Giáo án Vật lý 11/Bài tập Tụ điện
Tiết 10: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Mục lục
I. MỤC TIÊU:[sửa]
1) Kiến thức:
Củng cố kiến thức về điện dung của tụ điện, năng lượng điện trường trong tụ điện.
2) Kỹ năng:
- Giải được bài tập về tụ điện.
- Rèn kỹ năng tính toán và suy luận logic
II. CHUẨN BỊ:[sửa]
1) Giáo viên:[sửa]
Một số bài toán về tụ điện: một vài cách giải đối với mỗi bài toán
Nội dung ghi bảng
Tiết 10: BÀI TẬP Bài 7 trang 33 SGK: Giải: a. Điện tích của tụ khi tích điện ở 120V Q = C.U => Q = 24.10-4 C b. Điện tích tối đa tụ có thể tích được là: Qmax = C.Umax = 40.10-4C Bài 8 trang 33 SGK Giải a. Điện tích của tụ : Q = C.U = 12.10-4 C b. Khi có sự phóng điện tích, lực điện trường sẽ sinh ra một công.
c. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó : U/ = U/2
|
2) Học sinh:[sửa]
Xem trước các bài tập trong SGK và sách bài tập, định hướng cách giải, giải thử
III. Tiến trình bài dạy:[sửa]
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về diện dung của tụ điện, điện tích của tụ. | |
Hoạt động của học sinh | Trợ giúp của giáo viên |
- Đọc đề bài, chỉ ra các dữ kiện đề bài cho và yêu cầu đề bài. + Cần hiểu được các giá trị ghi trên tụ điện: là điện dung C và hiệu điện thế giới hạn của tụ điện Ugh - Định hướng giải: dùng công thức định nghĩa điện dung C = Q/U - Nêu các bước giải: + Dùng công thức C = Q/U, với U = 120V ta tính được điện tích Q tương ứng. + Dùng công thức C = Q/U, với Ugh = 200V ta tính được điện tích Qmax tương ứng. - Giải bài toán. - Nhận xét bài giải của bạn - Đọc đề bài, chỉ ra các dữ kiện đề bài cho và yêu cầu đề bài. + Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ vẫn không đổi. Định hướng giải: dùng công thức Q = C.U và A = q.U ứng với điện lượng Δq ta có ΔA = Δq.U - Nêu các bước giải: + Dùng công thức Q = C.U ta tính được điện tích của tụ + Dùng công thức ΔA = Δq.U với U = 60V ta tính được công ΔA tương ứng. + Dùng công thức ΔA = Δq.U, khi Q’ = Q/2 thì U’ = U/2 = 30V ta tính được công ΔA’ tương ứng.- Giải bài toán. - Nhận xét bài giải của bạn |
* Hướng dẫn học sinh giải bài tập 7 trang 33 SGK. - Yêu cầu học sinh đọc và phân tích đề bài. - Hướng dẫn định hướng bài toán - Yêu cầu học sinh đề ra tiến trình giải. - Nhận xét, kết luận * Hướng dẫn giải bài tập 8 trang 33 SGK. - Yêu cầu học sinh đọc và phân tích đề bài. Hướng dẫn học sinh tìm ra các dữ kiện đề cho và hướng giải quyết. - Hướng dẫn định hướng bài toán - Yêu cầu học sinh đề ra tiến trình giải. - Cho học sinh tự trình bày bài giải của mình - Nhận xét |
Hoạt động 2: Củng cố: | |
Ghi nhận, sửa đổi | Nhấn mạnh những lỗi mà học sinh hay mắc phải, đề nghị học sinh lưu ý và khắc phục khi làm bài tập |
Hoạt động 3: Dặn dò: | |
- Ghi bài tập và câu hỏi về nhà. - Ghi những chuẩn bị cần thiết. |
- Yêu cầu học sinh giải các bài tập trong sách bài tập. - Dặn dò những chuẩn bị cho bài sau. |
Các bài khác[sửa]
Học kỳ I[sửa]
Chương I: Điện tích, điện trường[sửa]
Tiết 1 | Bài Định luật Culông |
Tiết 2 | Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 3 | Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 4+5 | Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 6 | Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 7 | Bài Công của lực điện |
Tiết 8 | Bài Điện thế. Hiệu điện thế |
Tiết 9 | Bài Tụ điện |
Tiết 10 | Bài tập Tụ điện |
Chương II: Dòng điện không đổi[sửa]
Chương III: Dòng điện trong các môi trường[sửa]
Tiết 25 | Bài Dòng điện trong kim loại |
Tiết 26+27 | Bài Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 28 | Bài tập Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 29+30 | Bài Dòng điện trong chất khí |
Tiết 31 | Bài Dòng điện trong chân không |
Tiết 32+33 | Bài Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 34 | Bài tập Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 35 | Bài Kiểm tra học kỳ I |
Học kỳ II[sửa]
Tiết 36+37 | Bài Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito |
Chương IV: Từ trường[sửa]
Tiết 38 | Bài Từ trường |
Tiết 39 | Bài Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 40 | Bài tập Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 41 | Bài Từ trường của dòng điện trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt |
Tiết 42 | Bài Lực Lorenxơ |
Tiết 43 | Bài tập Lực Lorenxơ |
Chương V: Cảm ứng điện từ[sửa]
Tiết 44+45 | Bài Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 46 | Bài tập Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 47 | Bài Suất điện động cảm ứng |
Tiết 48 | Bài Tự cảm |
Tiết 49 | Bài tập Tự cảm |
Tiết 50 | Bài Kiểm tra 1 tiết Cảm ứng điện từ |
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng[sửa]
Tiết 51 | Bài Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 52 | Bài tập Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 53 | Bài Phản xạ toàn phần |
Tiết 54 | Bài tập Phản xạ toàn phần |
Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học[sửa]
Tiết 55 | Bài Lăng kính |
Tiết 56 | Bài tập Lăng kính |
Tiết 57+58 | Bài Thấu kính mỏng |
Tiết 59 | Bài tập Thấu kính mỏng |
Tiết 60 | Bài Giải bài toán về hệ thấu kính |
Tiết 61 | Bài Mắt |
Tiết 62 | Bài tập Mắt |
Tiết 63 | Bài Kính lúp |
Tiết 64 | Bài tập Kính lúp |
Tiết 65 | Bài Kính hiển vi |
Tiết 66 | Bài Kính thiên văn |
Tiết 67 | Bài tập Kính thiên văn |
Tiết 68+68 | Bài Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ |
Tiết 70 | Bài Kiểm tra học kỳ II |
Nguồn[sửa]
Thảo luận[sửa]
Liên kết đến đây
- Giáo án Vật lý 11
- Giáo án Vật lý 11/Bài Định luật Culông
- Giáo án Vật lý 11/Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Công của lực điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện thế. Hiệu điện thế
- Giáo án Vật lý 11/Bài Tụ điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Dòng điện không đổi. Nguồn điện
- Xem thêm liên kết đến trang này.