Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 36
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Luyện chia động từ nhóm 7[sửa]
Động từ[sửa]
- छिद् (7) छिनत्ति → cắt, cắt đứt
- नि-युज् (7) नियुनक्ति → khiến làm, ra lệnh, đưa vào, quyết định
- भिद् (7) भिनत्ति → bẻ gẫy
- भुज् (7) भुङ्क्ते → thưởng thức, ăn
- युज् (7) युनक्ति → đặt vào cái ách, tiếp nối
- रुध् (7) रुणद्धि → cản trở, ngăn chặn
- वि-चि (7) वि-चिनोति/चिनुते → tìm
- हिंस् (7) हिनस्ति → hại, gây thương tích
Danh từ[sửa]
- स्कन्ध (m.) thân, vai, nhóm
- राष्ट्र (n.) vương quốc, sự cai trị
1. रामोऽन्यं देशं गन्तुं रथं युनक्तु। 2. युद्धे क्षत्रियाः शत्रूनरुन्धन्। 3. सेवकोऽधुनाश्वं बालाद्रुणद्धु। 4. नरा वने वृक्षानिन्धनाय छिन्दन्ति। 5. वनादागतो गजो नरं हिनस्ति स्म। 6. नृपः देशं भुञ्ज्यात्। 7. किंतु स राष्ट्रं केवलमभुङ्क्त। 8. कपयस्तरुषु फलानि भुञ्जते। 9. प्रतिदिनं बालः सम्यग् भुञ्जीत। 10. यदि तं न रुन्ध्यास्तर्हि शत्रुं हिंस्यात्। 11. वायुर्वृक्षाणां स्कन्धानभिनत्। 12. तव दुःखमधुना गीतेन छिन्द्मः।
Śrīrāmodantam[sửa]
Āraṇyakāṇḍa kệ 12–13[sửa]
- ततः शूर्पणखा गत्वा लङ्कां शोकसमन्विता।
-
न्यवेदयद्रावणाय
वृत्तान्तं
सर्वमादितः
॥१२॥
-
- आदितः ngay từ đầu
- शोक-समन्विता न्यवेदयत् रावणाय
- शोक (m.) ưu sầu, lo nghĩ
-
- तच्छ्रुत्वा रावणः सीतां हर्तुं कृतमतिस्तदा।
-
मारीचस्याश्रमं
प्राप्य
साहाय्ये
तमचोदयत्
॥१३॥
-
- मति (f.) trí, ở đây: sự quyết định
- तत् श्रुत्वा → abs. của श्रु nghe
- मारीच (m.) tên một la-sát
- कृत-मतिः तदा →
- कृत-मतिः → = bahuvr.
-
Āraṇyakāṇḍa kệ 14–18[sửa]
- सोऽपि स्वर्णमृगो भूत्वा सीतायाः प्रमुखेऽचरत्।
-
सा
तु
तं
मृगमाहर्तुं
भर्तारं
समयाचत
॥१४॥
-
- स्वर्ण (n.) vàng
- सम्-याच् (1) सम्-याचते cầu xin
- प्रमुखे trước (postp. với gen.)
-
- नियुज्य लक्ष्मणं सीतां रक्षितुं रघुनन्दनः।
-
अन्वगच्छन्मृगं
तूर्णं
द्रवन्तं
काननान्तरे
॥१५॥
-
- नि-युज् (7) नि-युङ्क्ते khiến làm, ra lệnh, đưa vào, quyết định
- द्रु (1) द्रवति → chạy
- अन्तर (n.) cái bên trong
- द्रवन्तम् phân từ hiện tại chủ động, acc. sing.
- तूर्णम् nhanh
- कानन (n.) rừng
- अन्वगच्छन्मृगं अन्वगच्छत् मृगं
-
- विव्याध च मृगं रामः स निजं रूपमास्थितः।
-
हा
सीते
लक्ष्मणेत्येवं
रुदन्
प्राणान्
समत्यजत्
॥१६॥
-
- निज thuộc về ta, sẵn có
- हाँ Ô (than thở)
- विव्याध perf. par. 3. pers. sing. của व्यध् giết.
- आ-स्था (1) आ-तिष्ठति thể nhập, nằm ở trong
- सम्-त्यज् (1) संत्यजति bỏ cuộc
- लक्ष्मणेत्येवं = लक्ष्मण इति एवं
-
- एतदाकर्ण्य वैदेह्याः लक्ष्मणश्चोदितो भृशम्।
-
तद्रक्षां
देवताः
प्रार्थ्य
प्रययौ
राघवान्तिकम्
॥१७॥
-
- भृशम् rất, mãnh liệt
- अन्तिक (n.) cận, gần
- तद्रक्षां → = tatp. = तस्याः रक्षाम्
- रक्षा sự bảo vệ, hộ vệ
- चोदित → ppp của चुद् (caus. = 10) चोदयति thúc dục, thúc đẩy
- राघवान्तिकम् राघव + अन्तिकम्
-
- तदन्तरं समासाद्य रावणो यतिरूपधृत्।
-
सीतां
गृहीत्वा
प्रययौ
गगनेन
मुदान्वितः
॥१८॥
-
- अन्तर (n.) cơ hội
- यति (m.) người tu khổ hạnh
- मुद् (f.) vui
- गगनेन đi xuyên không trung
- सम्-आ-सद् (1) समासीदति kinh nghiệm, nhận biết
- गगन (n.) bầu trời, không trung
- यति-रूप-धृत् → upapada-tatp.
- मुदान्वितः = मुदा + अन्वितः
-
Āraṇyakāṇḍa kệ 19–24[sửa]
- ततो जटायुरालोक्य नीयमानां तु जानकीम्।
-
प्राहरद्रावणं
प्राप्य
तुण्डपक्षनखैर्भृशम्
॥१९॥
-
- जटायुस् (m.) tên một con kên kên
- जानकी (f.) con của Janaka, tên khác của Sītā
- तुण्ड (n.) gương mặt, cái mồm, cái mỏ
- नख (m.) móng
- आ-लोक् (1) अ-लोकते nhìn thấy
- प्र-हृ (1) प्र-हरति đập xuống, đánh tới
- पक्ष (m.) cánh
- नीयमानाम् → phân từ hiện tại thụ động, acc. sing. của नी
-
- छित्त्वैनं चन्द्रहासेन पातयित्वा च भूतले।
-
गृहीत्वा
रावणः
सीतां
प्राविशन्निजमन्दिरम्
॥२०॥
-
- चन्द्रहास (m.) tên của thanh kiếm của Rāvaṇa
- भूतल (n.) nền đất
- प्राविशन्निजमन्दिरम् प्राविशत् निज-मन्दिरम्
- पत् (caus. = 10) पातयति để rơi, phủ phục
- मन्दिर (m.) cung điện
-
- अशोकवनिकामध्ये संस्थाप्य जनकात्मजाम्।
-
रावणो
रक्षितुं
चैनां
नियुयोज
निशाचरीः
॥२१॥
-
- अशोक (m.) vô ưu, tên của một loại cây
- सम्-स्था (caus. = 10) संस्थापयति đặt xuống
- नि-युज् (7) नि-युङ्क्ते, नियुनक्ति → khiến làm, ra lệnh, đưa vào, quyết định
- नियुयोज perf. par. 3. pers. sing. của नि-युज्
- वनिका (f.) rừng nhỏ
- आत्मजा (f.) con gái
- निशाचरी (f.) con quỷ cái ban đêm
- चैनां च एनाम् ; एना cái/con/người kia
-
- हत्वा रामस्तु मारीचमागच्छन्ननुजेरिताम्।
-
वार्त्तामाकर्ण्य
दुःखार्तः
पर्णशालामुपागमत्
॥२२॥
-
- ईर् (caus. = 10) ईरयति → tuyên cáo, nói
- उप-आ-गम् (1) उपागच्छति trở về
- दुःख + आर्त xem kệ 8
- वार्त्ता (f.) tin tức, thông tin
- मारीचमागच्छन्ननुजेरिताम् मारीचम् आगच्छन् अनुज ईरिताम्
- उपागमत् → aorist 2 hoặc thematic aorist của उप-आ-गम् trở về
-
- अदृष्ट्वा तत्र वैदेहीं विचिन्वानो वनान्तरे।
-
सहानुजो
गृध्रराजं
छिन्नपक्षं
ददर्श
सः
॥२३॥
-
- गृध्र (m.) kên kên
- अ-दृष्ट्वा absolutive phủ định
- वनान्तरे = वन + अन्तरे
- छिन्न-पक्षं bahuvr.
- वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते tìm
- वि-चिन्वान phân từ hiện tại ātm. của वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते tìm
- गृध्र-राजं tatp.
- छिन्न ppp छिद् (7) छिनत्ति cắt, cắt đứt
-
- तेनोक्तां जानकीवार्त्तां श्रुत्वा पश्चान्मृतं च तम्।
-
दग्ध्वा
सहानुजो
रामश्चक्रे
तस्योदकक्रियाम्
॥२४॥
-
- उदकक्रिया (f.) nghi lễ cúng nước mười ngày sau khi hoả thiêu cho người mất.
- दग्ध्वा → abs. của दह् (1) दहति đốt, cháy (khi thiêu xác).
- तेनोक्ताम् → तेन उक्ताम्
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.