Tướng Quân

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

TƯỚNG QUÂN (Mộc)


1. Ý nghĩa của tướng quân: - cương trực, thẳng tính, nóng tính, bất nhẫn, bất khuất - can đảm, dũng mãnh, hiên ngang, làm càn, táo bạo - kiêu căng, có óc lãnh tụ, tinh thần sứ quân, ham cầm quyền. - đối với nữ Mệnh: ghen tuông, lấn át chồng hoặc có tính mạnh bạo như nam nhi.


2. Ý nghĩa của tướng quân và một số sao khác:

- Tướng Quân và Thiên Tướng: uy quyền hiển hách, nếu đồng cung thì càng mạnh hơn và nặng ý nghĩa quân sự. Nếu là nữ mệnh thì đây là người đàn bà đảm lược, tài ba, hoạt đông như nam giới, dám xông pha trận mạc. Còn ở trong gia đình thì rất có uy quyền, thường lấn át quyền uy của chồng.

- Tướng Quân gặp Tuần, Triệt án ngữ: tổn hại đến tính mạng, công danh, quyền thế. Chủ sự truất giáng, bãi cách, tai nạn xe cộ, phi cơ, gươm đao, súng đạn khủng khiếp.

- Tướng Quân, Phục Binh, Không Kiếp: cũng nguy hiểm đến tính mạng vì có người mưu sát.

- Tướng ấn Binh Hình: bộ sao uy dũng chỉ quyền tước, võ nghiệp, cầm quân, cầm quyền.

- Tướng Quân, Đào, Hồng: đàn bà tơ duyên rắc rối, bị thất tiết, ngoại dâm; đàn ông thì hoang dâm.

- Tướng Phá Binh Đào Hồng: dâm dục quá đáng, tư thông, ngoại dâm, loạn luân.


3. Ý nghĩa của tướng quân ở các cung:

a. ở Bào: - Tướng Mã Lộc: anh em quyền quý - Tướng Binh Thai Vượng : có anh chị em dị bào hoặc anh chị em có người dâm đãng.

b. ở Tử, Phu Thê: - Tướng Binh Thai Vượng: có con riêng, tiền dâm hậu thú, có con ngoại hôn sau khi lấy nhau

c. ở Phúc, Phụ, Bào: - Tướng Tử Tuyệt Binh: có người tử trận hay bị ám sát.

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.