“Bí quyết” thu hút người nghe khi thuyết trình
Với phương pháp dạy và học ngoại ngữ theo đường hướng giao tiếp, thuyết trình là hoạt động rất phổ biến được sử dụng trong nhiều lớp học. Tuy nhiên để trình bày một bài thuyết trình tốt, bạn cần sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả.
Nếu bạn muốn người nghe nhận được thông điệp của bài thuyết trình thì ngôn ngữ của bạn phải đơn giản và rõ ràng.
- Từ ngữ và câu chữ phải ngắn gọn;
- Không nên sử dụng từ ngữ chuyên môn trừ phi bạn biết chắc chắn rằng người nghe có thể hiểu được những từ đó;
- Sử dụng những ví dụ thực tế thay vì những khái niệm trừu tượng;
- Nên sử dụng động từ ở dạng chủ động thay cho dạng bị động.
Để giúp bài thuyết trình được rõ ràng, bạn nên sử dụng những dấu hiệu chuyển ý để người nghe có thể theo dõi trình tự của bài thuyết trình dễ dàng hơn. Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số cách diễn đạt bạn có thể dùng để chuyển ý khi thuyết trình.
Chức năng | Ngôn ngữ |
---|---|
Giới thiệu phần mở đầu |
I’d
like
to
start
by…
Let’s begin by… First of all, I will… Starting with… I’ll begin by… |
Kết thúc một phần… |
Well,
I’ve
told
you
about…
That’s all I have to say about… We’ve looked at… So much for… |
… bắt đầu một phần mới |
Now
we’ll
move
on
to…
Let me turn now to… Next… Turning to… I’d like now to discuss… Let’s look now at… |
Phân tích một luận điểm và đưa ra gợi ý |
Where
does
that
lead
us?
Let’s consider this in more detail… What does this mean for ABC? Translate into real terms… |
Đưa ví dụ |
For
example…
A good example of this is… As an illustration, … To illustrate this point… |
Xử lý câu hỏi |
We’ll
be
examining
this
point
in
more
detail
later
on…
I’d like to deal this question later in my talk… Perhaps you’d like to raise this point at the end… I won’t comment on this now… |
Tóm tắt và kết luận |
In
conclusion,
…
Right, let’s sum up, shall we? I’d like now to recap… Let’s summarize briefly what we’ve looked at… Finally, let me remind you of some of the issues we’ve covered… If I can just sum up the main points… |
Trình tự |
Firstly,
…
Secondly,
…
Thirdly,
…
Lastly,
…
First of all… Then… Next… After that… Finally… To start with… Later… To finish up… |