Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Tập phát âm[sửa]
Mẫu âm dài
bala bāla nama nāma bahu bāhu antara āntara
dina dīna devi devī sakhi sakhī bhavati bhavatī
pura pūra suta sūta vadhu vadhū sukara sūkara
ṛta rata ṛbhu rabhi ṛkāra rakāra
Phức
hợp
âm
deva daiva dvedha dvaidha vedya vaidya labhe labhai
kola kaula kokila kaukila potrin pautrin somya saumya
Nghe
phát
âm
rõ
(có
âm
vang)
kaja gaja aṅka aṅga cala jala cīra jīra
tati dadi tala dala pala bala pāra bāra
Tống
khí
kala khala guṇa ghuṇa cala chala jarā jharā
asti asthi dā dhā pala phala bāla bhāla
Uốn
lưỡi
cong
ngược
kataka kaṭaka dīyate ḍīyate anu aṇu kandu kaṇḍu
Âm
ma
sát
śama sama śvaḥ svaḥ māsa māṣa śapta sapta
Tuỳ
âm
(anusvāra)
saṃgama saṃyama saṃcāra saṃrāva saṃtāna saṃvāda
saṃdhyā saṃśaya saṃpāta saṃsāra saṃbhavana saṃharaṇa
Tập đọc[sửa]
Hãy đọc lớn bài văn trích từ tác phẩm Pañcatantra bên dưới và lưu ý đến phần phát âm trong quyển ngữ pháp. Đặc biệt nên lưu ý đến độ dài của các nguyên âm, nhất là e và o, cũng như cách phát âm của những phụ âm c, j, v, ś và ṣ.
- kasmiṃścid araṇye vṛkṣa-śākhā-kṛta-kulāye pakṣi-daṃpatī prativasataḥ sma. atha kadācin māse kāla-vṛṣṭi-samāhatāsaumya-vāta-kampita-tanuḥ. kaścid vānaras tad eva vṛkṣa-mūlam upāgataḥ, so ‘pi danta-vīṇāṃ vādayan saṃkucita-kara-caraṇaś caṭakayābhihitaḥ: hasta-pāda-samāyukto dṛśyase puruṣākṛtiḥ, śīta-vāta-hato mūḍha katham na kuruṣe gṛham. so ‘pi tad ākarṇya vyacintayat:
- aho, ātma-saṃtuṣṭo jīvaloko, yad eṣā kṣudra-caṭakātmānaṃ bahu manyate.
sva-citta-kalpito garvaḥ kasya nāma na vidyate utkṣipya ṭiṭṭibhī pādau śete bhaṅga-bhayād divaḥ. evaṃ vicintya tām āha. sūci-mukhi durācāre raṇḍe paṇḍita-mānini, tūṣṇīṃ bhava, kariṣyāmi no cet tvāṃ nirgṛhīm aham.
- evaṃ tena niṣiddhāpi punar āśraya-karaṇopadeśena tam udvejayati. tad asau taṃ vṛkṣam āruhya tasyāḥ kulāyaṃ khaṇḍaśaḥ kṛtvā babhañja. ato ‘haṃ bravīmi: upadeśo na dātavyo yādṛśe tādṛśe jane: paśya. vānara-mūrkheṇa sugṛhī nirgṛhī kṛtā.
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 04
- Xem thêm liên kết đến trang này.