Đế Vượng

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

ĐẾ VƯỢNG (Kim)


1. Ý nghĩa cơ thể: Đế Vượng là lưng hay lưng dài vì Đế Vượng chủ sự phong phú, mập mạp, thừa thãi. Đế Vượng Khốc Hư: đau lưng, thận suy.


2. Ý nghĩa tính tình: - uy nghi, đường bệ - quảng đại, từ thiện, bác ái Đế Vượng gần như đồng nghĩa với Tràng Sinh và hội chiếu với Tràng Sinh.


3. Ý nghĩa công danh, tài lộc, phúc thọ: - gia tăng phúc thọ, chủ sự thịnh đạt, phong phú - giải trừ bệnh tật, tai họa - tăng tiến công danh, quyền thế, tiền bạc - lợi ích cho sự sinh nở, nhiều con, sinh mau Do đó, Vượng và Sinh cùng với phúc tinh, quý tinh, tài tinh, quyền tinh, văn tinh sẽ làm tăng thêm phúc thọ, phú, quý, quyền, khoa của lá số rất nhiều. Vượng, Sinh có khả năng chế giải một số hung tinh hạng nhẹ.


4. Ý nghĩa của đế vượng ở các cung:

a. ở Mệnh, Thân: - Tử Vượng đồng cung: có tài lãnh đạo, có óc lãnh tụ, có khả năng làm lãnh tụ, thủ lĩnh - Tử, Vượng, Sinh : người có tinh thần hết sức quảng đại, quang minh, quân tử, thuộc chính phái

b. ở Tài, Điền: - Vượng, Lộc: phát tài, có của, điền sản dồi dào - Vượng, Tả, Hữu, Âm Dương, Tuất Thìn: triệu phú

c. ở Quan: - Vượng Quyền: có quyền chức lớn - Vượng Khoa: lập nên sự nghiệp văn chương lớn, sản xuất nhiều tác phẩm văn học giá trị. Nếu thêm Khôi Việt, Xương Khúc, Quốc ấn, Âm Dương sáng đẹp thì nhất định là bậc thiên tài về văn học ở hệ cấp quốc tế.

d. ở Bào: - Vượng Thai: đông anh chị em (Vượng, Sinh cũng vậy) - Vượng Thai Tuyệt Tướng hay Vượng Thai Phục Tướng: có anh em dị bào

e. ở Tử: - Vượng Sinh : đông con, có hảo con - Nếu thêm cát tinh : con đông, hiển đạt

f. ở Phúc: - có Vượng: đông con và thọ

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây