Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
BioGlossary
Từ VLOS
(đổi hướng từ Lecture:Sinh học Đại cương MIT 7.013/Glossary)
Mục lục
Các phân nhánh của sinh học[sửa]
Sinh thái và tiến hóa[sửa]
Sinh thái[sửa]
- Các loại hình dinh dưỡng
- Quần thể
- Quẫn xã
- Hệ sinh thái
Tiến hóa[sửa]
- Tiến hóa nhỏ
- Tiến hóa lớn
- Sinh học hệ thống
Sinh học cá thể[sửa]
Các cấp độ cấu trúc sự sống[sửa]
- Virus
-
Sinh
vật
đơn
bào
- Tiền nhân
-
/Tế
bào
vi
khuẩn
- - Phát triển và sinh sản
- - Cấu trúc và sự đa dạng
- - Các vi khuẩn có lợi
-
- Nhân thực
-
Sinh
vật
đa
bào
- Thực vật
- Động vật
- Nấm
Sinh học phát triển[sửa]
- Sinh học phát triển động vật
- Sinh học phát triển thực vật
Hình thái, giải phẫu và sinh lý[sửa]
- Hình thức tổ chức trên tế bào
- Hệ thống thực vật
-
Hệ
thống
động
vật
- Hệ da xương
- Hệ tiêu hóa
- Hệ nội tiết
- Hệ tuần hoàn
- Hệ sinh sản
- Hệ miễn dịch
-
/Kháng
thể
- - Cấu trúc
- - Các lớp kháng thể
-
- Hệ thần kinh
-
/Hệ
thần
kinh
- - Hệ thần kinh ở động vật không xương sống
- - Hệ thần kinh động vật có xương sống
- - Sự đa dạng của bộ não động vật có xương sống
-
/Tế
bào
thần
kinh
- - Chức năng và phân loại
- - Cấu trúc của một tế bào thần kinh điển hình
- - Phân loại các tế bào thần kinh theo hình dạng
- - Các tín hiệu điện trong các tế bào thần kinh
-
/Dẫn
truyền
xi
náp
- - Xi náp
- - Giải phóng chất trung gian dẫn truyền thần kinh
- - Các xi náp điện
- /Hệ thần kinh trung ương
Y dược và sức khỏe[sửa]
- Bệnh tật và hội chứng
-
/Ung
thư
- - Nguyên nhân của ung thư
- - Các gen ung thư
- - Những hậu quả của ung thư
- Dược phẩm
Tế bào học và sinh học phân tử[sửa]
Tế bào học[sửa]
- Cấu tạo tế bào
-
/Tế
bào
- - Các tế bào tiền nhân
- -Các tế bào nhân chuẩn
-
- Cấu trúc màng
- Bào quan
- Các cấu trúc khác
-
Quá
trình
và
nguyên
lý
- Hoạt động màng
-
- Trao đổi chất và năng lượng
- Tổng hợp protein
- Phân bào
-
/Chu
trình
tế
bào
- - Các giai đoạn của chu trình tế bào
- - Các trạm kiểm soát
- - Điều hoà bởi các protein CDK
- - Sự điều khiển bên ngoài
-
- Cảm ứng và phản xạ
Hóa sinh[sửa]
- Đại phân tử
-
/Enzyme
- - Bốn đặc điểm phổ biến của các Enzym
- - Các enzym làm việc như thế nào
- + Hiệu ứng thu hẹp không gian
- + Hiệu ứng phương hướng
- + Thúc đẩy của các phản ứng axit-base
- + Loại nước
- - Mô hình ổ khoá và chìa khoá hay mô hình lắp khít cảm ứng
- - Môi trường tế bào ảnh hưởng đến hoạt tính của enzym
- - Cofactors and Coenzymes
- - Các yếu tố ức chế và hoạt hoá biến lập thể
- - Điều hoà chuyển hoá
- + Sự phân vùng
- + Sự chỉnh sửa cộng hoá trị
- + Điều hoà biến lập thể
- + Phối hợp hoạt tính
- - Các động cơ phân tử
-
/ADN
- - Cấu trúc xoắn kép
- - Tính chất bổ sung và sự sao chép
- - Các gen, các trình tự không mã hoá và quá trình methyl hoá
- /ARN
- Phân tử hoặc cấu trúc khác
Sinh học phân tử[sửa]
-
/Điều
hòa
biểu
hiện
gen
- a. Điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật tiền nhân
- - Điều hòa âm tính.
- - Điều hòa dương tính.
- b. Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn.
- - Cấu trúc của các yếu tố hoạt hoá phiên mã
- - Điều hoà của các yếu tố hoạt hoá phiên mã
- + Điều hòa định vị trong nhân
- + Điều hòa gắn ADN
- + Điều hòa chuyển hoạt
- + Sự ức chế phiên mã
- - Vai trò của chất nhiễm sắc
-
/Đột
biến
- - Nguyên nhân của đột biến
- - Các loại đột biến: Cấu trúc và thông tin.
- - Đột biến trong tiến hoá
- /Chế biến ARN
- /Quá trình phiên mã
Di truyền học (cổ điển)[sửa]
- Khái niệm di truyền
- Tương tác gene
Các kỹ thuật và công nghệ trong sinh học[sửa]
- /Nucleotide đối nghĩa (antisense)
- Các sinh vật mẫu chuẩn