Đà La

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

ĐÀ LA (Kim)


1. Ý nghĩa tướng mạo: Người Mệnh có Đà La đơn thủ thì "có thân hình cao dài, hơi gầy, da xám, lông mày rậm rạp, mặt thô, răng xấu, mắt kém, chân tay dài, trong mình thương có tỳ vết và thẹo".


2. Ý nghĩa bệnh lý: Đà là sát tinh nên hay gây hình thương cho bộ phận cơ thể đi kèm. - Đà, Nhật, Nguyệt, Kỵ: đau mắt nặng, có thể lòa - Đà, Phượng, Các: cứng tai, điếc tai.


3. Ý nghĩa tính tình: Nếu đắc địa ở Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Tỵ, Hợi thì: - can đảm, dũng mãnh - thâm trầm, có cơ mưu thủ đoạn, gian hiểm Nếu hãm địa, Đà La có nghĩa: - hung bạo, gian hiểm, độc ác - dâm dật


4. Ý nghĩa của đà la với các sao và cung khác:

a. ở Mệnh: - Đà, Lực, Quyền ở Dần Thân Tỵ Hợi: có quyền hành, được nhiều người kính phục - Đà, Hình, Không, Kiếp, Sát, Kỵ : đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của - Đà, Riêu, Kỵ ở liền cung : họa vô đơn chí - Đà, Hỏa, Linh, Không, Kiếp, Kỵ, Hình : số ăn mày, yểu, gian phi, vào tù ra khám

b. ở Phu Thê: - Đà, Riêu, Sát, Hỏa, Linh: đàn bà giết chồng - Đà, Khốc, Hư (hay Linh Hỏa): vợ chồng xung khắc - Đà Tuế: sai ngoa, khắc khẩu, ngồi lê đôi mách

c. ở Tử: - Đà Không Kiếp Hỏa (Linh): con ngỗ ngược, du đãng, yểu tử, có tật, ngớ ngẩn - Đà Kỵ: muộn con trai

d. ở Quan: - Đà Mã: bôn ba, quân nhân phải đi đánh giặc luôn - Đà, Tả, Hữu, Lộc, Quyền ở Dần Thân Tỵ Hợi: rất hiển đạt về võ nghiệp

e. ở Phúc: - Đà ở Dần Thân vô chính diệu : phúc thọ, gặp may suốt đời, họ hàng quý hiển cả văn lẫn võ - Nếu bị thêm Tuần, Triệt : trở thành xấu

g. ở Hạn: - Đà Kình hay Đà ở Thìn, Tuất: có ngục hình - Đà Không Kiếp : tổn tài, bệnh tật, bị lừa gạt - Đà Tuế Kỵ: bị tai tiếng, kiện tụng, cãi vã - Đà Mã: thay đổi, bôn ba, quân nhân thì phải đánh Nam dẹp Bắc, chinh chiến lâu ngày. - Đà Lưu Đà: tai họa khủng khiếp, nhất là khi gặp thêm Thất Sát đồng cung.


Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây