BÁT
TỌA
(Mộc)
TAM
THAI
(Thủy)
1.
Ý
nghĩa
cơ
thể:
Tam
Thai
là
trán,
phần
thiên
đình
trên
tướng
mặt.
Bát
Tọa
là
cằm,
phần
hạ
đình
trên
tướng
mặt.
2.
Ý
nghĩa
tính
tình:
Thai,
Tọa
là
hai
đài
các
tinh,
có
nghĩa:
-
ưa
sự
thanh
nhàn,
hưởng
thụ,
an
phận,
ung
dung
-
từ
đó
có
nghĩa
lười
biếng,
không
hiếu
động
3.
Ý
nghĩa
tài
sản:
Nếu
ở
Điền
hay
Tài,
Thai
Tọa
có
nghĩa:
-
có
tiền
bạc,
điền
sản
-
không
lo
âu
về
tiền
bạc,
điền
sản
dù
ít
tài
sản
4.
Ý
nghĩa
của
thai,
tọa
ở
các
cung:
-
Thai,
Tọa,
Mộ:
chủ
sự
quý
hiển
làm
nên,
nhất
là
khi
cả
3
sao
này
tọa
thủ
ở
4
cung
Tứ
Mộ
(Thìn,
Tuất,
Sửu,
Mùi)
Cách
này
ở
cung
Mệnh
hay
cung
Quan
là
thích
hợp.
-
Thai,
Tọa,
Đào :
nếu
ở
cung
Quan
thì
đắc
quan
từ
lúc
tuổi
trẻ,
ra
làm
việc
sớm.
Việc
tiếp
giáp
Thai,
Tọa
cũng
tốt
như
Thai
Tọa
tọa
thủ.
Tử
vi
đẩu
số |
Chính
tinh |
Tử
Vi,
Liêm
Trinh,
Thiên
Đồng,
Vũ
Khúc,
Thái
Dương,
Thiên
Cơ |
Thiên
Phủ,
Thái
Âm,
Tham
Lang,
Cự
Môn,
Thiên
Tướng,
Thiên
Lương,
Thất
Sát,
Phá
Quân |
Phụ
tinh |
Thái
Tuế,
Tang
Môn,
Bạch
Hổ,
Ðiếu
Khách,
Quan
Phù,
Thiếu
Dương,
Thiếu
Âm,
Trực
Phù,
Tuế
Phá,
Long
Đức,
Phúc
Đức,
Tử
Phù |
Lộc
Tồn,
Kình
Dương,
Ðà
La,
Quốc
Ấn,
Ðường
Phù,
Bác
Sĩ,
Lực
Sĩ,
Thanh
Long,
Tiểu
Hao,
Tướng
Quân,
Tấu
Thư,
Phi
Liêm,
Hỷ
Thần,
Bệnh
Phù,
Ðại
Hao,
Phục
Binh,
Quan
Phủ |
Trường
Sinh,
Mộc
Dục,
Quan
Đới,
Lâm
Quan,
Ðế
Vượng,
Suy,
Bệnh,
Tử,
Mộ,
Tuyệt,
Thai,
Dưỡng |
Tả
Phù,
Hữu
Bật,
Tam
Thai,
Bát
Tọa,
Thiên
Hình,
Thiên
Riêu,
Ðẩu
Quân |
Văn
Xương,
Văn
Khúc,
Ân
Quang,
Thiên
Quý,
Thai
Phụ,
Phong
Cáo,
Thiên
không,
Ðịa
Kiếp |
Hóa
Khoa,
Hóa
Quyền,
Hóa
Lộc,
Hóa
Kỵ. |
Long
Trì,
Phượng
Các,
Thiên
Đức,
Nguyệt
Đức,
Hồng
Loan,
Thiên
Hỉ,
Thiên
Mã,
Hoa
Cái,
Ðào
Hoa,
Phá
Toái,
Kiếp
Sát,
Cô
Thần,
Quả
Tú,
Hỏa
Tinh,
Linh
Tinh,
Thiên
Khốc,
Thiên
Hư |
Lưu
Hà,
Thiên
Khôi,
Thiên
Việt,
Tuần
Không,
Triệt
Không. |
Thiên
Thương,
Thiên
Sứ,
Thiên
La,
Ðịa
Võng. |