Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
VLOS:Dự án chuyển ngữ bộ đề mục chủ đề MeSH của PubMed NCBI/Brainstorming
Từ VLOS
Mời các bạn tự nhiên bổ sung, thảo luận, và đóng góp ý kiến
Mục lục
Những thách thức của dự án[sửa]
về mặt thiết kế và xây dựng
- Tính thân thiện sao cho những thành viên tham gia đóng góp nội dung cảm thấy thuận tiện nhất
- Tính trực tiếp nội dung trình bày sao cho người tra cứu tìm thấy thông tin chính nhanh nhất
- Tính mở rộng sao cho việc mở rộng bổ sung dữ liệu mới dễ dàng
- Tính tương thích làm sao nội dung có thể xuất ra dưới các dạng mà các bên thứ 3 sử dụng thuận tiện nhất (vd. in ấn, đóng sách, nhập vào phần mềm, cơ sở dữ liệu khác)
- Tính cá nhân và xã hội sao cho mỗi cá nhân có thể tùy biến nhất định, thư viện cá nhân dễ quản lý, những thành viên cùng quan tâm một vấn đề có thể dễ dàng tìm thấy nhau, kết bạn, giữ quan hệ, trao đổi thông tin cùng quan tâm.
về mặt nội dung
- Tính chuyên nghiệp sao cho người đọc ngoài việc tìm thấy nội dung cần tìm thì có thể tra cứu chéo các nguồn tham khảo khác; mở rộng các khía cạnh khác về khái niệm ở các nguồn tham khảo bên ngoài
về mặt quáng bá
- Tính phổ biến sao cho cộng đồng các nhà giáo dục, nhà nghiên cứu, y bác sĩ, thầy thuốc, sinh viên các trường Sinh-Y-Dược (SYD) đều biến đến và tham gia tích cực vào nội dung dự án
Những việc cần làm ngay[sửa]
Những việc dưới đấy không viết theo thứ tự ưu tiên. Bạn đừng chờ phân công, nếu thấy việc nào trong khả năng của mình thì hãy triển khai lập tức
- Làm việc về mô hình thiết kế
- Dựng 1 MW+SWM (phiên bản mới nhất) tích hợp với Tusach* (những phần mở rộng tinh túy nhất của Tủ sách VLOS) để thử nghiệm mô hình
- Tham gia thảo luận và làm rõ các vấn đề mà bạn đang băn khoăn tại các trang thuộc dự án
- Quảng bá dự án tại các websites, cộng đồng trực tuyến có liên quan và các phương tiện thông tin đại chúng thích hợp. Ghi lại những đường link mà bạn đã phát tán tại trang cộng đồng để tiện theo dõi và cập nhật
- Dịch các văn bản giới thiệu và hướng dẫn về MeSH của NLM
- Dịch trực tiếp các bài trong thể loại Thể loại:Medical Subject Headings
Bố cục và thuộc tính[sửa]
Một bản ghi (trang) của MeSH gồm những nội dung và thuộc tính như thế nào? Bố trí trên VietMeSH ra sao?
kiến
thức
chung
- Tra cứu MeSH theo cây thư mục, phiên bản 2011
- Medical Subject Headings, Toplevel Cat.
- Những giới thiệu về MeSH:
- Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải AIDS, một bản ghi ví dụ của term
- cây thư mục
cấu trúc data:
- đặc tính kiểu dữ liệu (record type): gồm có term (thuật ngữ) nằm trong concept (khái niệm), thuộc Qualifiers (chủ đề),
- Descriptors (chỉ mục):
- Số lượng thể loại (Qualifiers by Allowable Category - 2011)
Bản ghi ví dụ[sửa]
- MeSH Heading Tên mục từ Acquired Immunodeficiency Syndrome
- Tree Number mã cây đề mục C02.782.815.616.400.040
- Tree Number C02.800.801.400.040
- Tree Number C02.839.040
- Tree Number C20.673.480.040
- Annotation chú giải caused by HIV; coord IM with HIV-1 or HIV-2 (IM) if pertinent; / epidemiol: consider also HIV SEROPREVALENCE; AIDS-RELATED OPPORTUNISTIC INFECTIONS is available if particularly discussed: see note there; for lymphoma with AIDS, use LYMPHOMA, AIDS-RELATED
- Scope Note định nghĩa An acquired defect of cellular immunity associated with infection by the human immunodeficiency virus (HIV), a CD4-positive T-lymphocyte count under 200 cells/microliter or less than 14% of total lymphocytes, and increased susceptibility to opportunistic infections and malignant neoplasms. Clinical manifestations also include emaciation (wasting) and dementia. These elements reflect criteria for AIDS as defined by the CDC in 1993.
- Entry Term liên quan Acquired Immune Deficiency Syndrome
- Entry Term Acquired Immuno-Deficiency Syndrome
- Entry Term AIDS
- Entry Term Immunodeficiency Syndrome, Acquired
- Entry Term Immunologic Deficiency Syndrome, Acquired
- See Also xem thêm AIDS Arteritis, Central Nervous System
- See Also AIDS Dementia Complex
- See Also AIDS Serodiagnosis
- See Also HIV Seropositivity
- See Also HIV Seroprevalence
- See Also Lymphoma, AIDS-Related
- Allowable Qualifiers thể loại BL CF CI CL CN CO DH DI DT EC EH EM EN EP ET GE HI IM ME MI MO NU PA PC PP PS PX RA RH RI RT SU TH TM UR US VE VI
- Entry Version ACQUIRED IMMUNODEFIC SYNDROME
- Previous Indexing thể loại trực tiếp Immunologic Deficiency Syndromes (1979-1982)
- History Note 83
- Date of Entry ngày nhập 19830318
- Unique ID mã số MeSH D000163
-
Concept
1
(Preferred)
Acquired
Immunodeficiency
Syndrome
- Concept UI M0000245
- Scope Note An acquired defect of cellular immunity associated with infection by the human immunodeficiency virus ( HIV), a CD4-positive T-lymphocyte count under 200 cells/microliter or less than 14% of total lymphocytes, and increased susceptibility to opportunistic infections and malignant neoplasms. Clinical manifestations also include emaciation (wasting) and dementia. These elements reflect criteria for AIDS as defined by the CDC in 1993.
- Semantic Type T047 (Disease or Syndrome)
-
Term
(Preferred)
Acquired
Immunodeficiency
Syndrome
- Term UI T000474
- Date 01-JAN-1999
- Lexical Tag NON
- Thesaurus POPLINE (1986)
-
Term
Acquired
Immune
Deficiency
Syndrome
- Term UI T000476
- Date 24-OCT-1985
- Lexical Tag NON
- Thesaurus NLM (1986)
-
Term
Acquired
Immuno-Deficiency
Syndrome
- Term UI T000477
- Date 18-MAR-1983
- Lexical Tag NON
- Thesaurus UNK (19XX)
-
Term
AIDS
- Term UI T000475
- Date 18-MAR-1983
- Lexical Tag ABB
- Thesaurus BIOETHICS (1983)
-
Term
Immunodeficiency
Syndrome,
Acquired
- Term UI T000473
- Date 18-MAR-1983
- Lexical Tag NON
- Thesaurus UNK (19XX)
-
Term
Immunologic
Deficiency
Syndrome,
Acquired
- Term UI T000478
- Date 18-MAR-1983
- Lexical Tag NON
- Thesaurus UNK (19XX)