Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 07
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Từ vị[sửa]
Động từ[sửa]
- आ-हृ (1) आहरति → hái, gặt, lượm, nhặt, lấy
- ईक्ष् (1) ईक्षते → thấy
- उद्-स्था (1) उत्तिष्ठति → đứng dậy
- जप् (1) जपति → tụng đọc (nhỏ)
- डी (4/1) डीयते / डयते → bay
- भ्रम् (1/4) भ्रमति / भ्राम्यति → đi lòng vòng
- रुह् (1) रोहति → lớn lên, trưởng thành
- वह् (1) वहति → mang, chở, (gió) thổi
- वि-कस् (1) विकसति → (hoa) nở
- वृत् (1) वर्तते → ở chỗ, tại
Danh từ[sửa]
- आकाश (m.) → bầu trời, hư không
- आश्रम (m.) → cái thất để tu chỗ hoang vắng, một móc của cuộc đời, một quãng đời
- उद्यान (n.) → vườn
- कट (m.) → tấm chiếu, tấm lót để ngồi/nằm
- कमल (n.) → hoa sen
- कुसुम (n.) → hoa, nụ hoa
- कैलास (m.) → núi Kailas
- ग्राम (m.) → thôn, làng
- जप (m.) → tụng đọc (nhỏ, thầm)
- तापस (m.) → người khổ tu, người khổ hạnh
- पर्वत (m.) → núi
- पवन (m.) → gió
- मध्य (n.) → giữa, ở giữa (đi với gen.)
- मन्त्र (m.) → thần chú
- मृग (m.) → hưu, nai
- वर्षाकाल (m.) → mùa mưa
- वसन्त (m.) → mùa xuân
- वानर (m.) → khỉ
- विहंग (m.) → chim
- शिखर (m.) → đỉnh, ngọn
- शिव (m.) → Thấp-bà, tên một vị thần
- ह्रद (m.) → ao, hồ
Phó từ/Câu hỏi/Phân từ[sửa]
- अतः → vì vậy, do đó
- क्व → ở đâu?
- नाम → với tên…, tên là…
- प्रतिदिनम् → mỗi ngày
- हे! → Ồ! (cảm thán từ)
Bài văn/Luyện tập[sửa]
Bài tập về locative[sửa]
“Rāma tôn thờ Śiva” — Dịch sang Việt ngữ 1. देशे नगराणि ग्रामाश्च वर्तन्ते। 2. नगरेषु ग्रामेषु च जना वसन्ति। 3. रामो नगरे न वसति किंतु ग्रामे वसति। 4. रामस्य गृहं ग्रामस्य मध्ये वर्तते। 5. प्रतिदिनं प्राता रामः शिवं पुष्पैः पूजयति। 6. किंत्वद्य गृहे पुष्पाणि न वर्तन्ते। 7. हे सेवक! पुष्पाणि कुत्र वर्तन्त इति रामं पृच्छति। 8. सेवकः कुसुमेभ्य उद्यानं गच्छति। 9. तत्र कुसुमानि वृक्षेषु विकसन्ति। 10. उद्याने ह्रदोऽपि वर्तते। 11. ह्रदे कमलानि भवन्ति। 12. जलेन विना कमलानि न रोहन्ति। 13. सेवको वृक्षात् पुष्पाण्याहरति। 14. स कुसुमानि रामाय यच्छति। 15. अधुना रामः कट उपविशति। 16. रामः कुसुमैः शिवं पूजयति। 17. स मन्त्राञ्जपति। 18. पश्चाद्राम उत्तिष्ठति गृहाच्चोद्यानं गच्छति। 19. गृहस्य समीपे पर्वता वर्तन्ते। 20. रामः पर्वतान् पश्यति चिन्तयति च। 21. पर्वतानां शिखरेषु देवा वसन्ति। 22. कैलासस्य शिखरे शिवो वसति। 23. यदा प्रतिदिनं शिवं पूजयामि तदा शिवस्तुष्यतीति। 24. तदा स आकाशमीक्षते। 25. आकाशे विहंगा डयन्ते। 26. रामस्य गृहस्य समीपे वनं वर्तते। 27. वने मृगा वसन्ति। 28. वने गजा भ्रमन्ति। 29. तत्र वृक्षेषु वानरानपीक्षामहे। 30. रामस्य ग्राम एक आश्रमो वर्तते। 31. आश्रमे तापसा वसन्ति। 32. तेऽ पि प्रातः शिवं नमन्ति।
Hãy trả lời những câu hỏi về bài văn trên[sửa]
1. रामः क्व वसति ? 2. रामस्य गृहं कुत्र वर्तते ? 3. कं देवं रामः पूजयति ? 4. देवाः कुत्र वसन्ति ? 5. कस्य शिखरे शिवो वसति ? 6. कमलानि कुत्र विकसन्ति ? 7. मृगाः कुत्र वसन्ति ?
Tập dịch Việt—Phạn[sửa]
1. Tôi là bạn của Gopāla. 2. Tôi đến nhà của Gopāla mỗi ngày. 3. Gần nhà của bạn ấy có (là) một cái vườn. 4. Ở giữa vườn là một con đường. 5. Chúng tôi chơi trên con đường ấy với một quả bóng. 6. Trong vườn cũng có (là) những cây. 7. Những con khỉ ngồi trên những cây. 8. Bọn chúng xua đuổi những con chim. 9. Sau đó chúng nó ăn những quả của các cây. 10. Từ trong vườn chúng tôi cũng thấy các ngọn núi. 11. Gopāla nói rằng chư thiên trú trên (những) đỉnh (của các) núi. 12. Vì thế mà mỗi ngày bạn lễ kính các vị thiên.
Tập chia động từ[sửa]
Hãy biến đổi câu bên dưới bằng cách thay đổi hai động từ vị ngữ bằng ba số và ba ngôi xưng (chia hai động từ dưới ba số và ba ngôi xưng)
- यदा रामं धनं याचे तदा तदपि लभे।
- yadā rāmaṃ dhanaṃ yāce tadā tad api labhe.
- “Nếu tôi xin Rāma tiền thì tôi cũng nhận được nó vậy”
Tập biến hoá từ hình[sửa]
Hãy biến hoá các danh từ sau
योध (m.) “chiến sĩ”, कमल (n.) “hoa sen”, पर्वत (m.) “núi”, दान (n.) “quà tặng”
Luyện tập sandhi I[sửa]
Tập nối chữ theo luật sandhi
1. aśvān + ca gajān + ca paśyāmi; 2. bālān + tyajati; 3. mantrān + japati; 4. mantrān + śikṣate; 5. aśvān + lobhāt + corayati; 6. kuntān + asyāmi; 7. bālān + cintayati; 8. śiṣyān + tāḍayati; 9. devān + janān + ca; 10. bālān + śocati; 11. aśvān + lubhyati; 12. grāmān + gacchāmi; 13. aśvān + corayati; 14. narān + taranti; 15. putrān + janayati; 16. aśvān + śīghraṃ nayati; 17. hastān + limpati; 18. gajān + paśyāmi; 19. aśvān + coraḥ + apanayati; 20. gajān + tatra paśyāmi; 21. kṣatriyān + jayati; 22. ācāryān + śiṣyo namati; 23. aśvān + lāṅgalāni ca + ānayati; 24. bālān + diśati; 25. rāmaḥ putrān + cumbati; 26. putrān + tīrthaṃ hvayati; 27. kṣatriyān + śūdrān + ca; 28. lekhān + likhati; 29. devān + smarati; 30. kuntān + yacchati
Luyện tập sandhi II[sửa]
Tập nối chữ theo luật sandhi
1. vṛkṣāt + apatat; 2. vanāt + kṣetraṃ gacchati; 3. tat + cakram; 4. gṛhāt + giriṃ gacchati; 5. gṛhāt + tīrthaṃ gacchati; 6. kṣetrāt + dhāvati; 7. tat + pustakam; 8. tat + badhnāti; 9. duḥkhāt + rakṣati; 10. tat + jalam; 11. tat + śastram; 12. tat + saṃgītam; 13. tat + lakṣaṇam; 14. tat + nāṭyam; 15. tat + hṛdayam; 16. nagarāt + āgacchati; 17. vṛkṣāt + kapiḥ skandati; 18. lobhāt + corayati; 19. prāsādāt + gṛhaṃ gacchati; 20. grāmāt + takraṃ + ānayati; 21. tyāgāt + dadāti; 22. vṛkṣāt + patati; 23. nagarāt + bahiḥ; 24. kṣetrāt + vanaṃ gacchati; 25. lobhāt + jāyate krodhaḥ; 26. śikṣakāt + śikṣate; 27. gṛhāt + sevakaḥ + āgacchati; 28. kṣetrāt + lāṅgalam + ānayati; 29. udyānāt + nayati + aśvam; 30. krodhāt + hanti; 31. tat + apaśyat; 32. nagarāt + kadā + āgacchasi; 33. vidyālayāt + chāttrā āgacchanti; 34. krodhāt + gacchati; 35. duḥkhāt + tārayati; 36. krodhāt + daṇḍena tudati; 37. āsīt + pālakaḥ; 38. grāmāt + bandhava āgacchanti; 39. vanāt + vatiḥ + āgacchati; 40. nagarāt + janāḥ + āgacchanti; 41. krodhāt + śatruṃ hanti; 42. vṛkṣāt + sarpaḥ + sarpati; 43. āsīt + lubdhakaḥ; 44. tat + mitram; 45. vanāt + hariṇaḥ + āgacchati; 46. āsīt + ācāryaḥ; 47. āsīt + kaulikaḥ; 48. āsīt + coraḥ; 49. āsīt + guruḥ; 50. āsīt + tarakṣuḥ; 51. āsīt + daśarathaḥ; 52. vanāt + puraṃ gacchati; 53. āsīt + bālaḥ; 54. āsīt + vānaraḥ; 55. gṛhāt + janakaḥ + āgacchati; 56. āsīt + śūraḥ; 57. āsīt + siṃhaḥ; 58. janakāt + labhate; 59. nagarāt + na + āgacchati; 60. āsīt + haṃsaḥ
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.