Olympic
Triết
học
Quốc
tế
(tiếng
Anh:
International
Philosophy
Olympiad,
viết
tắt:
IPO)
là
một
kỳ
thi
triết
học
quốc
tế
dành
cho
học
sinh
trung
học
phổ
thông
được
tổ
chức
bởi
FISP
(Fédération
Internationale
des
Sociétés
de
Philosophie)
và
được
UNESCO
hỗ
trợ.
Kỳ
thi
này
được
thành
lập
vào
năm
1993
bởi
các
giáo
viên
triết
học
từ
Bulgaria,
Romania,
Ba
Lan,
Thổ
Nhĩ
Kì
và
Đức.
Thí
sinh
tham
gia
Olympic
có
4
giờ
đồng
hồ
để
viết
một
bài
luận
triết
học
về
một
trong
số
bốn
chủ
đề
bằng
ngoại
ngữ;
như
vậy
một
học
sinh
đến
từ
Pháp
sẽ
không
được
phép
viết
bằng
tiếng
Pháp.
Danh
sách
các
kỳ
Olympic
Triết
học
Quốc
tế[sửa]
Năm |
Địa
điểm |
Huy
chương
Vàng |
Huy
chương
Bạc |
Huy
chương
Đồng |
Bằng
khen |
1993 |
Bulgaria |
|
|
|
|
1994 |
Petrich,
Bulgaria |
|
|
|
|
1995 |
Stara
Zagora,
Bulgaria |
|
|
|
|
1996 |
Istanbul,
Thổ
Nhĩ
Kì |
|
|
|
|
1997 |
Varsava,
Ba
Lan |
|
|
|
|
1998 |
Braşov,
Romania |
|
|
|
|
1999 |
Budapest,
Hungary |
|
|
|
|
2000 |
Münster,
Đức |
Ognyan
Kassabov
|
Gianluca
Rossi
Bản
mẫu:Country
data
ITA
|
Boris
Popivanov
|
|
2001 |
Philadelphia,
USA |
Ute
Scholl
Bản
mẫu:Country
data
GER
|
Laura
Lapierre
Bản
mẫu:Country
data
VEN
|
Felix
von
Lehmden
Bản
mẫu:Country
data
GER
|
|
2002 |
Tokyo,
Nhật
Bản |
Silvia
Crupano
Bản
mẫu:Country
data
ITA
|
Vasilescu
Ion
Gheorghe
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
Akse
Pettersson
Bản
mẫu:Country
data
FIN
|
|
2003 |
Buenos
Aires,
Argentina |
Torsten
Schoeneberg
Bản
mẫu:Country
data
GER
|
Sergio
Barberis
Bản
mẫu:Country
data
ARG
|
Gabriel
Abelof
Bản
mẫu:Country
data
ARG
|
Sarah
Helduser
Bản
mẫu:Country
data
GER
Mete
Tuczu
Bản
mẫu:Country
data
TUR
Hyun
Lee
Francesco
D'Acunto
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Wojciech
Orowiecki
Andrei
Poamă
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Sezen
Kayhan
Bản
mẫu:Country
data
TUR
|
2004 |
Seoul,
Hàn
Quốc |
Leopold
Hess
|
Joanna
Kusiak
Lukas
Steinacher
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Mert
Bahadir
Reisoglu
Bản
mẫu:Country
data
TUR
|
Seungwon
Chang
Matija
Lavrinc
Bản
mẫu:Country
data
SLO
German
Diaz
Bản
mẫu:Country
data
ARG
Valeriya
T.
Vitkova
Elena
Bellodi
Bản
mẫu:Country
data
ITA
David
Kovacs
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Andreea
Elena
Simion
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
|
2005 |
Varsava,
Ba
Lan |
Mikolaj
Ratajczak
Tomasz
Przezdziecki
Alexandru
Marcoci
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
Marta
Sznajder
Antti
Saarilahti
Bản
mẫu:Country
data
FIN
Nora
Labo
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
David
Himler
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Patricio
Kingston
Bản
mẫu:Country
data
ARG
Woo
Chan
Lee
Jutta
Obertegger
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Jae
Won
Choi
|
Roberta
Di
Nanni
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Agnieszka
Kurzemska
Marcin
Kotowski
|
2006 |
Cosenza,
Italy |
Efe
Murat
Balikcioglu
Bản
mẫu:Country
data
TUR
|
Mateusz
Chaberski
|
Saila
Kakko
Bản
mẫu:Country
data
FIN
|
Johann
Alexander
Bản
mẫu:Country
data
GER
Santiago
Auat
Bản
mẫu:Country
data
ARG
Stefano
Burzo
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Margherita
Busti
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Anna
Drozdowicz
Florin-Radu
Gogianu
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Carmen
Kautto
Bản
mẫu:Country
data
FIN
Conrad
Krausche
Bản
mẫu:Country
data
SUI
Maximilian
Huber
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Sara
Musi
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Shapira
Shiri
Bản
mẫu:Country
data
ISR
Andras
Schuller
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Joseph
Steinlechner
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Daniel
Thoms
Bản
mẫu:Country
data
GER
Peter
Ujma
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Christian
Danielov
Vatchkov
|
2007 |
Antalya,
Thổ
Nhĩ
Kì |
Zeynep
Pamuk
Bản
mẫu:Country
data
TUR |
Daria
Cybulska
Stefan
Stefanovic
Bản
mẫu:Country
data
SRB
|
Alexander
Johann
Bản
mẫu:Country
data
GER
Martin
Hergouth
Bản
mẫu:Country
data
SLO
Soh
Hyun-Min
|
Elena
Alexandra
Corbu
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Matthias
Hoernes
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Milena
Alexandrova
Alexandrova
Filip
Taterka
Clara
Kropivsek
Bản
mẫu:Country
data
SLO
Corina
Cristine
Lefter
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Heidi
Meriste
Luca
Vegetti
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Bernát
Iváncsics
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Christoph
Schachenhofer
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Nanako
Kurioka
|
2008 |
Iaşi,
Romania |
Jan
Seidel
Bản
mẫu:Country
data
GER
Sergiu
Matei
Lucaci
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Maria
Alexandra
Baneu
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
Conrad
Krausche
Bản
mẫu:Country
data
SUI
Heta
Nuutinen
Bản
mẫu:Country
data
FIN
Andrea
Beghini
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Michal
Godziszewski
|
Arina
Cristina
Baibarac
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Helene
Sorgner
Bản
mẫu:Country
data
AUT
Denis
Tramonte
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Tal
Yankovitz
Bản
mẫu:Country
data
ISR
Kristina
Kashfullina
|
Perczel
János
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Vallari
Sawant
Cờ
Ấn
Độ
Adrian
Cristian
Ardelean
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Toth
Olivér
István
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Maria
Ciurchea
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Antoine
Vuille
Bản
mẫu:Country
data
SUI
Yuval
David
Hananel
Bản
mẫu:Country
data
ISR
Illia
Gorbachev
Lukas
Paltanavicius
Bản
mẫu:Country
data
LTU
Dalius
Petrulionis
Bản
mẫu:Country
data
LTU
Sebastian
Köthe
Bản
mẫu:Country
data
GER
|
2009 |
Helsinki,
Phần
Lan |
Sarri
Nironen
Bản
mẫu:Country
data
FIN
|
Eliza
Tymianska
Petar
Penev
|
Kristina
Kashfullina
Luiza
Pasca
Bản
mẫu:Country
data
ROM
|
Hyun-Kyu
Kim
Ayse
Dilek
Izek
Bản
mẫu:Country
data
TUR
Pietari
Kupiainen
Bản
mẫu:Country
data
FIN
Patrick
Mujunen
Bản
mẫu:Country
data
FIN
[1]
|
2010 |
Athens,
Hi
Lạp |
Aljaž
Jelenko
Bản
mẫu:Country
data
SLO |
Kacper
Kowalczyk
Jae
Hyun
Yoo
|
Tibor
Backhausz
Bản
mẫu:Country
data
HUN
Valeriu
Alexandru
Cuc
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Josef
Piras
Bản
mẫu:Country
data
ITA
|
Erik
Ramberg
Bản
mẫu:Country
data
NOR
Ignas
Rubikas
Bản
mẫu:Country
data
LIT
Anita
Ignatova
Anna
Smertina
Alessio
Rocca
Bản
mẫu:Country
data
ITA
Paul
Kuuse
Tae
Heun
Kim
Tapani
Pulkkinen
Bản
mẫu:Country
data
FIN
Platias
Nikolaos
Bản
mẫu:Country
data
GRE
Henning
Rognlien
Bản
mẫu:Country
data
NOR
Irina
Horodinca
Bản
mẫu:Country
data
ROM
Murel
Leuenberger
Bản
mẫu:Country
data
SWI
Chitra
Adkar
Cờ
Ấn
Độ
Nikolina
Budan
Bản
mẫu:Country
data
CRO
Firat
Akova
Bản
mẫu:Country
data
TUR
Karoliina
Juulia
Pulkkinen
Bản
mẫu:Country
data
FIN[2]
|
Xem
thêm[sửa]
Tham
khảo[sửa]
-
↑
Lịch
sử
IPO
-
↑
Trang
IPO
Áo
2010
có
danh
sách
những
người
đạt
huy
chương
và
bằng
khen
Liên
kết
ngoài[sửa]
Liên kết đến đây