Phục Binh
PHỤC BINH (Hỏa)
1.
Ý
nghĩa
tính
tình:
Phục
Binh
là
ác
tinh,
biểu
lộ
qua
các
đặc
tính
sau:
-
hay
nói
xấu,
dèm
pha
người
khác
-
hay
hại
kẻ
khác
bằng
hành
động,
thủ
đoạn,
lắm
khi
táo
bạo
như
phục
kích,
ám
sát
-
hay
đố
kỵ,
cạnh
tranh,
ngăn
trở,
làm
nhục
-
hay
lừa
đảo,
theo
dõi,
rình
rập,
bắt
ghen
Đó
là
tính
nết
c
ủa
tiểu
nhân,
cường
đồ,
mưu
phản.
Ngược
lại,
người
có
Phục
Binh
cũng
bị
nói
xấu,
đố
kỵ,
mưu
hại,
bắt
ghen,
theo
dõi,
lừa
gạt.
ác
tinh
của
Phục
Binh
giống
như
Kiếp
Sát,
Thiên
Không.
Càng
hội
tụ
nhiều,
ý
nghĩa
trên
càng
chắc
chắn,
thường
có
nghĩa
có
tòng
phạm,
bè
đảng.
2.
Ý
nghĩa
của
phục
binh
và
một
số
sao
khác:
- Phục, Tướng, Đào, Thai: dụ dỗ làm chuyện dâm bôn. Phụ nữ gặp bộ sao này bị lừa, thất trinh, thất tiết. - Phục, Tướng, Không Kiếp, Tả Hữu: gian phi kết đảng để trộm, cướp, giết người - Phục, Tướng, Thai, Riêu: gạt gẫm phụ nữ để hiếp dâm, bắt cóc làm chuyện dâm ô, tú bà chứa điếm - Phục, Kỵ, Tuế: đau buồn lo lắng vì hiềm thù, cạnh tranh, kiện tụng. - Binh, Hình, Tướng, ấn: hiển đạt về võ nghiệp, thụ huấn quân sự; có thể bị tai họa bất ngờ về súng đạn nếu Hạn xấu. - Phục, Tướng, Vượng, Thai: tiền dâm hậu thú, lang chạ; lấy vợ/chồng có con riêng
3.
Ý
nghĩa
của
phục
binh
ở
các
cung:
a. ở Tài, Hạn: - bị trộm lấy đồ, bị người ghen ghét, đố kỵ - bị người sang đoạt, quỵt hụi, ăn chặn Việc mất của thường có tòng phạm, nhất là thêm Lực Sĩ, Thiên Hình, Thiên Không, Tả, Hữu.
b. ở Nô: - tôi tớ phản chủ và hại chủ, nhà có nội phản - tôi tớ, bạn bè a tòng trộm của - nhân tình hay ghen tuông, bắt ghen
c. ở Di: - ra ngoài bị đố kỵ, cạnh tranh - thường bị ám hại, phục kích, mưu sát nếu có sát tinh
d. ở Bào: - Phục, Tướng, Đào, Thai: anh chị em lăng loàn, gái theo trai, trai đàng điếm hoặc anh chị em thường có chửa hoang hay có dị bào.
e. ở Phu Thê: - Thai Phục Vượng Tướng : tiền dâm hậu thú hoặc 1 trong 2 người là kẻ đến sau; vợ/chồng có con riêng rồi mới lấy nhau; sau khi lấy nhau có ngoại tình, có con riêng. - Binh, Kỵ: vợ chồng bị ngăn trở lúc lấy nhau, bất hòa
Liên kết đến đây
- Luận giải các sao
- Liêm Trinh
- Tham Lang
- Thái Dương
- Thất Sát
- Thiên Cơ
- Thiên Đồng
- Thiên Lương
- Thiên Phủ
- Thiên Tướng
- Xem thêm liên kết đến trang này.