Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 10
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Danh từ nữ tính có âm kết thúc –ā[sửa]
Tất cả những danh từ có thân mang âm kết thúc –ā luôn luôn là nữ tính. Cách biến hoá của các danh từ âm kết thúc –ā được trình bày qua ví dụ माला “vòng hoa”.
-
माला (f.) “vòng hoa” Singular Dual Plural Nominative माला mālā माले māle मालाः mālāḥ Accusative मालाम् mālā-m माले māle मालाः mālāḥ Instrumental मालया māla-y-ā मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभिः mālā-bhiḥ Dative मालयै mālā-y-ai मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभ्यः mālā-bhyaḥ Ablative मालयाः mālā-y-āḥ मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभ्यः mālā-bhyaḥ Genitive मालयाः mālā-y-āḥ मालयोः māla-y-oḥ मालानाम् mālā-n-ām Locative मालयाम् mālā-y-ām मालयोः māla-y-oḥ मालासु mālā-su Vocative माले māle माले māle मालाः mālāḥ
Nên lưu ý rằng cả hai dạng, मालयै mālāyai dative và मालयाः mālāyāḥ của ablative và genitive đều biến thành मालया mālāyā trước một từ bắt đầu bằng một mẫu âm.
Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba dạng nữ tính[sửa]
Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba तद् tad được biến hoá theo nữ tính tương tự như danh từ nữ tính có âm kết thúc –ā.
-
Singular Dual Plural Nominative सा sā ते te ताः tāḥ Accusative ताम् tām ते te ताः tāḥ Instrumental तया tayā ताभ्याम् tābhyām ताभिः tābhiḥ Dative तस्यै tasyai ताभ्याम् tābhyām ताभ्यः tābhyaḥ Ablative तस्याः tasyāḥ ताभ्याम् tābhyām ताभ्यः tābhyaḥ Genitive तस्याः tasyāḥ तयोः tayoḥ तासाम् tāsām Locative तस्याम् tasyām तयोः tayoḥ तासु tāsu
Nghi vấn đại danh từ ngôi thứ ba, dạng nữ tính[sửa]
Nghi vấn đại danh từ ngôi thứ ba, dạng nữ tính का kā được biến hoá tương tự nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba तद् tad được biến hoá theo nữ tính ở 10.2.
Đệ nhất quá khứ (imperfect) ātmanepada[sửa]
Cách chia động từ theo imperfect ātmanepada được thực hiện như sau:
-
Singular Dual Plural 1. Pers. अलभे a-labh-e अलभावहि a-labh-ā-vahi अलभामहि a-labh-ā-mahi 2. Pers. अलभथाः a-labh-a-thāḥ अलभेथाम् a-labh-ethām अलभध्वम् a-labh-a-dhvam 3. Pers. अलभत a-labh-a-ta अलभेताम् a-labh-etām अलभन्त a-labh-anta
Đệ nhất quá khứ của động từ as “thì, mà, là, ở, có”[sửa]
-
Singular Dual Plural 1. Pers. आसम् āsam आस्व āsva आस्म āsma 2. Pers. आसीः āsīḥ आस्तम् āstam आस्त āsta 3. Pers. आसीत् āsīt आस्ताम् āstām आसन् āsan
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.