Thiên Tài

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

THIÊN TÀI (Thổ)


Thiên Tài không có ý nghĩa gì về cơ thể, tướng mạo, tính tình, phúc thọ hay tai họa.

Sao này chỉ có tác dụng làm tăng hay giảm cái tốt hay cái xấu của các sao khác mà thôi. Sao này có 2 đặc tính: - nếu gặp sao mờ ám, sẽ làm giảm bớt ảnh hưởng xấu - nếu gặp sao sáng sủa, sẽ làm giảm bớt cái tốt Với 2 đặc tính này, Thiên Tài có tác dụng giống như Tuần, Triệt nhưng không mạnh bằng Tuần Triệt.


thiên tài và hai sao nhật, nguyệt:

- Thiên Tài đồng cung Nhật hay Nguyệt sáng sủa: che lấp ánh sáng của Nhật, Nguyệt

- Thiên Tài đồng cung với Nhật hay Nguyệt mờ ám: làm cho Nhật Nguyệt thêm rạng rỡ.

- Thiên Tài đồng cung với Nhật Nguyệt ở Sửu, Mùi: làm cho Nhật Nguyệt thêm rạng rỡ (như Hóa Kỵ)

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.