Giáo trình Phạn văn I/Số từ
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Số từ[sửa]
Số[sửa]
l एक 2 द्वि 3 त्रि 4 चतुर् 5 पञ्चन् 6 षष् 7 सप्तन् 8 अष्टन् 9 नवन् 10 दशन् 11 एकादशन् 12 द्वादशन् 13 त्रयोदशन् 14 चतुर्दशन् 15 पञ्चदशन् 16 षोडशन् 17 सप्तदशन् 18 अष्टादशन् 19 नवदशन् hoặc ऊनविंशति 20 विंशति 30 त्रिंशत् 40 चत्वारिंशत् 50 पञ्चाशत् 60 षष्टि 70 सप्तति 80 अशीति 90 नवति 100 शत 200 द्वे शते hoặc द्विशत 300 त्रीणि शतानि hoặc त्रिशत 1000 सहस्र 10000 अयुत 100000 लक्ष.
1, 6 đếm từ 20 trở đi là एक, षड् (षट्), 4, 5, 7, 9 như được đếm từ 14 trở đi; 2, 3, 8 với 20, 30 द्वा त्रयस् अष्टा, với 80 द्वि त्रि अष्ट, với 40—70 và 90 cả hai dạng: 22 द्वाविंशति 33 त्रयस्त्रिंशत् 28 अष्टाविंशति 82 द्व्यशीति. Trên 100 thì những số đơn và 10 thường được bổ sung अधिक (thêm): पञ्चाधिकं शतम् 105.
एक l được biến hoá như यद्, chỉ khác ở nom. và acc. sing. neuter là kết thúc bằng –म् thay vì –त्, द्वि 2 được biến hoá như số hai của thân द्व: nom. acc. voc. m. द्वौ, f. n. द्वे; त्रि 3 và चतुर् 4 được biến hoá như sau:
m. | n. | f. | m. | n. | f. | |
N.V. | त्रयः | त्रीणि | तिस्रः | चत्वारः | चत्वारि | चतस्रः |
A. | त्रीन् | त्रीणि | तिस्रः | चतुरः | चत्वारि | चतस्रः |
I. | त्रिभिः | तिसृभिः | चतुर्भिः | चतसृभिः | ||
---|---|---|---|---|---|---|
D. Abl. | त्रिभ्यः | तिसृभ्यः | चतुर्भ्यः | चतसृभ्यः | ||
G. | त्रयाणाम् | तिसृणाम् | चतुर्णाम् | चतसृणाम् | ||
L. | त्रिषु | तिसृषु | चतुर्षु | चतसृषु |
पञ्चन्
5
được
biến
hoá
như:
nom.
acc.
voc.
पञ्च,
instr.
पञ्चभिः,
dat.
ab.
पञ्चभ्यः,
gen.
पञ्चानाम्,
loc.
पञ्चसु
cho
tất
cả
giới
tính.
Cũng
như
thế
सप्तन्
7,
अष्टन्
8,
नवन्
9,
दशन्
10
và
những
số
kết
thúc
với
chúng.
अष्टन्
cũng
được
biến
hoá:
nom.
acc.
voc.
अष्टौ,
instr.
अष्टाभिः,
dat.
ab.
अष्टाभ्यः,
loc.
अष्टासु
—
षष्
6:
nom.
acc.
voc.
षट्,
I.
षड्भिः,
dat.
ab.
षड्भ्यः,
gen.
षस्माम्,
loc.
षट्सु.
Những số từ 20 đến 99 thuộc số ít và là nữ tính, 100, 1000, 10000 và 100000 là số ít trung tính và có những vật được đếm đi kèm một là cùng sự kiện số nhièu hoặc gen. plur., hoặc chúng sẽ được phối hợp thành một hợp từ: षष्ट्यां वर्षेषु (trong vòng 60 năm nữa); चत्वारि सहस्राणि वर्षाणाम् (4000 năm); वर्षशतम् (100 năm).
Số thứ tự[sửa]
1. प्रथम, f. °मा 2. द्वितीय 3. तृतीय 4. चतुर्थ, f. °र्थी hoặc तुरीय f. °या 5. पञ्चम f. °मी 6. षष्ठ 7. सप्तम 8. अष्टम 9. नवम 10. दशम 11. एकादश 12. द्वादश 20. विंशतितम f. °मी hoặc विंश f. °शी 30. त्रिंशत्तम hoặc त्रिंश 40. चत्वारिंशत्तम hoặc चत्वारिंश 50. पञ्चाशत्तम hoặc पञ्चाश 60. chỉ षष्टितम, nhưng 61. एकषष्टितम hoặc एकषष्ट v.v… 70. सप्ततितम 72. द्विसप्ततितम hoặc द्विसप्तत 80. अशीतितम 83. त्र्यशीतितम hoặc त्र्यशीत 90. नवतितम 94. चतुर्नवतितम hoặc चतुर्नवत 100. शततम, f. °तमी 200. द्विशततम hoặc द्विशत 1000. सहस्रतम.
Số trạng từ[sửa]
सकृत् một lần, द्विः hai lần, त्रिः ba lần, चतुः bốn lần, पञ्चकृत्वः năm lần, षट्कृत्वः sáu lần v.v…
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 04
- Xem thêm liên kết đến trang này.