Tiếng Nga
Bản mẫu:Infobox language Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo kí hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Tiếng Nga thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, nghĩa là nó liên quan với tiếng Phạn, tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh, với những ngôn ngữ trong nhóm Giécman, nhóm gốc Celt và nhóm Rôman, kể cả tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Gaeilge (tiếng Ái Nhĩ Lan). Mẫu chữ viết của tiếng Nga có từ thế kỷ 10 đến nay.
Dù cho nó vẫn còn giữ nhiều cấu trúc biến tố tổng hợp cổ và gốc từ một tiếng Slav chung, tiếng Nga hiện đại cũng có nhiều phần của từ vựng quốc tế về chính trị, khoa học, và kỹ thuật. Tiếng Nga là một trong những ngôn ngữ chính của Liên Hiệp Quốc và là một ngôn ngữ quan trọng trong thế kỷ 20.
Mục lục
Phân loại[sửa]
Tiếng Nga là ngôn ngữ gốc Slav thuộc hệ Ấn-Âu.
Các ngôn ngữ gần nhất với tiếng Nga là tiếng Belarus và tiếng Ukrain, cả hai đều thuộc nhánh phía đông của nhóm gốc Slav.
Bảng chữ cái[sửa]
А /a/||Б /b/||В /v/||Г /ɡ/||Д /d/||Е /je/||Ё /jo/||Ж /ʐ/||З /z/||И /i/||Й /j/ |
К /k/||Л /l/||М /m/||Н /n/||О /o/||П /p/||Р /r/||С /s/||Т /t/||У /u/||Ф /f/ |
Х /x/||Ц /ts/||Ч /tɕ/||Ш /ʂ/||Щ /ɕɕ/||Ъ /-/||Ы [ɨ]||Ь /-/||Э /e/||Ю /ju/||Я /ja/ |
Phụ âm[sửa]
Đôi môi | Môi-răng | Răng và chân răng | Chân răng sau | Vòm | Vòm mềm | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | nặng | /m/ | /n/ | ||||
nhẹ | /mʲ/ | /nʲ/ | |||||
Tắc | nặng | /p/ /b/ | /t/ /d/ | /k/ /ɡ/ | |||
nhẹ | /pʲ/ /bʲ/ | /tʲ/ /dʲ/ | /kʲ/* [ɡʲ] | ||||
Phụ âm kép | nặng | /ts/ | |||||
nhẹ | /tɕ/ | ||||||
Xát | nặng | /f/ /v/ | /s/ /z/ | /ʂ/ /ʐ/ | /x/ [ɣ] | ||
nhẹ | /fʲ/ /vʲ/ | /sʲ/ /zʲ/ | /ɕː/* /ʑː/* | [xʲ] [ɣʲ] | |||
Rung | nặng | /r/ | |||||
nhẹ | /rʲ/ | ||||||
Tiếp cận | nặng | /l/ | |||||
nhẹ | /lʲ/ | /j/ |
Ví dụ[sửa]
Зи́мний ве́чер Bản mẫu:IPA-ru
Бу́ря мгло́ю не́бо кро́ет, [ˈburʲɐ ˈmɡloju ˈnʲɛbɐ ˈkroɪt]
Ви́хри сне́жные крутя́; [ˈvʲixrʲɪ ˈsʲnʲɛʐnɨɪ kruˈtʲa]
То, как зверь, она́ заво́ет, [to kak zvʲerʲ ɐˈna zɐˈvoɪt]
То запла́чет, как дитя́, [to zɐˈplatɕɪt, kak dʲɪˈtʲa]
То по кро́вле обветша́лой [to po ˈkrovlʲɪ ɐbvʲɪˈtʂaləj]
Вдруг соло́мой зашуми́т, [vdruk sɐˈloməj zəʂuˈmʲit]
То, как пу́тник запозда́лый, [to kak ˈputnʲɪk zəpɐˈzdalɨj]
К нам в око́шко застучи́т. [knam vɐˈkoʂkə zəstuˈtɕit]
Thống kê[sửa]
Nguồn | Bản ngữ | Xếp hạng bản ngữ | Tổng số người nói | Xếp hạng tổng cộng |
---|---|---|---|---|
G.
Weber,
"Top
Languages", Language Monthly, 3: 12–18, 1997, ISSN 1369-9733 |
160,000,000 | 8 | 285,000,000 | 5 |
World Almanac (1999) | 145,000,000 | 8 (2005) | 275,000,000 | 5 |
SIL (2000 WCD) | 145,000,000 | 8 | 255,000,000 | 5–6 (tied with Arabic) |
CIA World Factbook (2005) | 160,000,000 | 8 |
Số người nói tại các quốc gia[sửa]
Quốc gia | Số người nói | Tỉ lệ | Năm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bản mẫu:Country data Armenia | 23,484 | 0.8% | 2011 | [1] |
Úc | 44,058 | 0.2% | 2011 | [1] |
Bản mẫu:Country data Áo | 8,446 | 0.1% | 2001 | [1] |
Azerbaijan | 122,449 | 1.4% | 2009 | [1] |
Bản mẫu:Country data Belarus | 6,672,964 | 70.2% | 2009 | [1] |
Canada | 112,150 | 0.3% | 2011 | [1] |
Croatia | 1,592 | 0.04% | 2011 | [1] |
Bản mẫu:Country data Cyprus | 20,984 | 2.5% | 2011 | [1] |
Bản mẫu:Country data Cộng hòa Séc | 31,622 | 0.3% | 2011 | [1] |
Estonia | 383,118 | 29.6% | 2011 | [1] |
Finland | 54,559 | 1.0% | 2010 | [1] |
Bản mẫu:Country data Georgia | 16,355 | 0.4% | 2002 | [1] |
Israel[note 1] | 1,155,960 | 15% | 2011 | [2] |
Bản mẫu:Country data Kyrgyzstan | 602,806 | 12.9% | 1999 | [1] |
Latvia | 698,757 | 33.8% | 2011 | [1] |
Lithuania | 218,383 | 7.2% | 2011 | [1] |
Moldova | 380,796 | 11.3% | 2004 | [1] |
Bản mẫu:Country data New Zealand | 7,896 | 0.2% | 2006 | [1] |
Ba Lan | 21,916 | 0.1% | 2011 | [1] |
22x20px Romania | 29,246 | 0.1% | 2002 | [1] |
Nga | 137,494,893 | 96.2% | 2010 | [1] |
Bản mẫu:Country data Serbia | 3,179 | 0.04% | 2011 | [1] |
Slovakia | 1,866 | 0.03% | 2001 | [1] |
Bản mẫu:Country data Tajikistan | 40,598 | 0.5% | 2010 | [1] |
Bản mẫu:Country data Ukraina | 14,273,670 | 29.6% | 2001 | [1] |
Hoa Kỳ | 706,242 | 0.3% | 2000 | [1] |
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ↑ 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 1,10 1,11 1,12 1,13 1,14 1,15 1,16 1,17 1,18 1,19 1,20 1,21 1,22 1,23 1,24 “Population by language, sex and urban/rural residence”. UNdata. Truy cập Lỗi khi kêu gọi {{Chú thích web}}: hai tham số url và title phải được chỉ định..
- ↑ Israel Central Bureau of Statistics, “Selected Data from the 2011 Social Survey on Mastery of the Hebrew Language and Usage of Languages (Hebrew Only)”. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ↑ Based on a 2011 population of 7,706,400 (Central Bureau of Statistics of Israel)
Tiếng Anh[sửa]
- Comrie, Bernard, Gerald Stone, Maria Polinsky (1996). The Russian Language in the Twentieth Century (ấn bản 2nd). Oxford: Oxford University Press. 019824066X.
- Bản mẫu:Cite document
- Carleton, T.R. (1991). Introduction to the Phonological History of the Slavic Languages. Columbus, Ohio: Slavica Press.
- Cubberley, P. (2002). Russian: A Linguistic Introduction (ấn bản 1st). Cambridge: Cambridge University Press.
- Halle, Morris (1959). Sound Pattern of Russian. MIT Press.
- Ladefoged, Peter và Maddieson, Ian (1996). The Sounds of the World's Languages. Blackwell Publishers.
- Matthews, W.K. (1960). Russian Historical Grammar. London: University of London, Athlone Press.
- Stender-Petersen, A. (1954). Anthology of old Russian literature. New York: Columbia University Press.
- Wade, Terrence (2000). A Comprehensive Russian Grammar (ấn bản 2nd). Oxford: Blackwell Publishing. ISBN 0631207570.
Tiếng Nga[sửa]
- Востриков О.В., Финно-угорский субстрат в русском языке: Учебное пособие по спецкурсу.- Свердловск, 1990. – 99c. – В надзаг.: Уральский гос. ун-т им. А. М. Горького.
- Жуковская Л.П., отв. ред. Древнерусский литературный язык и его отношение к старославянскому. М., «Наука», 1987.
- Иванов В.В. Историческая грамматика русского языка. М., «Просвещение», 1990.
- Михельсон Т.Н. Рассказы русских летописей XV–XVII веков. М., 1978.?
- Новиков Л.А. Современный русский язык: для высшей школы.- Москва: Лань, 2003.
- Филин Ф. П., О словарном составе языка Великорусского народа; Вопросы языкознания. – М., 1982, № 5. – С. 18–28
- Цыганенко Г.П. Этимологический словарь русского языка, Киев, 1970.
- Шанский Н.М., Иванов В.В., Шанская Т.В. Краткий этимологический словарь русского языка. М. 1961.
- Шицгал А., Русский гражданский шрифт, М., «Исскуство», 1958, 2-e изд. 1983.
Liên kết ngoài[sửa]
- Bản mẫu:Dmoz
- Free Princeton Russian Course Download
- Chuyển tự trực tuyến ký tự tiếng Nga sang ký tự Latin
Liên kết đến đây
- Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
- Đại từ
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông Việt Nam
- Bài toán Olympic
- Giới từ
- Kvant (tạp chí)
- Aleksandr Sergeyevich Pushkin
- Anton Pavlovich Chekhov
- Cộng đồng các Quốc gia Độc lập
- Hồng lâu mộng
- Xem thêm liên kết đến trang này.
- Wikipedia
- Tiếng Nga
- Nhóm ngôn ngữ gốc Slav
- Trang đựng IPA
- Nhóm ngôn ngữ Đông Slav
- Các ngôn ngữ ở Nga
- Ngôn ngữ của Israel
- Ngôn ngữ tại Ukraina
- Ngôn ngữ tại Belarus
- Ngôn ngữ tại Armenia
- Ngôn ngữ tại Azerbaijan
- Ngôn ngữ tại Phần Lan
- Ngôn ngữ tại Gruzia
- Ngôn ngữ tại Kazakhstan
- Ngôn ngữ tại Kyrgyzstan
- Ngôn ngữ tại Turkmenistan
- Ngôn ngữ tại Uzbekistan
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ tại Nhật Bản
- Ngôn ngữ Latvia
- Ngôn ngữ tại Ba Lan
- Ngôn ngữ tại Thổ Nhĩ Kỳ