Xin
lưu
ý
rằng
các
danh
sách
này
chỉ
tính
những
người
nói
ngôn
ngữ
như
tiếng
mẹ
đẻ.
Hiện
thời
rất
khó
tính
tổng
số
người
nói
một
ngôn
ngữ
như
một
ngoại
ngữ.
Xếp
hạng |
Quốc
gia
với
hơn
1%
số
người
nói |
Tổng
số
người
nói
tiếng
mẹ
đẻ
(triệu) |
1.
Tiếng
Quan
Thoại |
Brunei,
Campuchia,
Canada,
Đài
Loan,
Indonesia,
Malaysia,
Mông
Cổ,
Nam
Phi,
Philippines,
Singapore,
Thái
Lan,
Trung
Quốc |
885 |
2.
Tiếng
Tây
Ban
Nha |
Andorra,
Argentina,
Belize,
Bolivia,
Chile,
Colombia,
Costa
Rica,
Cuba,
Cộng
hòa
Dominican,
Ecuador,
El
Salvador,
Guatemala,
Guinea
Xích
Đạo,
Hoa
Kỳ,
Honduras,
Mexico,
Nicaragua,
Panama,
Paraguay,
Peru,
Tây
Ban
Nha,
Uruguay,
Venezuela |
332 |
3.
Tiếng
Anh |
Anh,
Ấn
Độ,
Belize,
Botswana,
Brunei,
Cameroon,
Canada,
Eritrea,
Ethiopia,
Fiji,
Gambia,
Guyana,
Hoa
Kỳ,
Israel,
Lesotho,
Liberia,
Malaysia,
Micronesia,
Namibia,
Nam
Phi,
Nauru,
New
Zealand,
Palau,
Papua
New
Guinea,
Philippines,
Samoa,
Seychelles,
Sierra
Leone,
Singapore,
Quần
đảo
Solomon,
Somalia,
Suriname,
Swaziland,
Tonga,
Úc,
Vanuatu,
Zimbabwe |
322 |
4.
Tiếng
Ả
Rập1 |
Ai
Cập,
Algérie,
Ả
Rập
Saudi,
Các
Tiểu
Vương
quốc
Ả
Rập
Thống
nhất,
Iraq,
Israel,
Liban,
Libya,
Jordan,
Maroc,
Oman,
Tunisia,
Syria,
Sudan,
Yemen |
2151 |
5.
Tiếng
Bengal |
Ấn
Độ,
Bangladesh,
Singapore |
189 |
6.
Tiếng
Hindi |
India,
Nepal,
Singapore,
Nam
Phi,
Uganda |
182 |
7.
Tiếng
Bồ
Đào
Nha |
Angola,
Bồ
Đào
Nha,
Brasil,
Cabo
Verde,
Guiné-Bissau,
Mozambique,
Pháp,
São
Tomé
và
Príncipe |
170 |
8.
Tiếng
Nga |
Hoa
Kỳ,
Israel,
Mông
Cổ,
Nga,
tất
cả
các
nước
thuộc
Liên
Xô
cũ,
Trung
Quốc, |
170 |
9.
Tiếng
Pháp |
Algérie,
Andorra,
Bénin,
Bỉ,
Burkina
Faso,
Burundi,
Cameroon,
Campuchia,
Canada,
Comoros,
Cộng
hòa
Congo,
Cộng
hòa
Dân
chủ
Congo,
Côte
d'Ivoire,
Djibouti,
Gabon,
Guinée,
Haiti,
Lào,
Liban,
Luxembourg,
Madagascar,
Mali,
Maroc,
Mauritanie,
Monaco,
Niger,
Pháp,
Rwanda,
Sénégal,
Seychelles,
Tchad,
Thụy
Sĩ,
Togo,
Tunisia,
Vanuatu,
Việt
Nam |
130 |
|
10.
Tiếng
Nhật |
Nhật
Bản,
Singapore |
125 |
11.
Tiếng
Đức |
Áo,
Ba
Lan,
Bỉ,
Bolivia,
Canada,
Cộng
hòa
Séc,
Đan
Mạch,
Đức,
Hoa
Kỳ,
Hungary,
Ý,
Kazakstan,
Liechtenstein,
Luxembourg,
Nga,
Paraguay,
Romania,
Slovakia,
Thụy
Sĩ |
120 |
|
12.
Tiếng
Ngô
(Wu) |
Trung
Quốc |
77,2 |
13.
Tiếng
Java |
Indonesia,
Malaysia,
Singapore |
75,5 |
|
14.
Tiếng
Triều
Tiên |
Hàn
Quốc,
Hoa
Kỳ,
Kazakstan,
Nhật
Bản,
Singapore,
Thái
Lan,
Triều
Tiên,
Trung
Quốc,
Uzbekistan,
Việt
Nam |
75 |
15.
Tiếng
Thổ
Nhĩ
Kỳ |
Bulgaria,
Hy
Lạp,
Kypros,
Macedonia,
Romania,
Thổ
Nhĩ
Kỳ,
Uzbekistan |
67,7 |
16.
Tiếng
Việt |
Campuchia,
Hoa
Kỳ,
Trung
Quốc,
Việt
Nam |
67,7 |
17.
Tiếng
Tegulu |
Ấn
Độ,
Singapore |
66,4 |
18.
Tiếng
Quảng
Đông
(Yue) |
Brunei,
Canada,
Costa
Rica,
Indonesia,
Malaysia,
Panama,
Philippines,
Singapore,
Thái
Lan,
Trung
Quốc,
Việt
Nam |
66 |
19.
Tiếng
Marathi |
Ấn
Độ |
64,8 |
20.
Tiếng
Tamil |
Ấn
Độ,
Malaysia,
Mauritius,
Nam
Phi,
Singapore,
Sri
Lanka |
63,1 |
21.
Tiếng
Ý |
Canada,
Croatia,
Eritrea,
Pháp,
San
Marino,
Slovenia,
Thụy
Sĩ,
Ý |
59 |
22.
Tiếng
Urdu |
Afghanistan,
Ấn
Độ,
Mauritius,
Nam
Phi,
Pakistan,
Thái
Lan |
58 |
23.
Tiếng
Punjabi |
Ấn
Độ,
Kenya,
Pakistan,
Singapore |
72 |
24.
Tiếng
Mân
Nam |
Brunei,
Đài
Loan,
Indonesia,
Malaysia,
Philippines,
Singapore,
Thái
Lan,
Trung
Quốc |
49 |
25.
Tiếng
Tấn
(Jin) |
Trung
Quốc |
45 |
26.
Tiếng
Gujarat |
Ấn
Độ,
Kenya,
Nam
Phi,
Pakistan,
Singapore,
Tanzania,
Uganda,
Zambia,
Zimbabwe |
44 |
27.
Tiếng
Ba
Lan |
Cộng
hoà
Séc,
Ba
Lan,
Đức,
Israel,
Romania,
Slovakia |
44 |
28.
Tiếng
Ukraina |
Ba
Lan,
Nga,
Slovakia,
Ukraina |
41 |
29.
Tiếng
Ba
Tư |
Afghanistan,
Các
Tiểu
Vương
quốc
Ả
Rập
Thống
nhất,
Iran,
Iraq,
Oman,
Qatar,
Tajikistan |
61,7 |
30.
Tiếng
Tương
(Xiang) |
Trung
Quốc |
36 |
31.
Tiếng
Malayalam |
Ấn
Độ,
Singapore |
34 |
32.
Tiếng
Khách
Gia |
Brunei,
Đài
Loan,
Malaysia,
Thái
Lan,
Trung
Quốc |
34 |
33.
Tiếng
Kannada |
Ấn
Độ |
33.7 |
34.
Tiếng
Oriya |
Ấn
Độ |
31 |
35.
Tiếng
Sunda |
Indonesia |
27 |
36.
Tiếng
Romana |
Hungary,
Israel,
Moldova,
Romania,
Serbia
và
Montenegro,
Ukraina |
26 |
37.
Tiếng
Bihari |
Ấn
Độ,
Mauritius,
Nepal |
25 |
38.
Tiếng
Azerbaijan |
Afghanistan,
Iran,
Iraq,
Syria,
Thổ
Nhĩ
Kỳ |
24,4 |
39.
Tiếng
Maithili |
Ấn
Độ,
Nepal |
24.3 |
40.
Tiếng
Hausa |
Bénin,
Burkina
Faso,
Cameroon,
Ghana,
Niger,
Nigeria,
Sudan,
Togo |
24,2 |
41.
Tiếng
Miến
Điện |
Bangladesh,
Myanma |
22 |
42.
Tiếng
Cán
(Gan) |
Trung
Quốc |
20,6 |
43.
Tiếng
Awadhi |
Ấn
Độ,
Nepal |
20,5 |
44.
Tiếng
Thái |
Singapore,
Thái
Lan |
20 |
45.
Tiếng
Yoruba |
Bénin,
Nigeria |
20 |
46.
Tiếng
Sindhi |
Afghanistan,
Ấn
Độ,
Pakistan,
Singapore |
19.7 |