Giáo án Vật lý 11/Bài tập Dòng điện trong chất bán dẫn

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

TIẾT 34: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

Củng cố kiến thức cơ bản trong chương dòng điện trong các môi trường.

2) Kỹ năng:

- Xác định công của lực điện làm điện tích q dịch chuyển.

- Rèn kỹ năng tính toán và suy luận logic

II. CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên: Một số bài, một số câu trắc nghiệm lý thuyết + bài tập

2) Học sinh: Xem lại kiến thức cơ bản của chương

Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về dòng điện trong các môi trường:

1) Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau vì:

A. Mật độ e tự do khác nhau.
B. Cản trở dòng điện khác nhau.
C. Các e chuyển động hỗn loạn khác nhau.
D. Cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.

2) Suất điện động của cặp nhiệt điện:

A. Phụ thuộc bản chất hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn khi hiệu nhiệt độ không lớn.
C. Có biểu thức E=\alpha _{T}(T_{1}-T_{2})
D. Tất cả đúng.

3) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:

A. Điện trở của vật dẫn đột ngột giảm xuống giá trị bằng không.
B. Điện trở của kim loại (hợp kim) đột ngột giảm xuống giá trị bằng không khi nhiệt độ giảm đến O0 K.
C. Điện trở của kim loại (hợp kim) đột ngột giảm xuống giá trị bằng không khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ TC nào đó.
D. B, C đúng

4) Hạt mang điện tích cơ bản trong chất khí được tạo thành nhờ:

A. Đốt nóng chất khí.
B. Tia tử ngoại tác động lên chất khí.
C. Tia Rơnghen tác động lên chất khí.
D. Tất cả đúng.

5) Chọn câu sai về tia Catôt:

A. Tia catôt là chùm e phát ra từ catôt bị đốt nóng.
B. Tia catôt có thể xuyên qua một kim loại mỏng.
C. Tia catôt bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia catôt phát ra song song với mặt catôt.

6) Hạt mang điện tích cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n):

A. Electron tự do
B. Ion âm
C. Lỗ trống
D. Electron tự do và lỗ trống

7) Hạt mang điện tích cơ bản trong bán dẫn loại n:

A. Electron tự do
B. Ion âm
C. Lỗ trống
D. Electron tự do và lỗ trống

8) Hạt mang điện tích cơ bản trong bán dẫn bán dẫn loại p:

A. Electron tự do
B. Ion âm
C. Lỗ trống
D. Electron tự do và lỗ trống

9) Đương lượng điện hoá của Ni là k = 3.10-4 g/C. Khi cho dòng điện cường độ 5A qua bình điện phân có anôt bằng Ni trong 1 giờ thì khối lượng Ni bám vào catôt là:

A. 15.10-4g
B. 2,16g
C. 5,4g
D. 54g

10) Một vật kim loại có diện tích S = 100cm2, được mạ kền (Ni) bằng dòng điện cường độ 3A với thời gian mạ là 10giờ. Kền có A = 58,7 g/mol; n = 2; khối lượng riêng D = 8,8.103kg/m3. Bề dày lớp mạ là:

A. 0,062.10-4m
B. 3,733.10-4m
C. 37,33mm
D. B hoặc C đúng
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Thảo luận trả lời các câu trắc nghiệm trên

- Đưa ra một số câu trắc nghiệm:

Hoạt động 2: Củng cố:
Ghi nhận Nhấn mạnh những vấn đề cốt lõi của chương, những kiến thức, định luật của chương.
Hoạt động 3: Dặn dò:

- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cần thiết.

- Yêu cầu học sinh giải các bài tập trong sách bài tập.

- Dặn dò những chuẩn bị cho bài sau.

Xem thêm[sửa]

Giáo án Vật lý 11 Chương trình Chuẩn

Học kỳ I[sửa]

Chương I: Điện tích, điện trường[sửa]

Tiết 1 Bài Định luật Culông
Tiết 2 Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
Tiết 3 Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
Tiết 4+5 Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
Tiết 6 Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
Tiết 7 Bài Công của lực điện
Tiết 8 Bài Điện thế. Hiệu điện thế
Tiết 9 Bài Tụ điện
Tiết 10 Bài tập Tụ điện

Chương II: Dòng điện không đổi[sửa]

Tiết 11+12 Bài Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Tiết 13 Bài tập Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Tiết 14 Bài Điện năng. Công suất điện
Tiết 15 Bài tập Điện năng. Công suất điện
Tiết 16+17 Bài Định luật Ôm đối với toàn mạch
Tiết 18 Bài tập Định luật Ôm đối với toàn mạch
Tiết 19 Bài Ghép các nguồn điện thành bộ
Tiết 20 Bài Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện
Tiết 21 Bài tập Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện
Tiết 22+23 Bài Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
Tiết 24 Bài Kiểm tra

Chương III: Dòng điện trong các môi trường[sửa]

Tiết 25 Bài Dòng điện trong kim loại
Tiết 26+27 Bài Dòng điện trong chất điện phân
Tiết 28 Bài tập Dòng điện trong chất điện phân
Tiết 29+30 Bài Dòng điện trong chất khí
Tiết 31 Bài Dòng điện trong chân không
Tiết 32+33 Bài Dòng điện trong chất bán dẫn
Tiết 34 Bài tập Dòng điện trong chất bán dẫn
Tiết 35 Bài Kiểm tra học kỳ I

Học kỳ II[sửa]

Tiết 36+37 Bài Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito

Chương IV: Từ trường[sửa]

Tiết 38 Bài Từ trường
Tiết 39 Bài Lực từ. Cảm ứng từ
Tiết 40 Bài tập Lực từ. Cảm ứng từ
Tiết 41 Bài Từ trường của dòng điện trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Tiết 42 Bài Lực Lorenxơ
Tiết 43 Bài tập Lực Lorenxơ

Chương V: Cảm ứng điện từ[sửa]

Tiết 44+45 Bài Từ thông. Cảm ứng điện từ
Tiết 46 Bài tập Từ thông. Cảm ứng điện từ
Tiết 47 Bài Suất điện động cảm ứng
Tiết 48 Bài Tự cảm
Tiết 49 Bài tập Tự cảm
Tiết 50 Bài Kiểm tra 1 tiết Cảm ứng điện từ

Chương VI: Khúc xạ ánh sáng[sửa]

Tiết 51 Bài Khúc xạ ánh sáng
Tiết 52 Bài tập Khúc xạ ánh sáng
Tiết 53 Bài Phản xạ toàn phần
Tiết 54 Bài tập Phản xạ toàn phần

Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học[sửa]

Tiết 55 Bài Lăng kính
Tiết 56 Bài tập Lăng kính
Tiết 57+58 Bài Thấu kính mỏng
Tiết 59 Bài tập Thấu kính mỏng
Tiết 60 Bài Giải bài toán về hệ thấu kính
Tiết 61 Bài Mắt
Tiết 62 Bài tập Mắt
Tiết 63 Bài Kính lúp
Tiết 64 Bài tập Kính lúp
Tiết 65 Bài Kính hiển vi
Tiết 66 Bài Kính thiên văn
Tiết 67 Bài tập Kính thiên văn
Tiết 68+68 Bài Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ
Tiết 70 Bài Kiểm tra học kỳ II


Nguồn[sửa]

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.