Thiên Quan - Thiên Phúc

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

THIÊN QUAN (Hỏa) THIÊN PHÚC (Hỏa)


1. Ý nghĩa của thiên quan, thiên phúc: Cả 2 đều là phúc tinh và đồng nghĩa với nhau:

a. Về tính tình: - có thiện tâm, nhân hậu, hiền lành, đức độ, hay làm việc thiện, hay cứu giúp người - có tín ngưỡng, tin tưởng nơi Phật Trời, nhân quả - có khiếu đi tu, có thể đắc quả Hai sao này giống nghĩa với Tứ Đức và Thiên Giải, Địa Giải, Giải Thần

b. Về phúc thọ: - chủ sự cứu giải tai họa, giảm bớt hung nguy - giảm bệnh tật - tăng phúc thọ do việc tu nhân tích đức, giúp người, người giúp


2. Ý nghĩa của thiên quan, thiên phúc và một số sao khác: - Thiên Tướng, Riêu, Y và Thiên Quan, Thiên Phúc: bác sĩ rất mát tay, lương y chữa bệnh giỏi

- Cơ Nguyệt Đồng Lương, Thiên Quan, Thiên Phúc: lương y, người hảo tâm, phúc thiện, hay làm công tác xã hội.

- Tử, Tham đồng cung: đi tu, cứu độ được nhiều người.


3. Ý nghĩa của thiên quan, thiên phúc ở các cung: Đóng ở bất luận cung nào, 2 sao này đều mang lại sự lành, sự thiện cho các cung đó. Tốt nhất là ở cung Mệnh, Thân, Phúc, Di, Tật.

a. ở Quan hay Di, Mệnh: Hay giúp đỡ người khác và được nhiều kẻ khác giúp đỡ.

b. ở Tài: Hay dùng tiền bố thí, cúng đường, sử dụng tiền bạc vào mục đích lương thiện, xã hội.

c. ở Điền: Có khi hiến điền, nhà cửa cho việc nghĩa.

d. ở Hạn: Được nâng đỡ, giúp đỡ trong công danh, tiền bạc.

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.