Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 32
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Luyện chia động từ nhóm 5[sửa]
Động từ[sửa]
- आप् (5) आप्नोति → thành đạt
- चि (5) चिनोति → sưu tập, gom góp
- प्र-हि (5) प्रहिणोति → gửi
- श्रु (5) शृणोति → nghe
- सु (5) सुनोति → ép
- शक् (5) शक्नोति → có khả năng
1. पाठशालायां गुरोर्-वचनानि शृणवामेति बाला वदन्ति। 2. तस्मात् ते गुरोरुपदेशं शृण्वन्ति। 3. शस्त्रैर्विना क्षत्रिया योद्धुं न शक्नुवन्ति। 4. हे सेवकाः। फलानि चिनुध्वं सुनुध्वं च। 5. तस्मात् तेऽद्य फलानि चिन्वते श्वश्च सुन्वते। 6. कन्या सखीभिः सहोद्यानं गत्वा कुसुमान्यचिनोत्। 7. अद्य भिक्षवो मार्गे भिक्षां नाप्नुवन्। 8. भक्ताः स्वभक्त्या स्वर्गमाप्नुयुः। 9. कंचिद् दूतं शत्रूणां नगरं प्रहिण्विति राजावदत्।
Śrīrāmodantam[sửa]
Bālakāṇḍa kệ 22–26[sửa]
- आसीद्दशरथो नाम सूर्यवंशेऽथ पार्थिवः।
-
भार्यास्तिस्रोऽपि
लब्ध्वासौ
तासु
लेभे
न
सन्ततिम्
॥२२॥
-
- सूर्यवंश (m.) → Nhật triều đại (triều đại Mặt trời)
- सन्तति (f.) → hậu bối, người nối dõi
- तिस्रः → accusative của त्रि, số 3.
- पार्थिव (m.) → vua
- भार्यास्तिस्रोऽपि → = भार्याः तिस्रः अपि
-
- ततः सुमन्त्रवचनादृष्यशृङ्गं स भूपतिः।
-
आनीय
पुत्रकामेष्टिमारेभे
सपुरोहितः
॥२३॥
-
- सुमन्त्र (m.) → tên của một ông quan của Daśaratha (bahuvr.: người có lời khuyên hay)
- इष्ट (nt.) → sự cúng tế, vật cúng tế
- पुत्रकामेष्टिम् → पुत्र-काम-इष्टम् = tatp. = sự cúng tế vì mong có con trai.
- ऋष्यशृङ्ग (m.) → tên của một Ṛṣi (ṛṣya = con nai + śṛṅga = sừng)
- पुरोहित (m.) → ông thầy cúng cho nhà
- सपुरोहितः → = bahuvr. ông ta, người có ông thầy cúng cho nhà bên cạnh
-
- अथाग्नेरुत्थितः कश्चिद् गृहीत्वा पायसं चरुम्।
-
एतत्प्राशय
पत्नीस्त्वमित्युक्त्वादान्नृपाय
सः
॥१४॥
-
- पायस → được nấu với sữa
- प्र-अश् (9) प्राश्नति → ăn
- अथ अग्नेः उत्थितः कश्चित् → (lập câu đầu). कश्चित् = một ai đó = một hình tượng
- प्राशय → 2. pers. imperative của dạng causative 10 của प्र-अश् (9) प्राश्नति ăn → đưa cho ăn (đi với hai acc.)
- अदात् → đệ tam quá khứ (aorist) gốc của दा (3) ददाति đưa, trao (bài 40)
- चरु (m.) → đồ ăn để cúng, món ăn cúng tế
- पत्नी (f.) → vợ
- उत्थित → ppp của उद्-स्था (1) đứng lên, vọt lên.
- पत्नीस्त्वमित्युक्त्वादान्नृपाय → पत्नीः त्वम् इति उक्त्वा अदात् नृपाय
- câu đầu: कश्चित् उत्थितः → câu hai: सः… गृहीत्वा… उक्त्वा… अदात्
-
- तद्गृहीत्वा तदैवासौ पत्नीः प्राशयदुत्सुकः।
-
ताश्च
तत्प्राशनादेव
नृपाद्गर्भमधारयन्
॥२५॥
-
- उत्सुक → mong muốn, khao khát
- गर्भ (m.) → thai nhi
- तदा एव असौ… तत् प्राशनात् एव… नृपात् गर्भम् अधारयत् →
- प्राशन (n.) → món ăn
- धृ (10) धारयति → thụ thai (mang thai)
-
- पूर्णे कालेऽथ कौसल्या सज्जनाम्भोजभास्करम्।
-
अजीजनद्रामचन्द्रं
कैकेयी
भरतं
तथा
॥२६॥
-
- कौसल्या (f.) → vợ của Daśaratha
- अम्भोज (n.) → hoa sen
- रामचन्द्र (m.) → Rāma như mặt trăng, biệt danh của Rāma, con trai của Daśaratha
- पूर्णे काले → locativus absolutus, → bài 37. = khi thời điểm đã đến…
- सज्जनाम्भोजभास्कर → [सज्जन- अम्भोज]-भास्कर = [karm.] + tatp. [सज्जनानि एवाम्भोजानि] những bông hoa sen, chính chúng nó là những người tốt bụng.
- अजीजनत् → → xem kệ 19
- सज्जन (m.) → người tốt bụng
- भास्कर (m.) → mặt trời
- कैकेयी (f.) → vợ của Daśaratha
- तथा → cũng như vậy, như.
- [सज्जनानि एव अम्भोजानां] भास्कर → = tatp. = một mặt trời cho những nụ sen đẹp, chính là những người lành. (đồng cách với रामचन्द्र, đối tượng trực tiếp của अजीजनत्)
-
Bālakāṇḍa kệ 27–31[sửa]
- ततो लक्ष्मणशत्रुघ्नौ सुमित्राजीजनत् सुतौ।
-
अकारयत्
पिता
तेषां
जातकर्मादिकं
द्विजैः॥२७॥
-
- सुमित्रा (f.) → vợ của Daśaratha
- –आदिक → bắt đầu với…, v.v…
- अजीजनत् → → xem kệ 19
- जातकर्मादिकं → जात-कर्म-आदिकं
- जातकर्मन् → nghi lễ thực hiện khi sinh
- द्विज (m.) → 1. “người sinh hai lần”, 2. bà-la-môn
- अकारयत् → imperfect 3. sing. của dạng causative của कृ (8) करोति
-
- ततो ववृधिरेऽन्योन्यं स्निग्धाश्चत्वार एव ते।
-
सकलासु
च
विद्यासु
नैपुण्यमभिलेभिरे
॥२८॥
-
- अन्योन्यम् → tương hỗ nhau
- सकल → tất cả
- अभि-लभ् (1) अभिलभते → đạt được
- अभिलेभिरे → perfect 3. pers. plur. ātm. của अभि-लभ् (1) đạt được
- स्निग्ध → ppp của स्निह्, quyến luyến, lưu luyến
- नैपुण्य (n.) → sự tinh xảo
- ववृधिरे → perfect 3. pers. plur. ātm. của वृध् trưởng thành, lớn lên.
-
- ततः कदाचिदागत्य विश्वामित्रो महामुनिः।
-
ययाचे
यज्ञरक्षार्थं
रामं
शक्तिधरोपमम्
॥२९॥
-
- विश्वामित्र (m.) → tên riêng của một thấu thị giả
- –धर → mang, đeo, giữ, có
- उपम → bằng, như
- यज्ञरक्षार्थं → यज्ञ-रक्षा अर्थं
- शक्ति (m.) → cây lao
- शक्तिधर (m.) → người mang lao, biệt danh của thần Skanda
- ययाचे → perfect 3. pers. sing. ātm. của याच् cầu xin cái gì đó nơi người nào đó (đi với hai acc.)
-
- वसिष्ठवचनाद्रामं लक्ष्मणेन समन्वितम्।
-
कृच्छ्रेण
नृपतिस्तस्य
कौशिकस्य
करे
ददौ
॥३०॥
-
- वसिष्ठ (m.) → tên của một Ṛṣis ở triều đình Daśaratha
- कृच्छ्र (m.) → nhọc nhằn, khó khăn, trần lao
- कर (m.) → tay, bàn tay
- समन्वित → cùng với (đi với Instr.; ppp của sam-anu-i (2))
- कौशिक (m.) → tên dòng họ của Viśvāmitra
- ददौ → perfect 3. pers. sing. par. của दा đưa, trao
-
- तौ गृहीत्वा ततो गच्छन् बलामतिबलां तथा।
-
अस्त्राणि
च
समग्राणि
ताभ्यामुपदिदेश
सः
॥३१॥
-
- बला (f.) → chân ngôn chống đói khát
- तथा → cũng như vậy, như, thay vì च.
- गच्छन् → phân từ hiện tại chủ động của गम्, “trong khi ông ta đi”
- अतिबला (f.) → chân ngôn, thần chú chống đói khát
- समग्र → hoàn toàn, toàn vẹn
- उपदिदेश → perfect 3. pers. sing. par. của उपदिश् dạy.
- उपदिदेश → có đối tượng trực tiếp là बलाम्, अतिबलाम् và अस्त्राणि
-
Bālakāṇḍa kệ 32–34[sửa]
- गच्छन् सहानुजो रामः कौशिकेन प्रचोदितः।
-
ताटकामवधीद्धीमान्
लोकपीडनतत्पराम्
॥३२॥
-
- प्रचोदित → ppp, được thúc đẩy, được khuyến khích (pra-cud [caus. = 10])
- धीमत् (adj.) → thông minh
- सहानुज → सानुज = सह + अनुज bahuvr.
- अवधीत् → 4. hoặc –s-aorist của वध् (1) giết (→ bài 40)
- ताटका (f.) → tên của một nữ la-sát
- तत्पर → hoàn toàn tập trung vào đó (đi với loc.), sát nghĩa: có cái ấy (tat) như là cái cao nhất (para).
- ताटकामवधीद्धीमान् → ताटकाम् अवधीत् धीमान्
- लोकपीडनतत्पराम् → लोक-पीडन-तत्पराम्
-
- ततः सिद्धाश्रमं प्राप्य कौशिकः सहराघवः।
-
अध्वरं
च
समारेभे
राक्षसाश्च
समागमन्
॥३३॥
-
- सिद्ध (m.) → thành tựu giả, thánh nhân
- अध्वर (m.) → lễ cúng tế
- समारेभे → perfect 3. pers. sing. ātm. của सम्-आ-रभ् bắt đầu
- राघव (m.) → hậu bối của Rāghu, biệt danh của Rāma
- सहराघवः → = bahuvr.
- समागमन् → 2. aorist hoặc aorist thematic của सम्-आ-गम् đến cùng, đi cùng. (→ bài 40)
-
- राघवस्तु ततोऽस्त्रेण क्षिप्त्वा मारीचमर्णवे।
-
सुबाहुप्रमुखान्
हत्वा
यज्ञं
चापालयन्मुनेः
॥३४॥
-
- मारीच (m.) → tên một la-sát
- सुबाहु (m.) → tên một la-sát
- सुबाहु-प्रमुखान् → bahuvr. được thật danh từ hoá = सुबाहुः प्रमुखः येषां ते च अपालयत् मुनेः
- अर्णव (m.) → biển
- प्रमुख (m.) → người đầu, người đứng trước; bahuvr.: được dẫn đầu bởi…
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.