Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 34

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

 Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân

 

Ngữ pháp: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

 

Bài tập: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

Luyện chia động từ nhóm 2[sửa]

Động từ[sửa]

  • अधि-इ (2) अधीते → học
  • इ (2) एति → đi
  • ब्रू (2) ब्रवीति → nói
  • या (2) याति → đi
  • रुद् (2) रोदिति → khóc, than
  • लिह् (2) लेढि → liếm
  • स्वप् (2) स्वपिति → ngủ
  • हन् (2) हन्ति → giết

1. मन्त्री ब्रवीति राजा स्तवनीय इति। 2. पश्चात् सर्वे कवयो राजानं स्तुवन्ति। 3. नृपोऽब्रवीत् तत् काव्यं श्रुत्वा सुखं स्वपिमीति। 4. नेतारो ब्रुवन्ति युष्माकं शत्रून् हतेति। 5. तव शत्रुं मा जहीति कृष्णोऽब्रवीत्। 6. युद्धे क्षत्रियाः शत्रून् घ्नन्ति। 7. नृपो ब्रवीति शत्रूनहं हन्मीति। 8. तद्वचनं श्रुत्वा क्षत्रिया अरीनघ्नन्। 9. कस्मात् शत्रून् द्वेक्षीति बालः क्षत्रियं पृच्छति। 10. कुक्कुरो मम हस्तं लेढि। 11. बालको गजं दृष्ट्वा भयाद्रोदिति। 12. मात्रा मा रुदुहीत्युच्यते। 13. अद्य पाठशालामेमि वेदं चाधीय इति शिष्यो ब्रवीति। 14. बाला गुरुं यन्ति वेदं चाधीयते।

Śrīrāmodantam[sửa]

Ayodhyākāṇḍa kệ 8–12[sửa]

शृङ्गिवेरपुरं गत्वा गङ्गाकूलेऽथ राघवः।
गुहेन सत्कृतस्तत्र निशामेकामुवस च ॥८॥
शृङ्गिवेरपुर (n.) → tên của một thành phố nằm bên bờ sông Hằng
गुह (m.) → tên của vua xứ शृङ्गिवेरपुर
निशा (f.) → đêm (acc. ở đây có nghĩa: cho một đêm, dài một đêm)
कूल (n.) → bờ nước
सत्कृत → ppp. được tôn trọng, được tiếp đón nồng hậu
निशामेकामुवस → = निशाम् + एकाम् + उवस
सारथिं संनिमत्र्यासौ सीतालक्ष्मणसंयुतः।
गुहेनानीतया नावा संततार च जाह्नवीम् ॥९॥
सारथि (m.) → người lái xe
संयुत → được hướng dẫn bởi… (ppp của सं-यु (2) संयौति)
सन्तॄ (1) सन्तरति → bước ngang qua, băng qua
संनिमत्र्यासौ → संनिमत्र्य + असौ
सम्-निमन्त्र् (10) संनिमन्त्रयते → từ giã (đi với acc.)
नावा → instr. sing. của नौः (f.) cái thuyền
जाह्नवी (f.) → tên khác của sông Hằng (sát nghĩa: con gái của जह्नु)
संततार → perf. par. 3. pers. sing. của सन्तॄ (1) सन्तरति bước ngang qua, băng qua
भरद्वाजमुनिं प्राप्य तं नत्वा तेन सत्कृतः।
राघवस्तस्य निर्देशाच्चित्रकूटेऽवसत् सुखम् ॥१०॥
भरद्वाज (m.) → tên của một Ṛṣi
चित्रकूट (m.) → tên núi
निर्देश (m.) → lệnh, quy định
राघवः तस्य निर्देशात् चित्रकूटे →
अयोध्यां तु ततो गत्वा सुमन्त्रः शोकविह्वलः।
राज्ञे न्यवेदयत् सर्वं राघवस्य विचेष्टितम् ॥११॥
विह्वल (m.) → bị chấn động, rối loạn, run rẩy
तदाकर्ण्य सुमन्त्रोक्तं राजा दुःखविमूढधीः।
राम रामेति विलपन् देहं त्यक्त्वा दिवं ययौ ॥१२॥
विमूढ → bị rối loạn, ppp của वि-मुह् (4) विमुह्यति bị rối loạn, bị cuồng
विलप् (1) विलपति → than thở, thổn thức
दिवं या (2) याति → chết (sát nghĩa: thăng thiên)
उक्त → ppp của वच् (2) वक्ति nói
विलपन् → phân từ hiện tại chủ động, nom. sing. của विलप् (1) विलपति than thở, thổn thức
धी (f.) → trí, sự suy nghĩ, lí trí
दिव (n.) → trời
तत् आकर्ण्य सुमन्त्र+उक्तम्
दुःखविमूढधीः → bahuvr. với thành phần đầu là tatp.
ययौ → perf. par. 3. pers. sing. của या (2) याति đi

Ayodhyākāṇḍa kệ 13–17[sửa]

मन्त्रिणस्तु वसिष्टोक्त्या देहं संरक्ष्य भूपतेः।
दूतैरानाययामासुः भरतं मातुलालयात् ॥१३॥
उक्ति (f.) → lời nói, lời quy định
मातुल (m.) → cậu
वसिष्ठ + उक्त्या →
सं-रक्ष् (1) संरक्षति → bảo vệ, giữ gìn
आलय → nhà
आनाययामासुः → periphr. perf. 3. pers. plural của आनी (10) आनाययति cho người mang đến
भरतस्तु मृतं श्रुत्वा पितरं कैकेयीगिरा।
संस्कारादि चकारास्य यथाविधि सहानुजः ॥१४॥
गिर् (f.) → lời nói (nom. गी, acc. गिरम्, instr. गिरा)
विधि (m.) → luật, quy định, định mệnh
संस्कारादि → संस्कार + आदि = bahu (sát nghĩa: một cái gì đó với cái đầu là lễ tang) = lễ tang v.v…
संस्कार (m.) → nghi lễ cho người chết
श्रुत्वा → abs. của श्रु (5) शृणोति nghe
चकार + अस्य → của ông ta, liên hệ đến Daśaratha
अमात्यैश्चोद्यमानोऽपि राज्याय भरतस्तदा।
वनायैव ययौ राममानेतुं नागरैः सह ॥१५॥
अमात्य (m.) → quan, bộ trưởng
नागर (m.) → người sống thành phố
चुद् (caus. = 10) चोदयति → thúc dục, thúc đẩy
चोद्यमान → phân từ hiện tại thụ động, nom. sing. của चुद् (1) चोदति thúc đẩy
स गत्वा चित्रकूटस्थं रामं चीरजटाधरम्।
ययाचे रक्षितुं राज्यं वसिष्टाद्यैर्द्विजैः सह ॥१६॥
चीर (n.) → mảnh vải rách, quần áo manh mún
आद्य (m.) → người hàng đầu, người dẫn đầu
चीरजटाधर → tatp.-hợp từ với dvandva ở thành phần đầu.
जटा (f.) → bím tóc
चित्रकूट-स्थ → upapada-tatp.
वसिष्टाद्यैः (bahuv.) द्विजैः सह →
चतुर्दश समा नीत्वा पुनरैष्याम्यहं पुरीम्।
इत्युक्त्वा पादुके दत्त्वा तं रामः प्रत्ययापयत् ॥१७॥
चतुर्दश → 14
नी (1) नयति → trải (thời gian, ở acc.)
पादुका (f.) → giày sandale
ऐष्यामि → = आ + एष्यामि vị lai 1. pers. sing. của आ-इ (2) एति đến
समा (f.) → năm (tháng)
आ-इ (2) एति → đến
प्रति-या (caus. = 10) प्रत्यापयति → khiến trở về
प्रत्ययापयत् → causative imperf. của प्रति-या (caus. = 10) प्रत्यापयति khiến trở về

Ayodhyākāṇḍa kệ 18–20[sửa]

गृहीत्वा पादुके तस्मात् भरतो दीनमानसः।
नन्दिग्रामे स्थितस्ताभ्यां ररक्ष च वसुन्धराम् ॥१८॥
दीन → buồn bã, sầu muộn
नन्दिग्राम (m.) → tên thành phố mà từ đó Bharata cai trị.
दीनमानसः → bahuvr.
मानस (n.) → tâm, tâm trí
वसुन्धरा (f.) → đất, bang (“mang sự sung túc”)
ताभ्याम् → instr. dual, có liên hệ với पादुके ở kệ 17 ngay trên.
राघवस्तु गिरेस्तस्मात् गत्वात्रिं समवन्दत्।
तत्पत्नी तु तदा सीतां भूषनैः स्वैरभूषयत् ॥१९॥
अत्रि (m.) → tên của một Ṛṣi
स्वैः → intr. plur. của स्व tự, chính mình (với trang vật của riêng mình)
सम्-वन्द् (1) सम्वन्दते → tôn kính
उषित्वा तु निशामेकामाश्रमे तस्य राघवः।
विवेश दण्डकारण्यं सीतालक्ष्मणसंयुतः ॥२०॥
निशा (f.) → đêm, ban đêm
उषित्वा → abs. của वस् (1) वसति sống, trú
दण्डक (m.) → tên một cánh rừng
विवेश → perf. para. 3. pers. sing. của विश् (6) विशति bước vào

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.