Từ viết tắt từ chữ đầu
Từ viết tắt từ chữ đầu hay từ cấu tạo là một cách viết tắt dùng các chữ cái đầu tiên của một số từ trong một cụm từ. Tùy theo bao nhiêu từ trong đó bắt đầu với nguyên âm, và tùy theo những quy tắc về cách phát âm thuộc ngôn ngữ của từ đó, lúc thì đọc theo lối ghép âm, và lúc thì đọc nguyên loạt tên chữ. Thông thường, từ viết tắt từ chữ đầu được dùng trong biệt ngữ hay là trong tên các tổ chức để viết tắt những thuật ngữ dài dòng và được dùng nhiều.
Ví dụ[sửa]
-
Những
từ
viết
tắt
từ
chữ
đầu
với
cách
đọc
ghép
âm:
- SIDA: từ tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha, đọc như "xi-đa"
- UNDP: (trong tiếng Việt, từ này được đọc là "u-en-đê-pê")
- VOA: Voice of America (từ tiếng Anh, đọc là "vi-âu-ây")
-
Những
từ
viết
tắt
được
đọc
y
nguyên
như
loạt
tên
chữ:
- TPHCM: Thành Phố Hồ Chí Minh
- UBND: (đọc nguyên loạt từ Ủy ban Nhân dân )
Liên kết ngoài[sửa]
(tiếng Việt)
(tiếng Anh)
|
Bài
này
còn
sơ
khai. Mời bạn góp sức viết thêm để bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp về cách sửa bài. |
id:Akronim be:Акронім bg:Акроним ca:Acrònim cs:Akronym da:Akronymel:Αρκτικόλεξοes:Acrónimo eo:Akronimo eu:Akronimogl:Acrónimo ko:두문자어 io:Akronimo it:Acronimo he:ראשי תיבות lb:Akronym hu:Betűszó nl:Acroniemno:Akronym oc:Acronim nds:Akronym pl:Skrótowiec pt:Acrónimo ro:Acronimsc:Acrònimu scn:Acrònimu simple:Acronym sk:Akronym sl:Akronim sv:Akronym yi:בוכשטאבן