Giáo trình Phạn văn I/Liên tự

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

 Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân

 

Ngữ pháp: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

 

Bài tập: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

Liên tự (ligatures)[sửa]

Nếu trong chữ hoặc câu hai hoặc nhiều phụ âm được viết liên tục trước sau thì chúng được ghi dưới dạng liên tự:

  1. Nếu phụ âm đầu tiên của những phụ âm nên được viết dưới dạng liên tự được kết thúc bằng một gạch dọc bên phải từ trên xuống thì phụ âm đầu này sẽ mất gạch dọc này và được viết trước: ग्द gda‚ ग्ध gdha‚ च्य cya‚ ज्व jva‚ न्त nta‚ प्स psa‚ ब्द bda‚ व्य vya‚ श्य śya‚ ष्क ṣka‚ ष्ट ṣṭa‚ ष्ठ ṣṭha‚ स्क ska‚ स्थ stha.
  2. Nếu phụ âm đầu tiên trong những phụ âm nên được viết dưới dạng liên tự không có gạch dọc kết thúc bên phải thì phụ âm kế đến sẽ mất gạch ngang và được ghi bên dưới phụ âm đầu tiên này: ङ्क ṅka‚ ङ्ग ṅga‚ क्क kka‚ क्व kva‚ ट्ट ṭṭa‚ ट्व ṭva.
  3. Ngoại hạng cho trường hợp I. न và ल với chức năng thành phần thứ hai của một liên tự thường được viết bên dưới và mất thanh ngang bên trên: त्न tna‚ ध्न dhna‚ म्न mna‚ न्न nna‚ स्न sna‚ भ्न bhna‚ प्ल pla‚ ल्ल lla.
  4. Ngoại hạng cho trường hợp II. Nếu म und य là thành phần thứ hai của liên tự thì chúng được làm ngắn nhiều hơn và ghi sau chữ đầu tiên: क्म kma‚ ङ्म ṅma‚ द्म dma, ह्म hma‚ क्य kya‚ छ्य chya‚ ट्य ṭya‚ ठ्य ṭhya‚ ड्य ḍya‚ ढ्य ḍhya‚ द्य dya‚ ह्य hya.
  5. Những trường hợp ngoại hạng khác‚ với क्: क्थ ktha‚ với च्: च्च cca‚ च्ञ cña‚ với ञ्: ञ्च ñca‚ ञ्ज ñja‚ với प्: प्त pta.
  6. श् có những dạng sau trong một vài liên tự: श्च śca‚ श्न śna‚ श्ल śla‚ श्व śva.
  7. Những dạng rút gọn mạnh hơn‚ với क्: क्त kta‚ với त्: त्त tta‚ với द्: द्द dda‚ द्ध ddha‚ द्न dna‚ द्भ dbha‚ với न: ह्न hna‚ với व: द्व dva‚ ह्व hva. — Nên lưu ý đặc biệt: क्ष kṣa‚ ज्ञ jña, ण्ण ṇṇa.
  8. Trước một phụ âm và trước ṛ thì r được viết bằng một móc bên trên, lúc nào cũng đứng sát bên phải: र्क rka‚ र्के rke‚ र्कौ rkau‚ र्कं rkaṃ‚  rṛ. — r sau một phụ âm được trình bày bằng một gạch bên dưới: क्र kra‚ ज्र jra‚ द्र dra‚ न्र nra‚ प्र pra‚ श्र śra, ह्र hra. Nên lưu ý đặc biệt: त्र tra.
  9. Nếu trên hai phụ âm được viết thì chúng cũng được viết theo những quy tắc nêu trên: ग्ध्व gdhva‚ ग्न्य gnya‚ त्स्य tsya‚ प्त्य ptya‚ ष्ठ्य ṣṭhya‚ क्त्य ktya‚ क्त्व ktva‚ ङ्क्त ṅkta‚ त्त्य ttya‚ त्त्व ttva‚ द्व्य dvya‚ द्द्य ddya‚ द्ध्य ddhya‚ द्भ्य dbhya‚ श्च्य ścya‚ श्व्य śvya‚ क्ष्ण kṣṇa‚ क्ष्म kṣma‚ क्ष्म्य kṣmya‚ क्ष्य kṣya‚ क्ष्व kṣva‚ ङ्क्ष ṅkṣa‚ ङ्क्ष्व ṅkṣva‚ ग्र्य grya‚ त्त्र ttra‚ त्र्य trya‚ द्द्र ddra‚ द्र्य drya‚ स्त्र stra.

Những liên tự thường gặp nhất[sửa]

  • Với क्: क्क kka‚ क्ख kkha‚ क्त kta‚ क्त्य ktya‚ क्त्र ktra‚ क्त्व ktva‚ क्थ ktha‚ क्न kna‚ क्म kma‚ क्य kya‚ क्र kra‚ क्र्य krya‚ क्ल kla‚ क्व kva‚ क्ष kṣa‚ क्ष्ण kṣṇa‚ क्ष्म kṣma‚ क्ष्म्य kṣmya‚ क्ष्य kṣya‚ क्ष्व kṣva.
  • Với ख्: ख्न khna‚ ख्य khya.
  • Với ग्: ग्द gda‚ ग्ध gdha‚ ग्ध्व gdhva‚ ग्न gna‚ ग्न्य gnya, ग्भ gbha‚ ग्भ्य gbhya‚ ग्म gma‚ ग्य gya‚ ग्र gra‚ ग्र्य grya‚ ग्ल gla‚ ग्व gva.
  • Với घ्: घ्न ghna‚ घ्म ghma‚ घ्य ghya‚ घ्र ghra.
  • Với ङ्: ङ्क ṅka‚ ङ्क्त ṅkta‚ ङ्क्ष ṅkṣa‚ ङ्क्ष्व ṅkṣva‚ ङ्ख ṅkha‚ ङ्ख्य ṅkhya‚ ङ्ग ṅga, ङ्ग्य ṅgya, ङ्ग्र ṅgra, ङ्घ ṅgha, ङ्घ्र ṅghra, ङ्ङ, ṅṅa, ङ्म ṅma.
  • Với च्: च्च cca‚ च्छ ccha‚ च्छ्र cchra‚ च्छ्व cchva‚ च्ञ cña‚ च्म cma‚ च्य cya.
  • Với छ्: छ्य chya‚ छ्र chra.
  • Với ज्: ज्ज jja‚ ज्ज्ञ jjña‚ ज्ज्व jjva, ज्झ jjha, ज्ञ jña, ज्ञ्य jñya ज्म jma, ज्य jya, ज्र jra, ज्व jva.
  • Với ञ्: ञ्च ñca‚ ञ्छ ñcha‚ ञ्ज ñja‚ ञ्श ñśa.
  • Với ट्: ट्क ṭka‚ ट्ट ṭṭa‚ ट्य tya‚ ट्व ṭva‚ ट्स ṭsa.
  • Với ठ्: ठ्य ṭhya‚ ठ्र ṭhra.
  • Với ड्: ड्ग ḍga‚ ड्ड ḍḍa‚ ड्य ḍya.
  • Với ढ्: ढ्य ḍhya‚ ढ्र ḍhra‚ ढ्व ḍhva.
  • Với ण्: ण्ट ṇṭa‚ ण्ठ ṇṭha‚ ण्ड ṇḍa‚ ण्ढ ṇḍha‚ ण्ण ṇṇa‚ ण्म ṇma, ण्य ṇya, ण्व ṇva.
  • Với त्: त्क tka‚ त्त tta‚ त्त्य ttya‚ त्त्र ttra‚ त्त्व ttva‚ त्थ ttha‚ त्न tna‚ त्न्य tnya‚ त्प tpa‚ त्फ tpha‚ त्म tma‚ त्म्य tmya‚ त्य tya‚ त्र tra‚ त्र्य trya‚ त्व tva, त्स tsa, त्स्न tsna, त्स्न्य tsnya, त्स्य tsya, त्स्व tsva
  • Với थ्: थ्य thya
  • Với द्: द्ग dga, द्ग्र dgra, द्द dda, द्द्य ddya, द्द्र ddra, द्द्व ddva, द्ध ddha, द्ध्य ddhya, द्ध्व ddhva, द्न dna, द्ब dba, द्ब्र dbra, द्भ dbha, द्भ्य dbhya, द्म dma, द्य dya, द्र dra, द्र्य drya, द्व dva, द्व्य dvya
  • Với ध्: dhna, ध्म dhma, ध्य dhya, ध्र dhra, ध्व dhva
  • Với न्: न्त nta, न्त्य ntya, न्त्र ntra, न्त्स ntsa, न्थ ntha, न्द nda, न्द्ध nddha, न्द्र ndra, न्ध ndha, न्ध्य ndhya, न्ध्र ndhra, न्न nna, न्न्य nnya, न्म nma, न्य nya, न्र nra, न्व nva, न्स nsa.
  • Với प्: प्त pta, प्त्य ptya, प्न pna, प्म pma, प्य pya, प्र pra, प्ल pla, प्स psa
  • Với फ्: फ्य phya
  • Với ब्: ब्ज bja, ब्द bda, ब्ध bdha, ब्ध्व bdhva, ब्ब bba, ब्भ bbha, ब्य bya, ब्र bra
  • Với भ्: भ्न bhna, भ्य bhya, भ्र bhra, भ्व bhva
  • Với म्: म्न mna, म्प mpa, म्प्र mpra, म्ब mba, म्ब्य mbya, म्भ mbha, म्य mya, म्र mra, म्ल mla.
  • Với य्: य्य yya, य्व yva
  • Với ल्: ल्क lka, ल्ग lga, ल्प lpa, ल्म lma, ल्य lya, ल्ल lla, ल्व lva, ल्ह lha.
  • Với व्: व्न vna, व्य vya, व्र vra.
  • Với श्: श्च śca, श्च्य ścya, श्न śna, श्म śma, श्य śya, श्र śra, श्र्य śrya, श्ल śla, श्व śva, श्व्य śvya.
  • Với ष्: ष्क ṣka, ष्क्र ṣkra, ष्ट ṣṭa, ष्ट्य ṣṭya, ष्ट्र ṣṭra, ष्ट्र्य ṣṭrya, ष्ट्व ṣṭva, ष्ठ ṣṭha, ष्ठ्य ṣṭhya, ष्ण ṣṇa, ष्ण्य ṣṇya, ष्प ṣpa, ष्प्र ṣpra, ष्म ṣma, ष्य ṣya, ष्व ṣva, ष्ष ṣṣa
  • Với स्: स्क ska, स्क्र skra, स्ख skha, स्त sta, स्त्य stya, स्त्र stra, स्त्व stva, स्थ stha, स्थ्य sthya, स्न sna, स्प spa, स्फ spha, स्म sma, स्म्य smya, स्य sya, स्र sra, स्व sva, स्स ssa.
  • Với ह्: ह्ण hṇa, ह्न hna, ह्म hma, ह्य hya, ह्र hra, ह्ल hla, ह्व hva.

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.