Xác định hàm lượng NaCl trong thực phẩm
1. Dụng cụ và thiết bị[sửa]
-
1
cân
phân
tích
-
1
becher
100ml
-
3
erlen
250ml
-
1
burett
25ml
-
1
đũa
thủy
tinh
-
1
pipet
5ml
-
Bình
định
mức
250ml
-
1
ống
nhỏ
giọt
-
Cối
chày
sứ
2. Hóa chất[sửa]
-
Dung
dịch
K2CrO4
10%.
-
Dung
dịch
AgNO3
0,1N.
-
PP
1%/
etanol
-
Dung
dịch
H2SO4
0,1N
chuẩn
-
Dung
dịch
NaOH
0,1N
chuẩn
-
Dung
dịch
NaCl
0,1N
tinh
khiết
3. Phương pháp[sửa]
1.
Xử
lý
mẫu:
-
Xay
hoặc
nghiền
nhuyễn
mẫu
thực
phẩm,
trộn
đều.
Cân
3
–
6
gam
mẫu
thực
phẩm
vào
becher
100ml.
-
Dùng
nước
nóng
hòa
tan
mẫu.
Dùng
đũa
thủy
tinh
khuấy
đều.
Chuyển
vào
bình
định
mức
250ml.
Để
nguội,
cho
thêm
nước
đến
vạch
định
mức.
2.
Phương
pháp
kiểm
tra:
-
Hút
chính
xác
5ml
mẫu
trong
bình
định
mức,
cho
vào
erlen
250ml
-
Tráng
lại
bằng
nước
cất
-
Nhỏ
vào
vài
giọt
PP1%.
Chuẩn
độ
bằng
NaOH
0,1N
cho
đến
khi
dung
dịch
có
mầu
phớt
hồng.
-
Trung
hòa
lại
bằng
dung
dịch
H2SO4
0,1N
cho
đến
khi
mất
mầu.
-
Thêm
7
–
8
giọt
K2CrO4
10%
-
Chuẩn
độ
bằng
dung
dịch
AgNO3
0,1N
đến
khi
dung
dịch
chuyển
sang
màu
đỏ
gạch.
-
Nếu
lượng
AgNO3
sử
dụng
để
chuẩn
độ
lớn
ta
có
thể
pha
loãng
thêm
10
lần.
3.
Tính
kết
quả:
Hàm
lượng
NaCl
là:
X(g/kg)
=
[(0,00585×V×1000)/m]×(V1/V2)
Với:
X
(g/kg)
:
Hàm
lượng
muối
NaCl.
0,00585(g)
:
lượng
NaCl
tương
ứng
với
1ml
dd
AgNO3
0,1N
m
(g)
:
khối
lượng
mẫu
thử.
V
(ml)
:
thể
tích
dung
dịch
AgNO3
0,1N
chuẩn
độ
mẫu
thử.
1000
:
hệ
số
quy
đổi
ra
kg.
V1
:
thể
tích
bình
định
mức
(250ml)
V2
:
thể
tích
dung
dịch
hút
từ
bình
định
mức
để
chuẩn
độ
(5ml)
Kết
quả
cuối
cùng
là
là
trung
bình
cộng
của
2
mẫu
thử
song
song
được
làm
tròn
đến
0,1%.
Chênh
lệch
kết
quả
giữa
2
lần
thử
song
song
không
được
quá
0,1%.
*
Chú
ý:
Phương
pháp
này
cũng
áp
dụng
được
cho
các
sản
phẩm
dạng
lỏng:
-
Hút
chính
xác
0,25ml
dịch
cho
vào
erlen
250ml
-
Tiến
hành
thí
nghiệm
như
trên
(phần
2:
phương
pháp
tiến
hành)
-
Kết
quả
được
tính
như
sau:
X(g/L)
=
[(0,00585×V×1000)/Vo]
=
5,58×(V/Vo)
Với:
X
(g/l)
:
Hàm
lượng
muối
NaCl.
0,00585(g)
:
lượng
NaCl
tương
ứng
với
1ml
dd
AgNO3
0,1N
V0
:
thể
tích
mẫu
thử.
(=0,25ml)
V
(ml)
:
thể
tích
dung
dịch
AgNO3
0,1N
chuẩn
độ
mẫu
thử.
1000
:
hệ
số
quy
đổi
ra
lít.