Chương trình môn Sinh học/Nội dung giáo dục/Lớp 11
Học xong chương trình Sinh học 11, học sinh phân tích được các đặc tính của chung của tổ chức sống cấp độ cơ thể, trong đó phần sinh học cơ thể động vật chú trọng cơ thể người, từ đó học sinh được thực hành ứng dụng liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi, y học, bảo vệ sức khoẻ. Sinh học 11 được trình bày theo các quá trình sống cấp độ cơ thể tương đồng ở thực vật và động vật, ở mỗi quá trình sống trình bày khái quát những đặc điểm chung cho cấp độ cơ thể, sau đó đi sâu nghiên cứu những điểm đặc trưng ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật.
SINH HỌC CƠ THỂ
Mục lục
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
-
Khái
quát
trao
đổi
chất
và
chuyển
hoá
năng
lượng
trong
sinh
giới:
+ Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng |
-
Phân
tích
được
vai
trò
của
trao
đổi
chất
và
chuyển
hoá
năng
lượng
đối
với
sinh
vật.
- Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (thu nhận các chất từ môi trường, vận chuyển các chất, biến đổi các chất, tổng hợp các chất và tích luỹ năng lượng, phân giải các chất và giải phóng năng lượng, đào thải các chất ra môi trường, điều hoà). - Dựa vào sơ đồ chuyển hoá năng lượng trong sinh giới, mô tả được tóm tắt ba giai đoạn chuyển hoá năng lượng (tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng). - Trình bày được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể. |
+ Các phương thức trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng |
-
Nêu
được
các
phương
thức
trao
đổi
chất
và
chuyển
hoá
năng
lượng
(tự
dưỡng
và
dị
dưỡng).
Lấy
được
ví
dụ
minh
hoạ.
- Nêu được khái niệm tự dưỡng và dị dưỡng. - Phân tích được vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới. |
- Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật | |
+
Trao
đổi
nước
và
khoáng
ở
thực
vật
• Vai trò của nước • Sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ • Sự vận chuyển các chất trong cây |
-
Trình
bày
được
nước
có
vai
trò
vừa
là
thành
phần
cấu
tạo
tế
bào
thực
vật,
là
dung
môi
hoà
tan
các
chất,
môi
trường
cho
các
phản
ứng
sinh
hoá,
điều
hoà
thân
nhiệt
và
vừa
là
phương
tiện
vận
chuyển
các
chất
trong
hệ
vận
chuyển
ở
cơ
thể
thực
vật.
- Dựa vào sơ đồ, mô tả được quá trình trao đổi nước trong cây, gồm: sự hấp thụ nước ở rễ, sự vận chuyển nước ở thân và sự thoát hơi nước ở lá. - Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoáng ở tế bào lông hút của rễ. - Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo hai dòng: dòng mạch gỗ và dòng mạch rây. - Trình bày được sự vận chuyển nước và khoáng trong cây phụ thuộc vào: động lực hút của lá (do thoát hơi nước tạo ra), động lực đẩy nước của rễ (do áp suất rễ tạo ra) và động lực trung gian (lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn). - Nêu được sự vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây cung cấp cho các hoạt động sống của cây và dự trữ trong cây. |
•
Sự
thoát
hơi
nước
ở
lá
• Vai trò của các nguyên tố khoáng |
-
Trình
bày
được
cơ
chế
đóng
mở
khí
khổng
thực
hiện
chức
năng
điều
tiết
quá
trình
thoát
hơi
nước.
Giải
thích
được
vai
trò
quan
trọng
của
sự
thoát
hơi
nước
đối
với
đời
sống
của
cây.
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thực vật và vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đối với thực vật (cụ thể một số nguyên tố đa lượng, vi lượng). - Quan sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng. |
• Dinh dưỡng nitơ |
-
Nêu
được
các
nguồn
cung
cấp
nitơ
cho
cây.
- Trình bày được quá trình hấp thụ và biến đổi nitrate và ammonium ở thực vật. |
•
Các
nhân
tố
ảnh
hưởng
đến
trao
đổi
nước
và
dinh
dương
khoáng
ở
thực
vât
và
ứng
dụng
+ Quang hợp ở thực vật •Khái quát về quang hợp |
-
Phân
tích
được
một
số
nhân
tố
ảnh
hưởng
đến
trao
đổi
nước
ở
thực
vật
và
ứng
dụng
hiểu
biết
này
vào
thực
tiễn.
- Giải thích được sự cân bằng nước và việc tưới tiêu hợp lí; các phản ứng chống chịu hạn, chống chịu ngập úng, chống chịu mặn của thực vật và chọn giống cây trồng có khả năng chống chịu. - Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình dinh dưỡng khoáng ở cây, đặc biệt là nhiệt độ và ánh sáng. Ứng dụng được kiến thức này vào thực tiễn. - Phân tích được vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng. - Thông qua thực hành, quan sát được cấu tạo khí khổng ở lá. - Thực hiện được các thí nghiệm chứng minh sự hút nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá. Thực hành tưới nước chăm sóc cây. - Thực hiện được các bài thực hành về thuỷ canh, khí canh. - Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. Viết được phương trình quang hợp. Nêu được vai trò của quang hợp ở thực vật (vai trò đối với cây, với sinh vật và sinh quyển). |
•Các
giai
đoạn
của
quá
trình
quang
hợp
•Các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật •Quang hợp và năng suất cây trồng. |
-
Trình
bày
được
vai
trò
của
sắc
tố
trong
việc
hấp
thụ
năng
lượng
ánh
sáng.
Nêu
được
các
sản
phẩm
của
quá
trình
biến
đổi
năng
lượng
ánh
sáng
thành
năng
lượng
hoá
học
(ATP
và
NADPH).
- Nêu được các con đường đồng hoá carbon trong quang hợp. Chứng minh được sự thích nghi của thực vật C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi. - Trình bày được vai trò của sản phẩm quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ (chủ yếu là tinh bột), đối với cây và đối với sinh giới. - Phân tích được ảnh hưởng của các điều kiện đến quang hợp (ánh sáng, CO2, nhiệt độ). - Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng. - Thực hành, quan sát được lục lạp trong tế bào thực vật; nhận biết, tách chiết các sắc tố (chlorophyll a, b; carotene và xanthophyll) trong lá cây. - Thiết kế và thực hiện được các thí nghiệm về sự hình thành tinh bột; thải oxygen trong quá trình quang hợp. |
+ Hô hấp ở thực vật | |
•Khái
niệm
•Vai trò của hô hấp •Các giai đoạn hô hấp ở thực vật •Các nhân tố ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật |
-
Nêu
được
khái
niệm
hô
hấp
ở
thực
vật.
- Phân tích được vai trò của hô hấp ở thực vật. - Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở thực vật. - Phân tích được ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến hô hấp ở thực vật. Vận dụng được hiểu biết về hô hấp giải thích các vấn đề thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt và nông sản, cây ngập úng sẽ chết,...). Thực hành được thí nghiệm hô hấp ở thực vật. |
•Ứng
dụng
•Quan hệ giữa quang hợp và hô hấp |
- Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. |
- Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật | |
+ Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật | |
•Quá
trình
dinh
dưỡng
• Các hình thức tiêu hoá ở động vật • Ứng dụng |
-
Trình
bày
được
quá
trình
dinh
dưỡng
bao
gồm:
lấy
thức
ăn;
tiêu
hoá
thức
ăn;
hấp
thu
chất
dinh
dưỡng
và
đồng
hoá
các
chất.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày được hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá. - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng trong xây dựng chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể. - Vận dụng được hiểu biết về hệ tiêu hoá để phòng các bệnh về tiêu hoá. - Giải thích được vai trò của việc sử dụng thực phẩm sạch trong đời sống con người. - Thực hiện tìm hiểu được các bệnh về tiêu hoá ở người và các bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng như béo phì, suy dinh dưỡng. |
+ Hô hấp và trao đổi khí ở động vật | |
•Vai trò hô hấp | - Phân tích được vai trò của hô hấp ở động vật: trao đổi khí với môi trường và hô hấp tế bào. |
•Các
hình
thức
hô
hấp
•Ứng dụng |
-
Dựa
vào
hình
ảnh,
sơ
đồ,
trình
bày
được
các
hình
thức
trao
đổi
khí:
qua
bề
mặt
cơ
thể;
ống
khí;
mang;
phổi.
- Giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn, ví dụ: nuôi tôm, cá thường cần có máy sục khí oxygen, nuôi ếch chú ý giữ môi trường ẩm ướt,... - Vận dụng hiểu biết về hô hấp trao đổi khí để phòng các bệnh về đường hô hấp. - Giải thích được tác hại của hút thuốc lá đối với sức khoẻ. - Giải thích được vai trò của thể dục, thể thao; thực hiện được việc tập thể dục thể thao đều đặn. - Giải thích được tác hại của ô nhiễm không khí đến hô hấp. - Tìm hiểu được các bệnh về đường hô hấp. - Trình bày được quan điểm của bản thân về việc xử phạt người hút thuốc lá ở nơi công cộng và cấm trẻ em dưới 16 tuổi hút thuốc lá. |
+ Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật | |
•Khái
quát
hệ
vận
chuyển
•Các dạng hệ tuần hoàn •Cấu tạo và hoạt động của tim và hệ mạch •Vận chuyển máu trong hệ mạch |
-
Trình
bày
được
khái
quát
hệ
vận
chuyển
trong
cơ
thể
động
vật.
Nêu
được
một
số
dạng
hệ
vận
chuyển
ở
các
nhóm
động
vật
khác
nhau.
- Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, phân biệt được các dạng tuần hoàn ở động vật: tuần hoàn kín và tuần hoàn hở; tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép. - Trình bày được cấu tạo và hoạt động của tim và sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của tim. Giải thích được khả năng tự phát nhịp gây nên tính tự động của tim. - Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, mô tả được cấu tạo và hoạt động của hệ mạch. - Mô tả được quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch (huyết áp, vận tốc máu và sự trao đổi chất giữa máu với các tế bào). |
•Điều
hoà
hoạt
động
tim
mạch
•Ứng dụng |
-
Nêu
được
hoạt
động
tim
mạch
được
điều
hoà
bằng
cơ
chế
thần
kinh
và
thể
dịch.
- Phân tích được tác hại của việc lạm dụng rượu, bia đối với sức khoẻ của con người, đặc biệt là hệ tim mạch. - Trình bày được vai trò của thể dục, thể thao đối với tuần hoàn. - Kể được các bệnh thường gặp về hệ tuần hoàn. Trình bày được một số biện pháp phòng chống các bệnh tim mạch. - Thực hành: Đo được huyết áp ở người và nhận biết được trạng thái sức khoẻ từ kết quả đo. Đo nhịp tim người ở các trạng thái hoạt động khác nhau và giải thích kết quả. - Thực hành: mổ được tim ếch và tìm hiểu tính tự động của tim; tìm hiểu được vai trò của dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm; tìm hiểu được tác động của adrenalin đến hoạt động của tim. - Đánh giá được ý nghĩa việc xử phạt người tham gia giao thông khi sử dụng rượu, bia. |
+ Miễn dịch ở động vật | |
•Nguyên
nhân
gây
bệnh
•Khái niệm miễn dịch •Hệ miễn dịch •Miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu •Ứng dụng |
-
Nêu
được
các
nguyên
nhân
bên
trong
và
bên
ngoài
gây
nên
các
bệnh
ở
động
vật
và
người.
- Giải thích được vì sao nguy cơ mắc bệnh ở người rất lớn, nhưng xác suất bị bệnh rất nhỏ. - Phát biểu được khái niệm miễn dịch. - Mô tả được khái quát về hệ miễn dịch ở người: các tuyến và vai trò của mỗi tuyến. - Phân biệt được miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu. - Trình bày được cơ chế mắc bệnh và cơ chế chống bệnh ở động vật. - Phân tích được vai trò của việc chủ động tiêm phòng vaccine. - Giải thích được cơ sở của hiện tượng dị ứng với chất kích thích, thức ăn; cơ chế thử phản ứng khi tiêm kháng sinh. - Trình bày được quá trình phá vỡ hệ miễn dịch của các tác nhân gây bệnh trong cơ thể người bệnh: HIV, ung thư, tự miễn. - Điều tra việc thực hiện tiêm phòng bệnh, dịch trong trường học hoặc tại địa phương. |
+ Bài tiết và cân bằng nội môi | |
•Bài
tiết
và
cơ
chế
bài
tiết
•Vai trò của thận trong bài tiết •Khái niệm nội môi, cân bằng động •Cân bằng nội môi •Ứng dụng |
-
Phát
biểu
được
khái
niệm
bài
tiết.
Trình
bày
được
vai
trò
của
bài
tiết.
- Trình bày được vai trò của thận trong bài tiết và cân bằng nội môi. - Nêu được các khái niệm: nội môi, cân bằng động (Lấy ví dụ ở người về các chỉ số cân bằng pH, đường, nước). - Kể tên được một số cơ quan tham gia điều hoà cân bằng nội môi và hằng số nội môi cơ thể. - Dựa vào sơ đồ, giải thích được cơ chế chung điều hoà nội môi. - Trình bày được các biện pháp bảo vệ thận: điều chỉnh chế độ ăn và uống đủ nước; không sử dụng quá nhiều loại thuốc; không uống nhiều rượu, bia. - Vận dụng được kiến thức bài tiết để phòng và chống được một số bệnh liên quan đến thận và bài tiết (suy thận, sỏi thận,...). - Nêu được tầm quan trọng của việc xét nghiệm định kì các chỉ số sinh hoá liên quan đến cân bằng nội môi. Giải thích được các kết quả xét nghiệm. |
Cảm ứng ở sinh vật[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
- Khái quát về cảm ứng ở sinh vật | |
+ Khái niệm cảm ứng | - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. |
+
Vai
trò
của
cảm
ứng
đối
với
sinh
vật
+ Cơ chế của cảm ứng |
-
Trình
bày
được
vai
trò
của
cảm
ứng
đối
với
sinh
vật.
- Trình bày được cơ chế cảm ứng ở sinh vật (thu nhận kích thích, dẫn truyền kích thích, phân tích và tổng hợp, trả lời kích thích). |
- Cảm ứng ở thực vật | |
+
Khái
niệm,
vai
trò
của
cảm
ứng
+
Đặc
điểm
và
cơ
chế
cảm
ứng
+ Các hình thức biểu hiện + Ứng dụng |
-
Nêu
được
khái
niệm
cảm
ứng
ở
thực
vật.
Phân
tích
được
vai
trò
cảm
ứng
đối
với
thực
vật.
- Trình bày được đặc điểm và cơ chế cảm ứng ở thực vật. - Nêu được một số hình thức biểu hiện của cảm ứng ở thực vật: vận động hướng động và vận động cảm ứng. - Vận dụng được hiểu biết về cảm ứng ở thực vật để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. - Thực hành quan sát được hiện tượng cảm ứng ở một số loài cây. - Thực hiện được thí nghiệm về cảm ứng ở một số loài cây. |
- Cảm ứng ở động vật | |
+ Các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật khác nhau | - Trình bày được các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật khác nhau. |
+ Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh | |
• Các dạng hệ thần kinh | - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ), phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch. |
•
Tế
bào
thần
kinh
• Truyền tin qua synapse • Phản xạ • Các bệnh liên quan hệ thần kinh |
-
Dựa
vào
hình
vẽ,
nêu
được
cấu
tạo
và
chức
năng
của
tế
bào
thần
kinh.
- Dựa vào sơ đồ, mô tả được cấu tạo synapse và quá trình truyền tin qua synapse. - Nêu được khái niệm phản xạ. - Dựa vào sơ đồ, phân tích được một cung phản xạ (các thụ thể, dẫn truyền, phân tích, đáp ứng). - Nêu được các dạng thụ thể, vai trò của chúng (các thụ thể cảm giác về: cơ học, hoá học, điện, nhiệt, đau). - Nêu được vai trò các cảm giác vị giác, xúc giác và khứu giác trong cung phản xạ. - Phân tích được cơ chế thu nhận và phản ứng kích thích của các cơ quan cảm giác (tai, mắt). - Phân tích được đáp ứng của cơ xương trong cung phản xạ. - Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện: + Nêu được đặc điểm và phân loại được phản xạ không điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ. + Trình bày được đặc điểm, các điều kiện và cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số bệnh do tổn thương hệ thần kinh như mất khả năng vận động, mất khả năng cảm giác... - Vận dụng hiểu biết về hệ thần kinh để giải thích được cơ chế giảm đau khi uống và tiêm thuốc giảm đau. - Đề xuất được các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh: không lạm dụng chất kích thích; phòng chống nghiện và cai nghiện các chất kích thích. |
+ Tập tính ở động vật | |
•
Khái
niệm,
phân
loại
tập
tính
• Một số dạng tập tính phổ biến ở động vật • Pheromone • Một số hình thức học tập ở động vật |
-
Nêu
được
khái
niệm
tập
tính
ở
động
vật.
- Phân tích được vai trò của tập tính đối với đời sống động vật. - Lấy được một số ví dụ minh hoạ các dạng tập tính ở động vật. - Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học được. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Lấy được ví dụ chứng minh pheromone là chất được sử dụng như những tín hiệu hoá học của các cá thể cùng loài. - Nêu được một số hình thức học tập ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được cơ chế học tập ở người. - Trình bày được một số ứng dụng: dạy động vật làm xiếc; dạy trẻ em học tập; ứng dụng trong chăn nuôi; bảo vệ mùa màng; ứng dụng pheromone trong thực tiễn. - Quan sát và mô tả được tập tính của một số động vật. |
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
- Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | |
+
Khái
niệm
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
sinh
vật
+ Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển |
-
Nêu
được
khái
niệm
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
sinh
vật.
Trình
bày
được
các
dấu
hiệu
đặc
trưng
của
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
sinh
vật
(tăng
khối
lượng
và
kích
thước
tế
bào,
tăng
số
lượng
tế
bào,
phân
hoá
tế
bào
và
phát
sinh
hình
thái,
chức
năng
sinh
lí,
điều
hoà).
- Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. |
+ Vòng đời và tuổi thọ của sinh vật |
-
Nêu
được
khái
niệm
vòng
đời
và
tuổi
thọ
của
sinh
vật.
Lấy
được
ví
dụ
minh
hoạ.
- Trình bày được một số ứng dụng hiểu biết về vòng đời của sinh vật trong thực tiễn. - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người. |
- Sinh trưởng và phát triển ở thực vật | |
+
Đặc
điểm
+ Mô phân sinh + Sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp + Hormone thực vật + Phát triển ở thực vật có hoa |
-
Nêu
được
đặc
điểm
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
thực
vật.
Phân
tích
được
một
số
yếu
tố
môi
trường
ảnh
hưởng
đến
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
thực
vật.
- Nêu được khái niệm mô phân sinh. Trình bày được vai trò của mô phân sinh đối với sinh trưởng ở thực vật. Phân biệt được các loại mô phân sinh. - Trình bày được quá trình sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật. - Nêu được khái niệm và vai trò hormone thực vật. Phân biệt được các loại hormone kích thích tăng trưởng và hormone ức chế tăng trưởng. - Trình bày được sự tương quan các hormone thực vật và nêu được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số ứng dụng của hormone thực vật trong thực tiễn. - Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được quá trình phát triển ở thực vật có hoa. - Trình bày được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển ở thực vật để giải thích một số ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: kích thích hay hạn chế sinh trưởng, giải thích vòng gỗ,...). - Thực hành, quan sát được tác dụng của bấm ngọn, tỉa cành, phun kích thích tố lên cây, tính tuổi cây. |
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật | |
+
Đặc
điểm
+ Các giai đoạn phát triển ở động vật và người + Các hình thức sinh trưởng và phát triển |
-
Nêu
được
đặc
điểm
sinh
trưởng
và
phát
triển
ở
động
vật.
- Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật (giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi). - Phân biệt các hình thức phát triển qua biến thái và không qua biến thái. - Phân tích được ý nghĩa của sự phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật đối với đời sống của chúng. - Dựa vào hình ảnh (hoặc sơ đồ, video), trình bày được các giai đoạn phát triển của con người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành. Vận dụng được hiểu biết về các giai đoạn phát triển để áp dụng chế độ ăn uống hợp lí. |
+ Các nhân tố ảnh hưởng |
-
Nêu
được
ảnh
hưởng
của
các
nhân
tố
bên
trong
đến
sinh
trưởng
và
phát
triển
động
vật
(di
truyền;
giới
tính;
hormone
sinh
trưởng
và
phát
triển).
- Nêu được vai trò của một số hormone đối với hoạt động sống của động vật. - Vận dụng hiểu biết về hormone để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: không lạm dụng hormone trong chăn nuôi; thiến hoạn động vật;...). - Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển động vật (nhiệt độ, thức ăn,...). - Phân tích được khả năng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật. - Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển ở động vật vào thực tiễn (ví dụ: đề xuất được một số biện pháp hợp lí trong chăn nuôi nhằm tăng nhanh sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi; tiêu diệt côn trùng, muỗi;...). |
+ Tuổi dậy thì, tránh thai và bệnh, tật | - Phân tích đặc điểm tuổi dậy thì ở người và ứng dụng hiểu biết về tuổi dậy thì để bảo vệ sức khoẻ, chăm sóc bản thân và người khác. |
+ Thực hành quan sát sinh trưởng và phát triển ở động vật | - Thực hành quan sát được quá trình biến thái ở động vật (tằm, ếch nhái,...). |
Sinh sản ở sinh vật[sửa]
Nội dung | Yêu cầu cần đạt |
---|---|
- Khái quát về sinh sản ở sinh vật | |
+ Khái niệm sinh sản | - Phát biểu được khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính. Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của sinh sản ở sinh vật (vật chất di truyền, truyền đạt vật chất di truyền, hình thành cơ thể mới, điều hoà sinh sản). |
+
Vai
trò
sinh
sản
+ Các hình thức sinh sản ở sinh vật |
-
Trình
bày
được
vai
trò
của
sinh
sản
đối
với
sinh
vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). |
- Sinh sản ở thực vật | |
+ Sinh sản vô tính | - Phân biệt được các hình thứ c sinh sản vô tính ở thực vật (sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng). |
+
Ứng
dụng
của
sinh
sản
vô
tính
ở
thực
vật
+ Sinh sản hữu tính |
-
Trình
bày
được
các
phương
pháp
nhân
giống
vô
tính
ở
thực
vật.
- Trình bày được ứng dụng của sinh sản vô tính ở thực vật trong thực tiễn. - So sánh được sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính ở thực vật. - Trình bày được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: Nêu được cấu tạo chung của hoa. Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả. - Thực hành được nhân giống cây bằng sinh sản sinh dưỡng; thụ phấn cho cây (thụ phấn hoặc quan sát thụ phấn ở ngô). |
- Sinh sản ở động vật | |
+
Sinh
sản
vô
tính
+ Sinh sản hữu tính |
-
Phân
biệt
được
các
hình
thức
sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. - Trình bày được quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở người): hình thành tinh trùng, trứng; thụ tinh tạo hợp tử; phát triển phôi thai; sự đẻ. |
+ Điều hoà sinh sản |
-
Phân
tích
được
cơ
chế
điều
hoà
sinh
sản
ở
động
vật.
- Trình bày được một số ứng dụng về điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người. - Nêu được một số thành tựu thụ tinh trong ống nghiệm. - Trình bày được các biện pháp tránh thai. |
- Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể | - Trình bày được mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể. Từ đó chứng minh được cơ thể là một hệ thống mở tự điều chỉnh. |
- Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể | - Nêu được một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể và triển vọng của các ngành nghề đó trong tương lai. |