Lecture:Sinh học Đại cương MIT 7.013/Open

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Nhiệm vụ của tuần 1 (04.03 - 11.03)[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

  1. Nhóm 1:An Evolutionary Framework for Biology, What Is Life?, Biological Evolution:Changes over Billions of Years
  2. Nhóm 3:The Evolutionary Tree of Life, Levels of Organization of Life
  3. Nhóm 4:Biology Is a Science, Major Events in the History of Life on Earth,

Phần thảo luận[sửa]

  • Mọi người cần tham gia thảo luận trực tiếp trên VLoS ở tất cả các luồng. Tuy nhiên, mỗi nhóm cần phân công người chiu trách nhiệm luồng thảo luận của nhóm mình.
  1. Nhóm 1:luồng 1, 5
  2. Nhóm 3:luồng 2, 3
  3. Nhóm 4:luồng 4, 6

Phần thuật ngữ[sửa]

  1. Nhóm 1: Cell, Membrane, Prokaryote, Eukaryote, Microfilament, Microtubule, Cell division, Metabolism,
  2. Nhóm 3: DNA, Gene, Genome, Protein, Mutant, Cytoskeleton, Protein trafficking, Organelle, Nucleus (-ei)
  3. Nhóm 4: Cytoplasm, Mitochondrion (-ia), Endosymbiont, Ribosome, golgi, Lysosome, Endoplasmic reticulum, Intermediate filament

Phần báo cáo tuần 2[sửa]

  • Nhóm 1 Trình bày lại dữ liệu và hướng tiếp cận vấn đề đã giúp Darwin xây dựng học thuyết tiến hóa của mình. (Phần media bổ trợ sẽ được gửi link trong thời gian online)
  • Nhóm 3 Nhóm tìm hiểu 1 nhóm nghiên cứu khoa học trên thế giới thuộc bộ môn tiến hóa, để xem họ đang tìm cách trả lời những câu hỏi nào. (Phần media bổ trợ sẽ được gửi link trong thời gian online) và bài Bước dài Tiến hóa học.
  • Nhóm 4: Áp dụng những kiến thức thu được của phần Sinh học là 1 môn khoa học để phân tích nghiên cứu của công trình Genome-wide non-mendelian inheritance of extra-genomic information in Arabidopsis trên Nature 2005.

Nhiệm vụ của tuần 2(11-18/3)[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

  1. Nhóm 1:The Cell: The Basic Unit of Life, The Cytoskeleton, Prokaryotic Cells
  2. Nhóm 3:Eukaryotic Cells, Organelles that Process Energy, The Endomembrane System
  3. Nhóm 4:Organelles that Process Information, Other Organelles, Extracellular Structures

Phần thảo luận[sửa]

  1. Nhóm 1:luồng 1, 2
  2. Nhóm 3:luồng 3
  3. Nhóm 4:luồng 4, 5

Phần thuật ngữ[sửa]

Viết thẳng vào Lecture:Sinh học Đại cương MIT 7.013/Glossary

  1. Nhóm 1:Macromolecule, ionic bond, polar molecule,hydrolysis, membrane, Carbonhydrate,hydrolysis,catabolic reaction, glycosidic linkage (bond), deoxyribose, base pairing, peptide bond, secondary protein structure, kinetic energy, ΔG, Reaction rate, Enzyme, Prosthetic group, Irreversible inhibitor, NAD, polymer, hydrogen bond, non-polar molecule, lipids, enthalpy, spontaneous reaction,
  2. Nhóm 3:monomer, van der Waals bond, electronegativity, triglyceride, unsaturated fat, disaccharide, nucleotide, polarity, double helix, protein, protein folding, quaternary protein structure, free energy, equilibrium, Transition state, Cofactor, Non-competitive inhibitor, Homeostasis, Glycolysis, saturated fat, monosaccharide, nucleic acids, base, Substrate, Competitive inhibitor,
  3. Nhóm 4:covalent bond, hydrophobic bond, condensation, phospholipid, steroid, polysaccharide, ribose, linear order, metabolism, amino acid, primary protein structure, potential energy, entropy, Keq, Activation energy, Coenzyme, Allostery, ATP, Respiration, sugar-phosphate backbone, anabolic reaction, chaperonin, tertiary protein structure, Catalyst, Feedback regulation, Redox reaction

Phần báo cáo tuần 3[sửa]

  • Nhóm 3,4: Mỗi nhóm trình bày về một bào quan, cấu trúc nhất định của tế bào, có sự so sánh bào quan/cấu trúc đó giữa tế bào eukaryote và prokaryote (nếu được)

Nhóm 4: Trình bày về nhân tế bào người trình bày Lương( dự bị Bảo)

  • Nhóm 1: Tìm hiểu và phân tích về những công trình nghiên cứu nào đã đặt nền móng cho giả thuyết nội cộng sinh. Những dự liệu nào ủng hộ cho giả thuyết này, dữ liệu nào không tương thích.

Nhiệm vụ của tuần 3[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Chương 2:

  1. Nhóm 1:Life and chemistry: Small molecules, Chemical Bonds: Linking Atoms Together, The Properties of Molecules
  2. Nhóm 3:Water and the Origin of Life’s Chemistry, Acids, Bases, and the pH Scale , Water: Structure and Properties
  3. Nhóm 4:Atoms: The Constituents of Matter, Chemical Reactions: Atoms Change Partners

Phần thảo luận[sửa]

Mỗi nhóm tự chọn luồng thảo luận tại đây

  1. Nhóm 1: chọn luồng số 1
  2. Nhóm 3:luồng 4
  3. Nhóm 4:luồng 3

Phần đọc thêm[sửa]

  • Mỗi học viên trả lời 3 câu hỏi trên bài tập và viết tại trang thảo luận thành viên của mình.

Phần báo cáo tuần 4[sửa]

  • Chọn nội dung của nhóm mình dịch hoặc thảo luận để làm đề tài báo cáo của nhóm.

Nhiệm vụ của tuần 4[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Chương 3:

  1. Nhóm 1:Theories of the Origin of Life, Proteins: Polymers of Amino Acids, All Life from Life.
  2. Nhóm 3:Macromolecules: Giant Polymers, Carbohydrates: Sugars and Sugar Polymers, Lipids:Water-Insoluble Molecules.
  3. Nhóm 4:Condensation and Hydrolysis Reactions, Nucleic Acids: Informational Macromolecules, Life and Chemistry: Large Molecules.

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận tại đây

Phần đọc thêm[sửa]

  • Mỗi học viên nghiên cứu phần 1.1 và 1.2 trên trang tổng hợp và viết tại trang thảo luận thành viên của mình.

Phần báo cáo tuần 5[sửa]

  • Viết báo cáo về 1 protein đã được tập trung nghiên cứu (bao gồm cả cấu trúc không gian)
Nhóm 1: Taq DNA polymerase
Nhóm 3: a-Amylase
Nhóm 4: p53 (TP53, tumor suppressor)

Nhiệm vụ của tuần 5[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Chương 6:

  1. Nhóm 1:Energy, Enzymes, and Metabolism, Enzymes: Biological Catalysts,
  2. Nhóm 3:Molecular Structure Determines Enzyme Function, Metabolism and the Regulation of Enzymes
  3. Nhóm 4:Energy and Energy Conversions, ATP: Transferring Energy in Cells

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận tại đây

Phần đọc thêm[sửa]

  • Ghi lại nội dung chính của bài giảng 1 2 tại trang thảo luận thành viên

Bài tập[sửa]

  • Trả lời những câu hỏi này vào file word và gửi kèm vào mail group. Hạn nộp vào thứ 6 ngày 22 tháng 4 năm 2006.

Phần báo cáo tuần 6[sửa]

  • Viết báo cáo về 1 protein đã được tập trung nghiên cứu (bao gồm cả cấu trúc không gian)
Nhóm 1: cytochrome P450
Nhóm 3: helicase
Nhóm 4: lipase

Nhiệm vụ của tuần 6[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Chương 9:

  1. Nhóm 1:Systems of Cell Reproduction, Mitosis: Distributing Exact Copies of Genetic Information, Cytokinesis: The Division of the Cytoplasm.
  2. Nhóm 3:Interphase and the Control of Cell Division, Reproduction: Asexual and Sexual, Meiotic Errors.
  3. Nhóm 4:Chromosomes, the cell cycle, and cell division, Eukaryotic Chromosomes, Meiosis: A Pair of Nuclear Divisions, Cell Death.

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận tại đây

Thuật ngữ[sửa]

Mỗi học viên viết lời giải thích tóm tắt về 6-8 thuật ngữ trong danh sách này vào thẳng trang Lecture:Sinh học Đại cương MIT 7.013/Glossary tương ứng trật tự ABC.

Phần báo cáo tuần 7[sửa]

  • Viết báo cáo về vấn đề dưới đây
Nhóm 1: so sánh các cơ chế phân tử của quá trình necrosis và apoptosis
Nhóm 3: phân tích vai trò và mô tả cơ chế điều khiển chu kỳ tế bào (cell cycle) ở các tế bào nhân thực (eukaryote)
Nhóm 4: mối liên hệ giữa cơ chế gây bệnh ung thư với các kiến thức học được từ chương này

Nhiệm vụ của tuần 7[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Chương 10:Di truyền học: Mendel và những bổ sung

  1. Nhóm 1:The Foundations of Genetics, Sex Determination and Sex-Linked Inheritance
  2. Nhóm 2:Mendel’s Experiments and the Laws of Inheritance, Genetics:Mendel and beyond
  3. Nhóm 3:Alleles and Their Interactions, Genes and Chromosomes,
  4. Nhóm 4:Gene Interactions, Non-Nuclear Inheritance

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận tại đây

Bài tập[sửa]

Mỗi học viên trả lời các câu hỏi về Di truyền ở trang thành viên.

Phần báo cáo tuần 8[sửa]

  • Viết báo cáo về vấn đề dưới đây (nộp file ppt trước thứ 6)
Nhóm 3: Hay sử dụng các kiến thức đã học ở phần tế bào học, cơ chế điều hòa, sinh tổng hợp protein để giải thích về cơ chế phân tử của hiện tượng trội lặn trong di truyền học Mendel.
Đề 2: Sử dụng lý thuyết Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học ở chương 1 để phân tích cách sắp xếp và bố trí thí nghiệm của Mendel đã giúp ông khám phá được bản chất khoa học của yếu tố di truyền theo cách mà những nhà khoa học lúc bây giờ không nghĩ được.
Nhóm 1: Phản biện công việc của nhóm 3. Các nhóm khác chuẩn bị kiến thức và câu hỏi cho nội dung này.

Nhiệm vụ của tuần 8[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Các nhóm kiểm tra lại và chỉnh sửa nội dung bài dịch chương 9, 10.

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận tại chương 9, chương 10

Bài tập[sửa]

Mỗi học viên tóm tắt lại nội dung bài giảng Di truyền ở trang thành viên.

Phần báo cáo tuần 9[sửa]

Nhóm 2: Cơ chế phân tử của tính trội lặn trong di truyền Mendel (bổ sung thêm thông tin của nhóm 3 làm tuần trước). Mối liên quan giữa heat shock protein và đặc tính này.
Nhóm 3: phản biện các kết quả làm việc của nhóm 2. Các nhóm khác cùng tìm hiểu thông tin và đặt câu hỏi cho nhóm 2.

Nhiệm vụ của tuần 9[sửa]

Phần dịch thuật[sửa]

Các nhóm kiểm tra lại và chỉnh sửa nội dung bài dịch chương 1, 2, 3, 4, 6, 9 và 10. (của tất cả các nhóm).

Phần thảo luận[sửa]

Mọi học viên cần tham gia tất cả các luồng thảo luận đã nêu của các chương đã học.

Bài tập[sửa]

Mỗi học viên hoàn thành phần bài tập vào word và gửi qua mail group trước thứ 7 tuần 11.

Phần báo cáo tuần 10[sửa]

  • Chọn 1 trong những nội dung báo cáo của nhóm mình hoặc nhóm khác mà bạn cho rằng chưa tốt để báo cáo lại và thảo luận sâu thêm.
Nhóm 1:
Nhóm 3:
Nhóm 4:

Liên kết đến đây