Thiên Không

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

THIÊN KHÔNG (Hỏa)


1. Ý nghĩa tính tình: Thiên Không là sát tinh, ác tinh nên có nghĩa: - gian hùng, quỷ quyệt, xảo trá, đa mưu, thủ đoạn - phá tán, phá hoại, ác hiểm Hội tụ với Kiếp Sát, Lưu Hà, Phục Binh nói lên ý nghĩa chọc trời khuấy nước, tiểu nhân kết đảng.


2. Ý nghĩa phúc thọ: - Thiên Không chủ sự thất bại trong quan trường, sự chậm thăng trong chức vụ, sự tiêu tán tài lộc. Riêng phái nữ có Thiên Không ở Mệnh thì xui xẻo, bị tai ách gió trăng, bị lụy vì tình. - Vì là sao phá tán nên nếu Thiên Không ở Tật thì cứu giải được bệnh tật khá mạnh như Nhị Hao, Phá Toái


3. Ý nghĩa của thiên không và một số sao khác: - Không, Đào: xảo trá, đa mưu về ái tình, có tài lừa phỉnh phụ nữ hay lôi cuốn nam giới bằng xảo thuật.

- Không Hồng: thích ẩn dật, tu hành.

- Không, Binh, Kiếp Sát: lưu manh kết đảng phá hoại.


4. Ý nghĩa của thiên không ở các cung: Thiên Không đắc địa ở Tỵ, Hợi, Dần, Thân có hiệu lực giống như Địa Không.

a. ở Tài, Điền: - khó kiếm tiền - tán tài, tiền của tụ tán bất thường - hay kiếm tiền bằng phương pháp táo bạo, ám muội; hoạnh phát, hoạnh phá nếu đắc địa.

b. ở Tật: - ít bệnh - có bệnh chóng qua

c. ở Quan: - chậm quan - có chức vụ thì chậm thăng, không thăng tột bực - có chức vụ cao thì không bền - gặp nhiều bất công trong quan trường - tham nhũng nếu đi với Tồn hay Lộc

d. ở Hạn: - bế tắc, thất bại, ngăn trở, tác họa mau - nếu đau thì hết bệnh

Tử vi đẩu số
Chính tinh
Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ
Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân
Phụ tinh
Thái Tuế, Tang Môn, Bạch Hổ, Ðiếu Khách, Quan Phù, Thiếu Dương, Thiếu Âm, Trực Phù, Tuế Phá, Long Đức, Phúc Đức, Tử Phù
Lộc Tồn, Kình Dương, Ðà La, Quốc Ấn, Ðường Phù, Bác Sĩ, Lực Sĩ, Thanh Long, Tiểu Hao, Tướng Quân, Tấu Thư, Phi Liêm, Hỷ Thần, Bệnh Phù, Ðại Hao, Phục Binh, Quan Phủ
Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đới, Lâm Quan, Ðế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng
Tả Phù, Hữu Bật, Tam Thai, Bát Tọa, Thiên Hình, Thiên Riêu, Ðẩu Quân
Văn Xương, Văn Khúc, Ân Quang, Thiên Quý, Thai Phụ, Phong Cáo, Thiên không, Ðịa Kiếp
Hóa Khoa, Hóa Quyền, Hóa Lộc, Hóa Kỵ.
Long Trì, Phượng Các, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiên Hỉ, Thiên Mã, Hoa Cái, Ðào Hoa, Phá Toái, Kiếp Sát, Cô Thần, Quả Tú, Hỏa Tinh, Linh Tinh, Thiên Khốc, Thiên Hư
Lưu Hà, Thiên Khôi, Thiên Việt, Tuần Không, Triệt Không.
Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Ðịa Võng.

Liên kết đến đây