Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Diện tích
Từ VLOS
Bản mẫu:Thiếu nguồn gốc Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt. Diện tích bề mặt của một đối tượng là toàn bộ những gì ta có thể nhìn thấy của đối tượng.
Các công thức thông dụng[sửa]
| Hình | Công thức | Biến số | Cách đọc |
|---|---|---|---|
| Hình chữ nhật |
![]() |
:
Chiều
dài,
:
Chiều
rộng. |
Diện tích bằng tích chiều dài 2 cạnh. |
| Hình vuông |
![]() |
:
Chiều
dài
cạnh
hình
vuông. |
Diện tích bằng bình phương chiều dài 1 cạnh. |
| Hình bình hành |
![]() |
:
Chiều
dài
1
cạnh,
:
chiều
cao
tương
ứng
với
a. |
Diện tích bằng 1 cạnh nhân với chiều cao tương ứng với cạnh đó. |
| Hình thoi |
![]() |
:
Chiều
dài
2
đường
chéo. |
Diện tích bằng 1 nửa tích độ dài 2 đường chéo. |
| Tam giác |
![]() |
:
cạnh
đáy,
:
chiều
cao. |
Diện tích bằng 1 nửa tích chiều dài 1 cạnh với đường cao tương ứng với nó. |
| Hình tròn |
![]() |
:
bán
kính. |
Diện tích bằng số pi nhân với bình phương bán kính |
| Hình e-líp |
![]() |
và
độ
dài
nửa
trục
thực
và
nửa
trục
ảo. |
|
| Mặt cầu |
,
hoặc
|
:
bán
kính,
:
đường
kính
hình
cầu. |
Diện tích bằng số Pi nhân với bình phương chiều dài đường kính. |
| Hình thang |
![]() |
và
:
các
cạnh
đáy,
:
chiều
cao. |
Diện tích bằng trung bình cộng 2 đáy nhân với chiều cao. |
| Hình trụ tròn |
![]() |
:
bán
kính,
:
chiều
cao. |
|
| Diện tích xung quanh của hình trụ |
![]() |
:
bán
kính,
:
chiều
cao |
|
| Mặt nón |
![]() |
:
bán
kính,
độ
dài
đường
sinh
(slant
height). |
|
| Diện tích xung quanh của hình nón |
![]() |
:
bán
kính,
độ
dài
đường
sinh
(slant
height). |
|
| Hình quạt |
![]() |
:
bán
kính,
số
đo
góc
ở
tâm,l
là
độ
dài
cung. |
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
|
|
Bài
này
còn
sơ
khai. Mời bạn góp sức viết thêm để bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp về cách sửa bài. |
Liên kết đến đây
- Tam giác Heron
- Ấn Độ Dương
- Archimedes
- Bắc Băng Dương
- Biển Caspi
- Biển Đen
- Châu Âu
- Châu Nam Cực
- Đại mạch
- Giải tích toán học
- Xem thêm liên kết đến trang này.

:
Chiều
dài,
:
Chiều
rộng.

:
chiều
cao
tương
ứng
với
a.
:
Chiều
dài
2
đường
chéo.

:

,
hoặc
:
bán
kính,
:




độ
dài
đường
sinh
(slant
height).

số
đo
góc
ở
tâm,l
là
độ
dài
cung.
