Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Sách:Điện từ sinh học/Từ viết tắt
Từ VLOS
AC | Alternating current | Dòng điện xoay chiều | |
AV | Atrivo-ventricular | Nút nhĩ thất | |
CO | Cardiac output | Hiệu suất của tim | |
DC | Direct current | Dòng điện một chiều | |
MCG | Magnetocardiogram | Từ tâm đồ | |
EDR | Electrodermal resopond | Đáp ứng điện da | |
EEG | Electroencephalogram | Điện não đồ | |
MEG | Magnetoencephalogram | Từ não đồ | |
EHV | Electric heart vector | Véc tơ điện tim | |
MHV | Magnetic heart vector | Véc tơ từ tim | |
Emf | Electromotive force | Lực điện động | |
EMG | Electromyogram | Điện đồ cơ | |
MMG | Magnetomyogram | Từ đồ cơ | |
ENG | Electronystagmogram | Điện rung nhãn cầu kí | |
MNG | Magntonystagmogram | Từ rung nhãn cầu kí | |
EOG | Electro-oculogram | Điện đồ mắt | |
MOG | Magneto-oculogra | Từ đồ mắt | |
EPSP | Excitatory post-synaptic potential | Điện thế kích thích sau synap | |
IPSP | Inhibitory post-synaptic potential | Điện thế ức chế sau synap | |
ERG | Electroretinogram | Điện võng mạc đồ | |
MRG | Magnetioretinogram | Từ võng mạc đồ | |
ERP | Early receptor potential | Điện thế khởi tạo | |
F, V | Flow, vortex | Dòng, dòng xoáy | |
FN, FP | false negative, false positive | Phủ định sai, khẳng định sai | |
GSR | Galvanic skin reflex | Phản xạ da điện | |
HR | Heart rate | Nhịp tim | |
IPL | Inner plexiform layer | Lớp rối ở trong | |
LA, RA, LL | Left arm, Right arm, Left leg | Táy trái, tay phải, chân phải | |
LLBB, RBBB | left bundle-branch block, right bundle-branch block | Phong bế bỏ nhánh trái, phong bế bỏ nhánh phải | |
LVED | left ventricular end- diastolic | Thất trái cuối tâm trương | |
LVH, RVH | left ventricular hypertrophy, right ventricular hypertrophy | Phì đại thất trái và phì đại thất phải | |
LRP | late receptor potential | Điện thế bộ nhận cuối | |
MFV | magnetic field vector | Véc tơ điện trường | |
MI | myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim | |
MSPG | magnetic susceptibility plethysmography | Phép đo biến đổi thể tích dựa trên trở kháng | |
OPL | outer plexiform layer | Lớp rối ngoài | |
PAT | paroxysmal atrial tachycardia | Tim nhip nhanh nhĩ kịch phát | |
PCG | phonocardiogram | Tầm âm kí | |
PGR | psychogalvanic reflex | Phản xạ điện tâm thần | |
REM | rapid eye movements | chuyển động mắt nhanh | |
Rf | radio-frequency | Tần số radio | |
Rms | Root mean square | Căn quân phương | |
RPE | retinal pigment epithelium | biểu mô sắc tố võng mạc | |
SA | sino-atrial | xoang nhĩ | |
SQUID | Superconducting QUantum Interference Device | Thiết bị giao thoa luợng tử siêu dẫn | |
SV | stroke volume | thể tích tâm thu | |
TEA | tetraethyl ammonium | ||
TN, TP | true negative, true positive | âm tính thật, dương tính thật | |
TTS | transverse tubular system | Hệ thống hình ống ngang | |
TTX | tetrodotoxin | ||
V | ECG lead (VF, VL, VR, aVF, aVL, aVR, V1 ... V6) | Điện thế đỉnh | |
VCG | vectorcardiography | Ghi véc tơ điện tim | |
VECG, VMCG | vector electrocardiography, vector magnetocardiography | Phép ghi vếc tơ điện tim, phép ghi véc tơ từ tim | |
WPW | Wolf-Parkinson-White (syndrome) | Hội chứng WPW |
trang trước | Từ viết tắt | Trang tiếp |