Giáo án Vật lý 11/Bài Công của lực điện
Tiết 7: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
A. MỤC TIÊU:[sửa]
1) Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm lực tác dụng lên điện tích trong điện trường đều.
- Lập được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều.
- Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì.
- Trình bày được khái niệm, biểu thức, đặc điểm của thế năng của điện tích trong điện trường, quan hệ giữa công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường.
2) Kĩ năng:
- Giải bài toán tính công của lực điện trường và thế năng điện trường.
B. CHUẨN BỊ[sửa]
Giáo viên:[sửa]
+ Vẽ lên giấy khổ lớn các hình 4.1 và 4.2 SGK.
+ Chuẩn bị phiếu học tập.
+ Thước kẻ, phấn màu.
Nội dung bài mới:
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN I. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. 1. Đặc điểm của lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. (Hình 4.1)
2. Công của lực điện trong điện trường đều. a. Điện tích q>0 di chuyển theo đường thẳng MN: AMN = qEdMN b. Điện tích di chuyển theo đường gấp khúc MPN: AMPN = qEdMN c. Vậy công của lực điện: với d = s cos là hình chiếu của đường đi lên đường sức. AMN = qEd 3. Công của lực điện trong điện trường bất kỳ.
II. THẾ NĂNG CỦA MỘT ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯỜNG 1) Khái niệm về thế năng của một điện tích trong điện trường: Thế năng là khả năng sinh công của điện trường. A = qEd = WM WM = AM∞ (chọn mốc thế năng ở vô cực) 2) Sự phụ thuộc của thế năng vào điện tích q . WM = AM∞= q.VM 3) Công của lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường. AMN = V<M - VN |
Học sinh[sửa]
Ôn lại cách tính công của trọng lực và đặc điểm công của trọng lực.
-
TỔ
CHỨC
CÁC
HOẠT
ĐỘNG
DẠY
HỌC:
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ: (qua quá trình dạy)
3) Giảng dạy bài mới
Hoạt động 1: (………phút) Tìm hiểu và xây dựng biểu thức tính công của lực điện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. |
Yu cầu HS vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm M sau đó vẽ vectơ lực điên tác dụng lên q>0 đặt tại M.
|
|
|
(A = mgh; đều không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào hiệu độ cao) |
|
( A = 0 vì lực điện luôn vuông góc với quãng đường của vật) |
Hoạt động 2: (……..phút) Tìm hiểu thế năng của một điện tích trong điện trường:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. |
|
(công thức A = Eqd = WM)
|
Hoạt động 3: (……..phút) Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. |
(Bài 7: electron bay từ bản âm sang bản dương, công của lực điện bằng độ tăng động năng)
|
|
Các bài khác[sửa]
Học kỳ I[sửa]
Chương I: Điện tích, điện trường[sửa]
Tiết 1 | Bài Định luật Culông |
Tiết 2 | Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 3 | Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích |
Tiết 4+5 | Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 6 | Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện |
Tiết 7 | Bài Công của lực điện |
Tiết 8 | Bài Điện thế. Hiệu điện thế |
Tiết 9 | Bài Tụ điện |
Tiết 10 | Bài tập Tụ điện |
Chương II: Dòng điện không đổi[sửa]
Chương III: Dòng điện trong các môi trường[sửa]
Tiết 25 | Bài Dòng điện trong kim loại |
Tiết 26+27 | Bài Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 28 | Bài tập Dòng điện trong chất điện phân |
Tiết 29+30 | Bài Dòng điện trong chất khí |
Tiết 31 | Bài Dòng điện trong chân không |
Tiết 32+33 | Bài Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 34 | Bài tập Dòng điện trong chất bán dẫn |
Tiết 35 | Bài Kiểm tra học kỳ I |
Học kỳ II[sửa]
Tiết 36+37 | Bài Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito |
Chương IV: Từ trường[sửa]
Tiết 38 | Bài Từ trường |
Tiết 39 | Bài Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 40 | Bài tập Lực từ. Cảm ứng từ |
Tiết 41 | Bài Từ trường của dòng điện trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt |
Tiết 42 | Bài Lực Lorenxơ |
Tiết 43 | Bài tập Lực Lorenxơ |
Chương V: Cảm ứng điện từ[sửa]
Tiết 44+45 | Bài Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 46 | Bài tập Từ thông. Cảm ứng điện từ |
Tiết 47 | Bài Suất điện động cảm ứng |
Tiết 48 | Bài Tự cảm |
Tiết 49 | Bài tập Tự cảm |
Tiết 50 | Bài Kiểm tra 1 tiết Cảm ứng điện từ |
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng[sửa]
Tiết 51 | Bài Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 52 | Bài tập Khúc xạ ánh sáng |
Tiết 53 | Bài Phản xạ toàn phần |
Tiết 54 | Bài tập Phản xạ toàn phần |
Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học[sửa]
Tiết 55 | Bài Lăng kính |
Tiết 56 | Bài tập Lăng kính |
Tiết 57+58 | Bài Thấu kính mỏng |
Tiết 59 | Bài tập Thấu kính mỏng |
Tiết 60 | Bài Giải bài toán về hệ thấu kính |
Tiết 61 | Bài Mắt |
Tiết 62 | Bài tập Mắt |
Tiết 63 | Bài Kính lúp |
Tiết 64 | Bài tập Kính lúp |
Tiết 65 | Bài Kính hiển vi |
Tiết 66 | Bài Kính thiên văn |
Tiết 67 | Bài tập Kính thiên văn |
Tiết 68+68 | Bài Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ |
Tiết 70 | Bài Kiểm tra học kỳ II |
Nguồn[sửa]
Thảo luận[sửa]
Liên kết đến đây
- Giáo án Vật lý 11
- Giáo án Vật lý 11/Bài Định luật Culông
- Giáo án Vật lý 11/Bài Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Thuyết êlêctrôn. Định luật bảo toàn điện tích
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Điện thế. Hiệu điện thế
- Giáo án Vật lý 11/Bài Tụ điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài tập Tụ điện
- Giáo án Vật lý 11/Bài Dòng điện không đổi. Nguồn điện
- Xem thêm liên kết đến trang này.