Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 33

Từ VLOS
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

 Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân

 

Ngữ pháp: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

 

Bài tập: 01 - 02 - 03 - 04 - 05 - 06 - 07 - 08 - 09 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19
20 - 21 - 22 - 23 - 24 - 25 - 26 - 27 - 28 - 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40

Luyện chia động từ nhóm 9[sửa]

Động từ[sửa]

  • क्री (9) क्रीणाति → mua
  • ग्रह् (9) गृह्णाति → nắm bắt, sưu tập
  • ज्ञा (9) जानाति → biết, hiểu
  • पू (9) पुनाति → làm sạch
  • पॄ (9) पृणाति → làm đầy
  • बन्ध् (9) बध्नाति → cột lại, hợp lại
  • वृ (9) वृणीते → chọn lựa
  • सम्-प्र-आप् (5) सम्-प्राप्नोति → đạt được
  • भञ्ज् (7) भनक्ति → bẻ gẫy, tàn phá

Danh từ[sửa]

  • अहल्या (f.) → tên của vợ trí giả Gautama
  • घट (m.) → bình đất, nồi
  • ऋक्ष (m.) → con gấu
  • धान्य (n.) → ngũ cốc
  • मत्स्य (m.) → con cá
  • रज्जु (f.) → sợi dây, dây thừng
  • शाप (m.) → lời nguyền
  • निर्मोक्ष (m.) → giải thoát
  • मैथिल (m.) → vua của Mithilā = जनक

1. नगरं गत्वा फलानि क्रीणीमः। 2. रामो धनमाप्त्वा कृष्णमश्वमक्रीणात्। 3. हे बाल, ग्रामं गत्वा धान्यं क्रीणीहि। 4. नराः स्तेनं दृष्ट्वा सद्योऽगृह्णन्। 5. ऋषयः सत्यं जानन्ति। 6. यदि ध्यानं करोषि तर्ह्यात्मानं जानासि। 7. पिता माता च स्वपुत्रस्य मित्रस्य शीलमजानीताम्। 8. कन्याः पुष्पाणि गृहीत्वा माला बध्नन्ति। 9. ग्रामस्य बाला नदीषु मत्स्यान् गृह्णन्ति। 10. वने व्याधो बलिनमृक्षं गृह्णति। 11. हे गोप, रज्ज्वा धेनुं वृक्षे बधान। 12. हे सुवर्णकार, एतत् सुवर्णं पुनीहि। 13. सेवको घटेषु जलं पृणातु। 14. नृपस्य कन्या स्वभर्तारं वृणीते।

Śrīrāmodantam[sửa]

Bālakāṇḍa kệ 35–39[sửa]

कौशिकेन ततो रामो नीयमानः सहानुजः।
अहल्याशापनिर्मोक्षं कृत्वा सम्प्राप मैथिलम्॥३५॥
अहल्या (f.) → tên của vợ trí giả Gautama
निर्मोक्ष (m.) → sự giải thoát
मैथिल (m.) → vua của Mithilā = जनक
अहल्याशापनिर्मोक्षम् → tatp. अहल्या bị nguyền rủa và hoá đá bởi chồng cô ta. Khi Rāma chạm vào hòn đá này thì cô ta được giải thoát khỏi lời nguyền, có được lại dạng cũ.
शाप (m.) → lời nguyền, rủa
सम्-प्र-आप् (5) सम्-प्राप्नोति → đạt được
नीयमानः → phân từ hiện tại thụ động của नी dẫn dắt
सम्प्राप → perf. par. 3. pers. sing. của सम्-प्र-आप् (5) सम्-प्राप्नोति đạt được
जनकेनार्चितो रामः कौशिकेन प्रचोदितः।
सीतानिमित्तमानीतं बभञ्ज धनुरैश्वरं॥३६॥
अर्चितः → ppp của अर्च् (caus. 10) अर्चयति tôn kính
भञ्ज् (7) भनक्ति → bẻ gẫy, tàn phá
सीतानिमित्तमानीतम् → सीता + निमित्तम् + आनीतम्
निमित्तम् → vì, bởi vì
ऐश्वर (adj.) → vẻ tôn nghiêm của vua/bá chủ, thuộc về Īśvara
बभञ्ज → perf. par. 3. pers. sing. của भञ्ज् (7) भनक्ति bẻ gẫy, tàn phá
ततो दशरथं दूतैरानाय्य मिथिलाधिपः।
रामादिभ्यस्तत्सुतेभ्यः सीताद्याः कन्यका ददौ॥३७॥
अधिप (m.) → người cai trị, vua
कन्यका (f.) → con gái
रामादि → राम + अदि (m.) bắt đầu (bahuvr.: những người mà Rāma đứng đầu = Rāma và v.v… = tất cả bốn anh em trai)
सीताद्याः → सीता + आद्या (f.) bắt đầu, như रामादि bên trên.
सुत (m.) → con trai
आनाय्य → abs. của आ-नी (caus. 10) आनाययति khiến mang đến
तत्-सुतेभ्यः → = gen. tatp., तत् = दशरथ
ततो गुरुनियोगेन कृतोद्वाहः सहानुजः।
राघवो निर्ययौ तेन जनकेनोरु मानितः॥३८॥
नियोग (m.) → lệnh
उद्वाह (m.) → cưới, hôn phối
उरु → rất
निर्ययौ → perf. par. 3. pers. sing. của निः-या (2) निर्-याति đi ra ngoài, đi khỏi
निः-या (2) निर्-याति → đi ra ngoài
मानित → được tôn kính (gốc मन्, [caus. = 10] मानयति, tôn kính)
कृतोद्वाहः → bahuvr.
तदाकर्ण्य धनुर्भङ्गमायान्तं रोषभीषणं।
विजित्य भार्गवं रामम्‌ अयोध्यां प्राप राघवः॥३९॥
भङ्ग (m.) → sự gẫy, cong
रोष (m.) → cơn giận, giận dữ
भार्गव → thuộc về Bhṛgu
आयान्तं → phân từ hiện tại chủ động, acc. sing. của आ-या (2) आ-याति đến (định ngữ cho भार्गवं रामम्‌)
प्राप → perf. par. 3. pers. sing. của प्र-आप् (5) प्राप्नोति đạt được
आ-या (2) आ-याति → đến
भीषण (adj.) → có vẻ gây sợ
भार्गव + राम → = परशुराम
रोष-भीषणं → tatp. với chức năng hình dung từ cho भार्गवं रामम्‌

Bālakāṇḍa kệ 40[sửa]

ततः सर्वजनानन्दं कुर्वाणश्चेष्टितैः स्वकैः।
तामध्युवास काकुत्स्थः सीतया सहितः सुखम्॥४०॥
चेष्टित → ppp của động từ चेष्ट् (1) चेष्टति làm, thực hiện, hoàn tất. Ở đây có nghĩa: hành động
काकुत्स्थ (m.) → con cháu của Kakutstha, biệt danh của Rāma
सर्वजनानन्दं → सर्व-जन-आनन्दं
ताम् अध्युवास → ताम् chỉ अयोध्या
स्वक → tự
सहित → cùng với (postp. với instr.)
कुर्वाणः → phân từ hiện tại ātm. ở nom. của कृ (8) करोति làm
अध्युवास → = perf. par. 3. pers. sing. của अधि-वस् (1) अधिवसति sống ở/trong (đi với acc.)

Ayodhyākāṇḍa kệ 1–4[sửa]

एतस्मिन्नन्तरे गेहं मातुलस्य युधाजितः।
प्रययौ भरतः प्रीतः शत्रुघ्नेन समन्वितः॥१॥
एतस्मिन्नन्तरे → trong lúc đó, trong khi đó
मातुल (m.) → cậu
प्रीत → vui vẻ, dễ thương
गेह (n.) → nhà
युधा-जित् (m.) → (sát nghĩa: thắng trong cuộc chiến) tên em trai của Kaikeyī
प्रययौ → perf. par. 3. pers. sing. của प्र-या (2) प्रयाति khởi hành
ततः प्रकृतिभिः साकं मन्त्रयित्वा स भूपतिः।
अभिषेकाय रामस्य समारेभे मुदान्वितः॥२॥
प्रकृति (f.) → bộ trưởng
अभिषेक (m.) → quán đỉnh (灌頂), lễ lên ngôi vua
मुदान्वितः → मुदा + अन्वित
भूपति (m.) → người cai trị, vua
मुदा (f.) → niềm vui
कैकेयी तु महीपालं मन्थरादूषिताशया।
वरद्वयं पुरा दत्तं ययाचे सत्यसङ्गरम्॥३॥
महीपाल (m.) → vua (“người bảo vệ trái đất”)
दूषित → bị hư, bị hạ nhục (ppp của दूष्)
द्वय (n.) → cặp, hai
मन्थरादूषिताशया → मन्थरा + दूषित + आशया = bahuvr.
मन्थरा (f.) → tên riêng của một người hầu nữ
आशय (m.) → tâm tư, nỗi lòng
सङ्गर (m.) → lời hứa
सत्य-सङ्गर → bahuvr. (liên quan đến महीपालं)
वनवासाय रामस्य राज्याप्त्यै भरतस्य च।
तस्या वरद्वयं कृच्छ्रमनुजज्ञे महीपतिः॥४॥
वास (m.) → sống, trú, ở
कृच्छ्रम् (adv.) → một cách nhọc nhằn
राज्याप्ति → राज्य + आप्ति
आप्ति (f.) → sự đạt được
अनु-ज्ञा (9) अनु-जानीते → cho phép
अनुजज्ञे → perf. ātm. 3. pers. sing. của अनु-ज्ञा (9) अनु-जानीते cho phép

Ayodhyākāṇḍa kệ 5–7[sửa]

रामं तदैव कैकेयी वनवासाय चादिशत्।
अनुज्ञाप्य गुरून्‌ सर्वान्‌ निर्ययौ च वनाय सः॥५॥
दिश् (6) दिशति → ra lệnh
गुरु (m.) → đạo sư, thầy giáo, người đáng kính
अनुज्ञा (caus. = 10) अनुज्ञापयति → từ giã người (đi với acc.)
वन-वासाय → = वन-वासं कर्तुम्
दृष्ट्वा तं निर्गतं सीता लक्ष्मणश्चानुजग्मतुः।
संत्यज्य स्वगृहान्‌ सर्वे पौराश्चानुययुर्द्रुतम्॥६॥
सं-त्यज् (1) संत्यजति → lìa bỏ, rời
पौर (m.) → người dân
अनुजग्मतुः → perf. par. 3. pers. dual. của अनुगम् (1) अनुगच्छति đi theo, hộ tống
गृह (m.) → nhà ở (ở đây ở masc. plur.)
द्रुतम् → nhanh, gấp
अनुययुः → perf. par. 3. pers. plur. của अनुया (2) अनुयाति đi theo
वञ्चयित्वा कृशान्‌ पौरान्‌ निद्राणान्निशि राघवः।
वाह्यमानं सुमन्त्रेण रथमारुह्य चागमत्॥७॥
वञ्च (caus.. = 10) वञ्चयति → đánh lừa, lừa bịp
निद्राणान् → (định ngữ) phân từ hiện tại chủ động, acc. plur. của निद्रा (4) निद्रायते ngủ
रथमारुह्य → रथम् + आरुह्य
निश् (f.) → đêm
वाह्यमानं → (định ngữ) phân tự hiện tại thụ động acc. sing. của वह् (caus. = 10) वाहयति lái
अगमत् → thematic aorist của गम् (1) गच्छति đi

Liên kết đến đây

Xem thêm liên kết đến trang này.