Tuế Phá

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

TUẾ PHÁ (Hỏa)


1. Ý nghĩa của tuế phá:

a. Về cơ thể: Tuế Phá là bộ răng Tuế Phá gặp Khốc, Hư: đau răng, sâu răng, hư răng. Mệnh có Tuế Phá thì răng xấu, hay đau.

b. Về tính tình: - ngang ngược, cứng đầu, nghịch ngợm - phá tán


2. Ý nghĩa của tuế phá và một số sao khác:

- Tuế, Riêu, Đồng, Triệt: rụng răng sớm.

- Tuế, Riêu ở Mệnh: chơi bời lếu láo, du đãng

- Tuế Phá ở Tử: con ngỗ nghịch, khó dạy, phá của

- Tuế Phá ở Di: hay khích bác, châm chọc kẻ khác, tính ưa phá, trêu, mất dạy.

Tuế Phá là sao điển hình của trẻ con đứng đường, nghịch ngợm, hay phá phách, phá hoại, gây gổ.

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.