Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 10

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

 Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân

 

Ngữ pháp: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

 

Bài tập: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

Danh từ nữ tính có âm kết thúc –ā[sửa]

Tất cả những danh từ có thân mang âm kết thúc –ā luôn luôn là nữ tính. Cách biến hoá của các danh từ âm kết thúc –ā được trình bày qua ví dụ माला “vòng hoa”.

माला (f.) “vòng hoa” Singular Dual Plural
Nominative माला mālā माले māle मालाः mālāḥ
Accusative मालाम् mālā-m माले māle मालाः mālāḥ
Instrumental मालया māla-y-ā मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभिः mālā-bhiḥ
Dative मालयै mālā-y-ai मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभ्यः mālā-bhyaḥ
Ablative मालयाः mālā-y-āḥ मालाभ्याम् mālā-bhyām मालाभ्यः mālā-bhyaḥ
Genitive मालयाः mālā-y-āḥ मालयोः māla-y-oḥ मालानाम् mālā-n-ām
Locative मालयाम् mālā-y-ām मालयोः māla-y-oḥ मालासु mālā-su
Vocative माले māle माले māle मालाः mālāḥ

Nên lưu ý rằng cả hai dạng, मालयै mālāyai dative và मालयाः mālāyāḥ của ablative genitive đều biến thành मालया mālāyā trước một từ bắt đầu bằng một mẫu âm.

Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba dạng nữ tính[sửa]

Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba तद् tad được biến hoá theo nữ tính tương tự như danh từ nữ tính có âm kết thúc –ā.

Singular Dual Plural
Nominative सा sā ते te ताः tāḥ
Accusative ताम् tām ते te ताः tāḥ
Instrumental तया tayā ताभ्याम् tābhyām ताभिः tābhiḥ
Dative तस्यै tasyai ताभ्याम् tābhyām ताभ्यः tābhyaḥ
Ablative तस्याः tasyāḥ ताभ्याम् tābhyām ताभ्यः tābhyaḥ
Genitive तस्याः tasyāḥ तयोः tayoḥ तासाम् tāsām
Locative तस्याम् tasyām तयोः tayoḥ तासु tāsu

Nghi vấn đại danh từ ngôi thứ ba, dạng nữ tính[sửa]

Nghi vấn đại danh từ ngôi thứ ba, dạng nữ tính का được biến hoá tương tự nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba तद् tad được biến hoá theo nữ tính ở 10.2.

Đệ nhất quá khứ (imperfect) ātmanepada[sửa]

Cách chia động từ theo imperfect ātmanepada được thực hiện như sau:

Singular Dual Plural
1. Pers. अलभे a-labh-e अलभावहि a-labh-ā-vahi अलभामहि a-labh-ā-mahi
2. Pers. अलभथाः a-labh-a-thāḥ अलभेथाम् a-labh-ethām अलभध्वम् a-labh-a-dhvam
3. Pers. अलभत a-labh-a-ta अलभेताम् a-labh-etām अलभन्त a-labh-anta

Đệ nhất quá khứ của động từ as “thì, mà, là, ở, có”[sửa]

Singular Dual Plural
1. Pers. आसम् āsam आस्व āsva आस्म āsma
2. Pers. आसीः āsīḥ आस्तम् āstam आस्त āsta
3. Pers. आसीत् āsīt आस्ताम् āstām आसन् āsan

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.