BioGlossary

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Các phân nhánh của sinh học[sửa]

Sinh thái và tiến hóa[sửa]

Sinh thái[sửa]

  • Các loại hình dinh dưỡng
  • Quần thể
  • Quẫn xã
  • Hệ sinh thái

Tiến hóa[sửa]

  • Tiến hóa nhỏ
  1. /Sự thích nghi
  • Tiến hóa lớn
  • Sinh học hệ thống


Sinh học cá thể[sửa]

Các cấp độ cấu trúc sự sống[sửa]

  • Virus
  • Sinh vật đơn bào
    • Tiền nhân
  1. /Tế bào vi khuẩn
    - Phát triển và sinh sản
    - Cấu trúc và sự đa dạng
    - Các vi khuẩn có lợi
    • Nhân thực
  • Sinh vật đa bào
    • Thực vật
    • Động vật
    • Nấm

Sinh học phát triển[sửa]

  • Sinh học phát triển động vật
  • Sinh học phát triển thực vật

Hình thái, giải phẫu và sinh lý[sửa]

  • Hình thức tổ chức trên tế bào
  • Hệ thống thực vật
  • Hệ thống động vật
    • Hệ da xương
    • Hệ tiêu hóa
    • Hệ nội tiết
    • Hệ tuần hoàn
    • Hệ sinh sản
    • Hệ miễn dịch
  1. /Kháng thể
    - Cấu trúc
    - Các lớp kháng thể
    • Hệ thần kinh
  1. /Hệ thần kinh
    - Hệ thần kinh ở động vật không xương sống
    - Hệ thần kinh động vật có xương sống
    - Sự đa dạng của bộ não động vật có xương sống
  2. /Tế bào thần kinh
    - Chức năng và phân loại
    - Cấu trúc của một tế bào thần kinh điển hình
    - Phân loại các tế bào thần kinh theo hình dạng
    - Các tín hiệu điện trong các tế bào thần kinh
  3. /Dẫn truyền xi náp
    - Xi náp
    - Giải phóng chất trung gian dẫn truyền thần kinh
    - Các xi náp điện
  4. /Hệ thần kinh trung ương


Y dược và sức khỏe[sửa]

  • Bệnh tật và hội chứng
  1. /Ung thư
    - Nguyên nhân của ung thư
    - Các gen ung thư
    - Những hậu quả của ung thư
  • Dược phẩm

Tế bào học và sinh học phân tử[sửa]

Tế bào học[sửa]

  • Cấu tạo tế bào
  1. /Tế bào
    - Các tế bào tiền nhân
    -Các tế bào nhân chuẩn
    • Cấu trúc màng
    • Bào quan
    • Các cấu trúc khác
  • Quá trình và nguyên lý
    • Hoạt động màng
  1. /Vận chuyển chủ động
    • Trao đổi chất và năng lượng
    • Tổng hợp protein
    • Phân bào
  1. /Chu trình tế bào
    - Các giai đoạn của chu trình tế bào
    - Các trạm kiểm soát
    - Điều hoà bởi các protein CDK
    - Sự điều khiển bên ngoài
    • Cảm ứng và phản xạ

Hóa sinh[sửa]

  • Đại phân tử
  1. /Enzyme
    - Bốn đặc điểm phổ biến của các Enzym
    - Các enzym làm việc như thế nào
    + Hiệu ứng thu hẹp không gian
    + Hiệu ứng phương hướng
    + Thúc đẩy của các phản ứng axit-base
    + Loại nước
    - Mô hình ổ khoá và chìa khoá hay mô hình lắp khít cảm ứng
    - Môi trường tế bào ảnh hưởng đến hoạt tính của enzym
    - Cofactors and Coenzymes
    - Các yếu tố ức chế và hoạt hoá biến lập thể
    - Điều hoà chuyển hoá
    + Sự phân vùng
    + Sự chỉnh sửa cộng hoá trị
    + Điều hoà biến lập thể
    + Phối hợp hoạt tính
    - Các động cơ phân tử
  2. /ADN
    - Cấu trúc xoắn kép
    - Tính chất bổ sung và sự sao chép
    - Các gen, các trình tự không mã hoá và quá trình methyl hoá
  3. /ARN
  • Phân tử hoặc cấu trúc khác
  1. /Các vitamin và coenzyme

Sinh học phân tử[sửa]

  1. /Điều hòa biểu hiện gen
    a. Điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật tiền nhân
    - Điều hòa âm tính.
    - Điều hòa dương tính.
    b. Phiên mã ở tế bào nhân chuẩn.
    - Cấu trúc của các yếu tố hoạt hoá phiên mã
    - Điều hoà của các yếu tố hoạt hoá phiên mã
    + Điều hòa định vị trong nhân
    + Điều hòa gắn ADN
    + Điều hòa chuyển hoạt
    + Sự ức chế phiên mã
    - Vai trò của chất nhiễm sắc
  2. /Đột biến
    - Nguyên nhân của đột biến
    - Các loại đột biến: Cấu trúc và thông tin.
    - Đột biến trong tiến hoá
  3. /Chế biến ARN
  4. /Quá trình phiên mã

Di truyền học (cổ điển)[sửa]

  • Khái niệm di truyền
  • Tương tác gene

Các kỹ thuật và công nghệ trong sinh học[sửa]

  1. /Nucleotide đối nghĩa (antisense)
  • Các sinh vật mẫu chuẩn

Các nhà sinh học nổi tiếng[sửa]

Liên kết đến đây