
xâm
hại.
- Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục và cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. - Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần. - Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ khi bản thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị xâm hại. |
Sinh vật và môi trường[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
Vai trò của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng |
-
Trình
bày
được
các
chức
năng
cơ
bản
của
môi
trường
đối
với
sinh
vật
nói
chung
và
con
người
nói
riêng:
+ Cung cấp chỗ ở, thức ăn và những nhu cầu sống thiết yếu khác. + Nơi chứa đựng các chất thải do con người và sinh vật tạo ra trong quá trình sống. + Bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động từ bên ngoài. |
Tác động của con người đến môi trường |
-
Thu
thập
được
một
số
thông
tin,
bằng
chứng
cho
thấy
con
người
có
những
tác
động
tiêu
cực
và
những
tác
động
tích
cực
đến
môi
trường
và
tài
nguyên
thiên
nhiên.
- Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương. |