Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Giáo trình Phạn văn I/Thân phụ âm bất quy tắc
Từ VLOS
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Thân phụ âm bất quy tắc[sửa]
- अहन् (n.) “ngày” được biến hoá như những danh từ trung tính kết thúc bằng –अन्, nhưng thân yếu अहस्, ở nom. acc. voc. sg. là अहर् — nom. acc. voc. sg. अहः (अहरहः “hằng ngày, mỗi ngày”); dual अह्रि hoặc अहनी, pl. अहानि, instr. pl. अहोभिः.
- पथ् (m.) “con đường” có thân mạnh là पन्थान्, thân yếu là पथि, thân yếu nhất là पथ्. nom. sg. bất quy tắc:
-
Sing. Dual Plur. Nom. पन्थाः पन्थानौ पन्थानः Acc. पन्थानम् पन्थानौ पथः Instr. पथा पथिभ्याम् पथिभिः Voc. पथाः पन्थानौ v.v.
- अप् (f.) “nước” chỉ xuất hiện ở pl.: nom. आपः, acc. अपः, instr. अद्भिः, dat. abl. अद्भ्यः, gen. अपाम्, loc. अप्सु.
- पुंस् (m.) “người đàn ông”, thân mạnh पुमांस्, thân yếu पुं, thân yếu nhất पुंस्, — sg. nom. पुमान्, acc. पुमांसम्, instr. पुंसा, voc. पुमन्; pl. nom. पुमांसः, acc. पुंसः, instr. पुंभिः, dat. abl. पुंभ्यः, gen. पुंसाम्, loc. पुंसु.
- अनडुह् (m.) “con bò đực”, thân mạnh अनड्वाह्, thân yếu अनडुत्, thân yếu nhất अनडुह् — sg. nom. अनड्वान्, acc. अनड्वाहम्, instr. अनडुहा, voc. अनड्वन्; pl. nom. अनड्वाहः, acc. अनडुहः, instr. अनडुद्भिः, gen. अनडुहाम्, loc. अनडुत्सु.
- दिव् (f.) “trời”: sg. द्वौः दिवम् दिवा दिवे दिवः दिवि; dual दिवौ द्युभ्याम् दिवोः; pl. दिवः द्युभिः द्युभ्यः दिवाम् द्युषु.
- पाद (m.) “cái chân” ngoài những sự kiện có thân mạnh ra có thể diễn từ पद् được.
- °हन्. “giết”, đứng cuối những hợp từ có thân mạnh °हन् (chỉ ở nom. sg. °हा, nom. acc. p1. n. °हानि), thân yếu nhất घ्न्: ब्रह्महन् (“kẻ sát hại Bà-la-môn”): sg. nom. ब्रह्महा, acc. ब्रह्महणम्, instr. ब्रह्मघ्ना; instr. pl. ब्रह्महभिः.
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.