Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
List of MeSH codes
Từ VLOS
The following is a list of the codes for MeSH 2006. It is a product of the United States National Library of Medicine. Click on the prefixes (A01 etc.) in the list below to see detailed codes.
Source for content is current MeSH Trees.
-
A
-
Anatomy
Thể
loại:Giải
phẫu
học
- A01 --- body regions Thể loại:Các bộ phận trong cơ thể
- A02 --- musculoskeletal system Thể loại:Hệ cơ xương
- A03 --- digestive system Thể loại:Hệ tiêu hóa
- A04 --- respiratory system Thể loại:Hệ hô hấp
- A05 --- urogenital system Thể loại:Hệ bài tiết
- A06 --- endocrine system Thể loại:Hệ nội tiết
- A07 --- cardiovascular system Thể loại:Hệ tuần hoàn
- A08 --- nervous system Thể loại:Hệ thần kinh
- A09 --- sense organs Thể loại:Các cơ quan cảm giác
- A10 --- tissues Thể loại:Các loại mô tế bào
- A11 --- cells Thể loại:Tế bào
- A12 --- fluids and secretions Thể loại:Dịch thể và chất tiết
- A13 --- animal structures Thể loại:Các tổ chức cơ quan ở động vật
- A14 --- stomatognathic system Thể loại:Hệ miệng - hàm
- A15 --- hemic and immune systems Thể loại:Hệ máu và hệ miễn dịch
- A16 --- embryonic structures Thể loại:Các tổ chức phôi thai
- A17 --- integumentary system Thể loại:Hệ da và các màng bọc / Thể loại:Hệ da vỏ bọc
-
C
-
Diseases
Thể
loại:Các
loại
bệnh
- C01 --- bacterial infections and mycoses Thể loại:Bệnh nhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm
- C02 --- virus diseases Thể loại:Bệnh do virus
- C03 --- parasitic diseases Thể loại:Bệnh do ký sinh trùng
- C04 --- neoplasms Thể loại:Bệnh u bướu tân sinh
- C05 --- musculoskeletal diseases Thể loại:Bệnh liên quan hệ cơ xương
- C06 --- digestive system diseases Thể loại:Bệnh liên quan hệ tiêu hóa
- C07 --- stomatognathic diseases Thể loại:Bệnh răng - hàm - mặt
- C08 --- respiratory tract diseases Thể loại:Bệnh đường hô hấp
- C09 --- otorhinolaryngologic diseases Thể loại:Bệnh tai - mũi - họng
- C10 --- nervous system diseases Thể loại:Bệnh hệ thần kinh
- C11 --- eye diseases Thể loại:Bệnh về mắt
- C12 --- urologic and male genital diseases Thể loại:Bệnh hệ sinh dục nam - tiết niệu
- C13 --- female genital diseases and pregnancy complications Thể loại:Bệnh hệ sinh dục nữ - thai sản
- C14 --- cardiovascular diseases Thể loại:Bệnh tim mạch
- C15 --- hemic and lymphatic diseases Thể loại:Bệnh hệ máu và bạch huyết
- C16 --- congenital, hereditary, and neonatal diseases and abnormalities congenital]], Thể loại:Bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền, bệnh trẻ sơ sinh và các dị tật bẩm sinh
- C17 --- skin and connective tissue diseases Thể loại:Bệnh da và mô liên kết
- C18 --- nutritional and metabolic diseases Thể loại:Bệnh dinh dưỡng và trao đổi chất
- C19 --- endocrine system diseases Thể loại:Bệnh hệ nội tiết
- C20 --- immune system diseases Thể loại:Bệnh hệ miễn dịch
- C21 --- disorders of environmental origin Thể loại:Di tật do môi trường
- C22 --- animal diseases Thể loại:Bệnh ở động vật
- C23 --- pathological conditions, signs and symptoms Thể loại:Các điều kiện bệnh lý, triệu chứng, hội chứng
-
D
-
Chemicals
and
Drugs
Thể
loại:Các
hóa
chất
- D01 --- inorganic chemicals Thể loại:Chất vô cơ
- D02 --- organic chemicals Thể loại:Chất hữu cơ
- D03 --- heterocyclic compounds Thể loại:Hợp chất di vòng
- D04 --- polycyclic compounds Thể loại:Hợp chất đa vòng
- D05 --- macromolecular substances Thể loại:Các đại phân tử
- D06 --- hormones, hormone substitutes, and hormone antagonists Thể loại:Hormone và các chất liên quan
- D07 --- none
- D08 --- enzymes and coenzymes Thể loại:Enzyme và coenzyme
- D09 --- carbohydrates Thể loại:Carbohydrates
- D10 --- lipids Thể loại:Lipids
- D11 --- none
- D12/20 --- amino acids, peptides, and proteins Thể loại:Amino acid, peptide và protein
- D13/23 --- nucleic acids, nucleotides, and nucleosides Thể loại:Nucleic acids, nucleotides, và nucleosides
- D14/25 --- biomedical and dental materials Thể loại:Các vật liệu y sinh và nha khoa
- D15/26 --- pharmaceutical preparations Thể loại:Chế biến Dược phẩm
- D16/27 --- chemical actions and uses Thể loại:Công dụng và tác động của hóa chất
- D20 --- complex mixtures Thể loại:Các hỗn hợp phức tạp
- D23 --- biological factors Thể loại:Các nhân tố sinh học
-
E
-
Analytical,
Diagnostic
and
Therapeutic
Techniques
and
Equipment
Thể
loại:Các
kỹ
thuật
và
thiết
bị
phân
tích,
chẩn
đoán
và
liệu
pháp
- E01 --- diagnosis Thể loại:Chẩn đoán
- E02 --- therapeutics Thể loại:Liệu pháp
- E03 --- anesthesia and analgesia Thể loại:Gây mê giảm đau
- E04 --- surgical procedures, operative Thể loại:Phẫu thuật
- E05 --- investigative techniques Thể loại:Kỹ thuật hình sự
- E06 --- dentistry Thể loại:Kỹ thuật nha khoa
- E07 --- equipment and supplies Thể loại:Dụng cụ và thiết bị y tế
-
F
-
Psychiatry
and
Psychology
Thể
loại:Tâm
thần
bệnh
học
và
tâm
lý
học
- F01 --- behavior and behavior mechanisms Thể loại:Hành vi và các cơ chế điều khiển
- F02 --- psychological phenomena and processes Thể loại:Các quá trình và hiện tượng tâm lý
- F03 --- mental disorders Thể loại:Bệnh thần kinh
- F04 --- behavioral disciplines and activities Thể loại:Các nguyên lý và hoạt động ứng xử
-
G
-
Biological
Sciences
Thể
loại:Sinh
học
- G01 --- biological sciences Thể loại:Khoa học sự sống
- G02 --- health occupations Thể loại:Khoa học sức khỏe
- G03 --- environment and public health Thể loại:Y tế công cộng
- G04 --- biological phenomena, cell phenomena, and immunity Thể loại:Các hiện tượng sinh học, tế bào học và miễn dịch học
- G05 --- genetic processes Thể loại:Di truyền học
- G06 --- biochemical phenomena, metabolism, and nutrition Thể loại:Hóa sinh, các quá trình trao đổi chất và dinh dưỡng
- G07 --- physiological processes Thể loại:Các quá trình sinh lý
- G08 --- reproductive and urinary physiology Thể loại:Sinh lý học sinh sản và tiết niệu
- G09 --- circulatory and respiratory physiology Thể loại:Sinh lý học tuần hoàn và hô hấp
- G10 --- digestive, oral, and skin physiology Thể loại:Sinh lý học tiêu hóa, miệng và da
- G11 --- musculoskeletal, neural, and ocular physiology Thể loại:Sinh lý học cơ xương, thần kinh và thị giác
- G12 --- chemical and pharmacologic phenomena Thể loại:Các hiện tượng y dược và hóa chất
- G13 --- genetic phenomena Thể loại:Các hiện tượng di truyền
- G14 --- genetic structures Thể loại:Vật liệu di truyền
- I - Anthropology, Education, Sociology and Social Phenomena Thể loại:Nhân chủng học, giáo dục, xã hội học và các hiện tượng xã hội
- J - Technology and Food and Beverages Thể loại:Công nghệ, thực phẩm và lên men
- M - Persons Thể loại:Nhân vật
-
N
-
Health
Care
Thể
loại:Chăm
sóc
sức
khỏe
- N01 --- population characteristics Thể loại:Đăc điểm quần thể
- N02 --- health care facilities, manpower, and services Thể loại:Thiết bị, dịch vụ và nhân lực chăm sóc sức khỏe
- N03 --- health care economics and organizations Thể loại:Các tổ chức kinh tế chăm sóc sức khỏe
- N04 --- health services administration Thể loại:Các dịch vụ sức khỏe
- N05 --- health care quality, access, and evaluation Thể loại:Chất lượng, đánh giá và kiểm định chăm sóc sức khỏe
-
V
-
Publication
Characteristics
Thể
loại:Đặc
điểm
công
bố
khoa
học
- V01 --- publication components (publication type) Thể loại:Các thành tố công trình
- V02 --- publication formats (publication type) Thể loại:Hình thức công bố
- V03 --- study characteristics (publication type) Thể loại:Đặc điểm nghiên cứu
- V04 --- support of research Thể loại:Nguồn hỗ trợ nghiên cứu
-
Z
-
Geographic
Locations
Thể
loại:Vị
trí
địa
lý
- Z01 --- geographic locations Thể loại:Vị trí địa lý
Liên kết đến đây
- Medical Subject Headings
- List of MeSH codes (B01)
- List of MeSH codes (A01)
- List of MeSH codes (A02)
- List of MeSH codes (A03)
- List of MeSH codes (A04)
- List of MeSH codes (A05)
- List of MeSH codes (A06)
- List of MeSH codes (A07)
- List of MeSH codes (A08)
- Xem thêm liên kết đến trang này.