Hỷ Thần

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

HỶ THẦN (Hỏa)


1. Ý nghĩa cơ thể: Hỷ Thần chỉ hậu môn. Nếu gặp Kiếp, Không, dù ở Mệnh hay ở Tật thì đau trĩ kinh niên hoặc ung nhọt ở khu vực này.


2. Ý nghĩa tính tình, phúc thọ: - vui tính - có nhiều may mắn - lợi ích cho việc cưới hỏi Thiên Hỷ và Hỷ Thần đồng nghĩa. Sự hội tụ 2 sao này càng làm nổi bật ý nghĩa hài hước, vui tính, hỷ sự, may mắn, triển vọng.


3. Ý nghĩa của hỷ thần và một số sao khác:

- Hỷ Thần, Long, Phượng: chỉ sự vui mừng, báo hiệu cho sự may mắn về thi cử hoặc về công danh hoặc về hôn nhân hoặc về sinh nở.

- Hỷ Thần, Đào hay Hồng: chỉ sự may mắn về ái t ình, về sự giao thiệp nam nữ, từ đó thường có ý nghĩa dễ dàng yêu đương và có xu hướng sa ngã.

Hỷ Thần ghép với một số sao khác sẽ làm lợi thêm cát tinh của sao đó như Hỷ Thần gặp Mã Sinh hay Mã Lộc, hay gặp Cáo, ấn ... có nghĩa đắc lợi về vận hội, về tiền bạc, về danh giá ...


4. Ý nghĩa của hỷ thần ở các cung:

a. ở Thê, Phu: Hỷ Thần đi với Đào hay Hồng thì vợ chồng xứng đôi nhưng cũng đắc mèo, đắc kép đối với cả 2 người, có thể đưa đến sự lả lơi, hoa nguyệt.

b. ở Bào: - Hỷ Thần, Riêu: anh chị em chơi bời, phóng túng - Hỷ Thần, Đào, Thai , Phục: anh chị em dâm đãng, trai thì hoang đãng, gái thì theo trai, chửa hoang.

c. ở Hạn: Hỷ Thần báo hiệu cho hỷ sự, may mắn. Tùy theo các sao đi kèm sẽ giúp giải đoán phương diện nào được may mắn.

Tuy nhiên, nếu gặp Điếu Khách, sự may mắn đó bị suy giảm hay tiêu tán đi vì Điếu Khách chế hóa được sự may mắn của Hỷ Thần.

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.