Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Lưu ý: Từ vị này chỉ bao gồm các từ được dùng trong Giáo trình Phạn văn I với nghĩa hẹp.
अ[sửa]
- अंश (m.) || aṃśa || một phần, thành phần
- अकीर्ति (f.) || akīrti || không vinh dự, nhục nhã
- अक्ष (m.) || akṣa || 1. khối vuông, lập phương thể; 2. Tên của một loài yêu ma, con của Rāvaṇa
- अखिल || akhila || tất cả
- अगस्त्य (m.) || agastya || tên riêng của một Ṛṣi
- अग्नि (m.) || agni || lửa
- अग्रतः || agrataḥ || trước (postp. đi với genitive)
- अग्रे || agre || trước (postp. đi với genitive)
- अङ्कुष्ठ (m.) || aṅkuṣṭha || ngón chân cái
- अङ्ग (n.) || aṅga || thân phần
- अङ्गद (m.) || aṅgada || tên của con trai của khỉ वालिन्
- अङ्गुलीय (n.) || aṅgulīya || nhẫn đeo ngón tay
- अङ्गुलीयक (n.) || aṅgulīyaka || nhẫn đeo ngón tay
- अङ्गुष्ठ (m.) || aṅguṣṭha || ngón tay cái
- अचिरेण || acireṇa || mau, không lâu sau
- अज (m.) || aja || bất sinh, không có sinh ra. Biệt danh của Brahman; con dê đực
- अज्ञ (adj.) || ajña || không biết, vô minh
- अञ्जलि (m.) || añjali || cử chỉ chắp tay lại chào (hiệp chưởng)
- अण्ड (n.) || aṇḍa || trứng
- अतः || ataḥ || vì vậy, do đó
- अतः परम् || ataḥ param || và tiếp theo như thế, sau này
- अतिक्रम (m.) || atikrama || sự trôi qua, sự lướt qua
- अतिक्रम् (1/4) अतिक्रामति/अतिक्राम्यति || atikram, atikrāmati/ atikrāmyati || vượt khỏi, vượt qua, bước qua
- अतिथि (m.) || atithi || khách
- अतिबला (f.) || atibalā || chân ngôn, thần chú chống đói khát
- अतीव || atīva || rất
- अत्यन्तम् || atyantam || rất, cực kì
- अत्र (adv.) || atra || ở đây
- अत्रि (m.) || atri || tên của một Ṛṣi
- अथ (adv.) || atha || và sau đó, kể từ lúc đó (dạng tường thuật)
- अद्य (adv.) || adya || hôm nay
- अद्यापि || adyāpi || vẫn còn
- अद्रि (m.) || adri || dãy núi
- अद्वैत (n.) || advaita || bất nhị
- अधः || adhaḥ || bên dưới (postp. với genitive)
- अधर्म (m.) || adharma || bất công bình, phi pháp
- अधि-इ (2) अधीते || adhi-i, adhīte || học
- अधिकाधिकम् || adhikādhikam || càng thêm, ngày càng hơn
- अधिगम् (1) अधिगच्छति || adhigam, adhigacchati || học
- अधिदेवता (f.) || adhidevatā || thiên thần hộ vệ, hộ thần
- अधिप (m.) || adhipa || người cai trị, vua
- अधिपति (m.) || adhipati || người đứng đầu (của một… bộ, cục, chùa)
- अधि-वस् (1) अधिवसति || adhivas, adhivasati || sống ở/trong (đi với acc.)
- अधुना || adhunā || bây giờ
- अध्ययन (n.) || adhyayana || sự học
- अध्यापन (n.) || adhyāpana || sự giảng dạy
- अध्वन् (m.) || adhvan || con đường, chuyến đi, hành trình
- अध्वर (m.) || adhvara || lễ cúng tế
- अनन्तर (adj.) || anantara || kế đến
- अनशन (n.) || anaśana || không ăn, nhịn ăn
- अनिलात्मज (m.) || anilātmaja || tên riêng của Hanumān (अनिल thần gió + आत्म-ज sinh từ आत्म ra)
- अनु || anu || theo, theo như, như…
- अनु-इष् (4) अन्विष्यति || anuiṣ, anviṣyati || tìm
- अनुग (m.) || anuga || người đi theo, hộ tống
- अनुगम् (1) अनुगच्छति || anugam, anugacchati || đi theo, hộ tống
- अनुगा (f.) || anugā || nữ hộ tống
- अनुज (m.) || anuja || em trai
- अनु-ज्ञा (9) अनु-जानीते || anujñā, anujānīte || cho phép
- अनुज्ञा (caus. = 10) अनुज्ञापयति || anujñā, anujñāpayati || từ giã người (đi với acc.)
- अनुदिनम् || anudinam || mỗi ngày
- अनुधाव् (1) अनुधावति || anu-dhāv, anudhāvati || chạy theo, đuổi theo
- अनुभू (1) अनुभवति || anubhū, anubhavati || cảm nhận, kinh nghiệm, chịu đựng
- अनुमति (f.) || anumati || sự cho phép
- अनुमन् (4) अनुमन्यते || anuman, anumanyate || tán thành, cho phép
- अनुशङ्का (f.) || anuśaṅkā || sự nghi ngờ
- अनुस्था (1) अनुतिष्ठति || anusthā, anutiṣṭhati || theo, làm theo
- अनृत (n.) || anṛta || không thật, phi chân thật
- अन्त (m.) || anta || cái cuối cùng, sự chấm dứt
- अन्ततः || antataḥ || cuồi cùng, chung cuộc…
- अन्तर (n.) || antara || cái bên trong
- अन्तर (n.) || antara || cơ hội
- अन्तर् || antar || trong phạm vi…, bên trong của… (postp. với genitive như punar)
- अन्तर्-धा (3) अन्तर्-दधाति / -धत्ते || antardhā, antardadhāti/-dhatte || biến mất
- अन्तर्वत्नी (f.) || antarvatnī || người đàn bà có thai
- अन्तिक (n.) || antika || cận, gần
- अन्त्य || antya || cuối
- अन्धकार (m.) || andhakāra || tối đen
- अन्न (n.) || anna || món ăn, thức ăn
- अन्य || anya || kẻ khác, cái khác
- अन्यत्र || anyatra || chỗ nào khác
- अन्यथा || anyathā || ngoài ra, nếu không thì
- अन्येद्युः || anyedyuḥ || hôm sau
- अन्योन्यम् || anyonyam || tương hỗ nhau
- अन्वेषण (m.) || anveṣaṇa || sự tìm kiếm
- अपक्रम् (1) अपक्रमति || apakram, apakramati || đi mất, chạy trốn
- अपगम् (1) अपगच्छति || apagam, apagacchati || đi mất, đi chỗ khác
- अपत्य (n.) || apatya || con, hậu bối
- अपधाव् (1) अपधावति || apadhāv, apadhāvati || chạy đi chỗ khác, chạy đi mất
- अपनी (1) अपनयति || apanī, apanayati || lấy mất, chiếm đoạt
- अपनुद् (6) अपनुदति || apanud, apanudati || đuổi đi
- अपहरण (n.) || apaharaṇa || sự chiếm đoạt, lấy đi
- अपहृ (1) अपहरति || apahṛ, apaharati || xua đuổi
- अपि || api || cũng, thậm chí
- अपूर्व (adj.) || apūrva || vô song, vị tằng hữu
- अप्रज (adj.) || apraja || không con
- अभाव (m.) || abhāva || sự thiếu thốn, không có
- अभि-अस् (4) अभ्यस्यति || abhi-as, abhyasyati || học
- अभि-इ (2) अभ्येति || abhi-i, abhyeti || đạt đến
- अभिक || abhika || yêu, đam mê, dục ái
- अभितः (với acc.) || abhitaḥ || xung quanh…
- अभिद्रु (1) अभि-द्रवति || abhidru, abhidravati || tấn công
- अभि-धा (3) अभि-दधाति || abhidhā, abhidadhāti || nói, nói ai đó điều gì
- अभि-पूज् (10) अभि-पूजयति || abhipūj, abhipūjayati || chào, tôn kính
- अभिभव (m.) || abhibhava || sự khinh miệt
- अभिभाष् (1) अभिभाषते || abhibhāṣ, abhibhāṣate || nói, nói với ai
- अभि-या (2) अभि-याति || abhiyā, abhiyāti || đi đến…
- अभिलभ् (1) अभिलभते || abhilabh, abhilabhate || đạt được
- अभि-वद् (caus. = 10) अभि-वादयति || abhivad, abhivādayati || chào hỏi
- अभिषेक (m.) || abhiṣeka || quán đỉnh, lễ lên ngôi vua
- अमर (adj.) || amara || bất tử
- अमर (m.) || amara || người bất tử = trời, thiên
- अमात्य (m.) || amātya || quan, bộ trưởng
- अमृत (n.) || amṛta || nước bất tử, cam lộ
- अम्भोज (n.) || ambhoja || nụ sen
- अयोध्या (f.) || ayodhyā || tên một miền đất
- अयोमुखी (f.) || ayomukhī || tên của một nữ la-sát (rākṣasī)
- अरण्य (n.) || araṇya || rừng, a-lan-nhã
- अरि (m.) || ari || kẻ thù
- अर्चितः || arcitaḥ || ppp của अर्च् (caus. = 10) अर्चयति tôn kính
- अर्च् (10) अर्चयति || arc, arcayati || tôn kính
- अर्णव (m.) || arṇava || biển
- अर्थम् (adv.) || artham || để được…, với mục đích… (là phần thứ hai của một danh từ trong một hợp từ [compound])
- अर्थित || arthita || ppp của अर्थ् (denominative = 10) अर्थयते cầu xin (cái gì đó)
- अर्थे || arthe || để được…(hậu trí từ đi với genitive)
- अर्दित || ardita || bị bức bách (ppp của ऋद् [caus. = 10] अर्दयति bức bách)
- अर्द् (10) अर्दयति || ard, ardayati || hành hạ
- अर्ह् (1) अर्हति || arh, arhati || nên, phải, xứng đáng (đi với infinitive)
- अलम् || alam || đủ
- अलस (adj.) || alasa || chậm chạp, mệt mỏi
- अलि (m.) || ali || con ong
- अल्प (adj.) || alpa || ít, nhỏ
- अव-आप् (5) अवाप्नोति || avāp, avāpnoti || nhận lấy
- अवकाल (m.) || avakāla || thời gian (rỗi), cơ hội
- अवगम् (1) अवगच्छति || avagam, avagacchati || hiểu
- अवतॄ (1) अव-तरति || avatṝ, avatarati || bước xuống, giáng trần, hạ thế (với tư cách một người cứu độ)
- अवपत् (1) अवपतति || avapat, avapatati || bay xuống
- अवप्लु (1) अनुप्लवते || avaplu, avaplavate || nhảy xuống
- अवमुच् (6) अवमुञ्चते || avamuc, avamuñcate || cởi, tháo (quần áo, nữ trang)
- अवरुह् (1) अवरोहति || avaruh, avarohati || đi xuống, xuống ngựa
- अवसर (m.) || avasara || thời cơ, thời gian
- अशेषतः || aśeṣataḥ || không còn để dư lại, hoàn toàn
- अशेषम् || aśeṣam || không có thừa
- अशोक (m.) || aśoka || vô ưu, tên của một loại cây
- अश्मन् (m.) || aśman || đá
- अश्व (m.) || aśva || ngựa
- अश्वपति (m.) || aśvapati || tên một vị vua
- अष्ट || aṣṭa || số 8
- असंभव (n.) || asaṃbhava || sự bất khả, không thể
- असंशयम् || asaṃśayam || không còn nghi ngờ…
- असत्य (n.) || asatya || sự giả dối, không thật thà
- असमर्थ || asamartha || không thể, thiếu khả năng
- असि (m.) || asi || gươm, kiếm
- असुर (m.) || asura || a-tu-la
- अस् (2) अस्ति || as, asti || thì, mà. là, ở
- अस् (4) अस्यति || as, asyati || quăng, bắn
- अस्त्र (n.) || astra || nghệ thuật bắn cung, cung, tên
- अस्थि (n.) || asthi || xương
- अहल्या (f.) || ahalyā || tên của vợ trí giả Gautama
- अहो || aho || À há! Ô kìa! (interj.)
- अहो इदानीम् || aho idānīm || bây giờ đây
आ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- आ-इ (2) एति || ā-i, eti || đến
- आकर्ण् (10) आकर्णयति || ākarṇ, ākarṇayati || nghe
- आकाश (m.) || ākāśa || không trung, hư không
- आकृति (f.) || ākṛti || hình dạng
- आक्रम् (1/4) आक्रामति/क्राम्यति || ākram, ākrāmati/-krāmyati || tấn công, bước đến
- आक्षेप (m.) || ākṣepa || kháng biện, bỏ vào
- आ-ख्या (2) आख्याति || ākhyā, ākhyāti || kể truyện
- आगमन (n.) || āgamana || sự đến
- आगमन (n.) || āgamana || sự đến, hội tụ
- आगम् (1) अगच्छति || ā-gam, agacchati || đến
- आचार्य (m.) || ācārya || thầy dạy đạo, đạo sư
- आ-छद् (10) आच्छादयति || āchad, ācchādayati || che đậy, che dấu
- आजीवन (n.) || ājīvana || kế sinh nhai, phương tiện sinh sống
- आतप (m.) || ātapa || sự nóng bừng,
- आतिक्रम (m.) || atikrama || sự trôi qua, sự lướt qua
- आत्मज (m.) || ātmaja || con trai
- आत्मजा (f.) || ātmajā || con gái
- आत्मजेन || ātmajena || với con trai ông ấy
- आत्मन् (m.) || ātman || ngã, tự mình, cái ta
- आत्मयोनि (m.) || ātmayoni || tự sinh, “người có gốc là tự ngã”
- आदाय || ādāya || với (dùng với vật chất, postp. với acc.)
- आदिक || ādika || bắt đầu với…, v.v…
- आदितः || āditaḥ || ngay từ đầu
- आदिश् (6) आदिशति || ādiś, ādiśati || ra lệnh
- आदेश (m.) || ādeśa || mệnh lệnh
- आद्य (m.) || ādya || người hàng đầu, người dẫn đầu
- आधाव् (1) आधावति || ādhāv, ādhāvati || ghé ngang qua
- आधिक्य (n.) || ādhikya || sự ưu việt, sự trác việt, “trên cơ”
- आधिप (m.) || ādhipa || người cai trị
- आनन्द (m.) || ānanda || sự an vui, hỉ
- आनी (1) आनयति || ānī, ānayati || mang đến
- आनी (10) आनाययति || ānī, ānāyayati || cho người mang đến
- आन्तर्वत्नी (f.) || āntarvatnī || người đàn bà mang thai
- आपत् (1) आपतति || āpat, āpatati || xảy ra
- आप् (5) आप्नोति || āp, āpnoti || đạt đến, thành tựu, tìm được
- आप्ति (f.) || āpti || sự đạt được
- आभरण (n.) || ābharaṇa || trang sức, nữ trang
- आमन्त्रय् (10) आमन्त्रयति || āmantray, āmantrayati || từ biệt người (đi với acc.)
- आम् || ām || dạ!
- आ-या (2) आ-याति || āyā, āyāti || đến
- आयुध (n.) || āyudha || vũ khí
- आयुस् (n.) || āyus || mệnh căn, sinh khí
- आयोध्या (f.) || āyodhyā || tên một thành phố, nơi sinh của Rāma
- आरभ् (1) आरभते || ārabh, ārabhate || bắt đầu
- आरुह् (1) आरोहति || āruh, ārohati || leo lên
- आरोग्य (n.) || ārogya || sức khoẻ
- आर्त || ārta || bị liên luỵ
- आलभ् (1) आलभते || ālabh, ālabhate || nắm bắt
- आलय (m.) || ālaya || nhà
- आ-लोक् (1) आ-लोकते || ālok, ālokate || nhìn thấy
- आशङ्का (f.) || āśaṅkā || lo âu, lo sợ
- आशय (m.) || āśaya || tâm tư, nỗi lòng
- आशा (f.) || āśā || phương hướng
- आशु || āśu || nhanh
- आश्चर्य (n.) || āścarya || sự huyền diệu
- आश्चित (m.) || āścita || người cầu cứu, người quy y
- आश्रम (m.) || āśrama || cái thất để tu chỗ hoang vắng, một móc của cuộc đời, một quãng đời
- आश्रि (1) आश्रयते || āśri, āśrayate || quy y, nương tựa
- आश्रित (m.) || āśrita || người quy y, người tìm chỗ nương tựa (ppp được thật danh từ hoá của आ-श्रि (1) आश्रयते quy y, nương tựa.)
- आ-श्वस् (caus. = 10) आश्वासयति = समा-श्वस् || āśvas, āśvāsayati = samā śvas || làm an tĩnh, trấn an
- आसद् (1) आसीदति || āsad, āsīdati || ngồi, ngồi xuống
- आस् (2) आस्ते || ās, āste || ngồi
- आ-स्था (1) आ-तिष्ठति || āsthā, ātiṣṭhati || thể nhập, nằm ở trong
- आहृ (1) आहरति || āhṛ, āharati || hái, gặt, lượm lặt
- आहृ (1) आहरति || āhṛ, āharati || lấy, nắm lấy
- आह्वान (n.) || āhvāna || lời mời đến, lời gọi ra trình
- आह्वे (1) आह्वयति || ā-hve, āhvayati || gọi lại/đến
इ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- इ (2) एति || i, eti || đi
- इच्छा (f.) || icchā || niềm mong muốn
- इतः || itaḥ || từ chỗ này, từ lúc này, thế nên, vì vậy
- इतस्ततः (adv.) || itastataḥ || tới lui
- इत्थम् || ittham || như thế, như vậy
- इन्धन (n.) || indhana || củi đốt
- इव || iva || tương tự như…, giống như…
- इष् (6) इच्छति || iṣ, icchati || mong muốn
- इष्टि (f.) || iṣṭi || sự cúng tế, vật cúng tế
ई[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- ईक्ष् (1) ईक्षते || īkṣ, īkṣate || thấy, nhìn thấy
- ईदृश (adj.) || īdṛśa || với bản chất như thế…, có… như thế
- ईप्सित || īpsita || được muốn
- ईर् (caus. = 10) ईरयति || īr, īrayati || tuyên cáo, nói
- ईश्वर (m.) || īśvara || thượng đế, trời cao nhất
उ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- उक्त || ukta || ppp của वच् (2) वक्ति || nói
- उक्ति (f.) || ukti || lời nói, lời quy định
- उच्चैः || uccaiḥ || lớn (âm thanh), ồn
- उत्तम || uttama || hay nhất, tốt nhất
- उत्पन्न || utpanna || ppp của उद्-पत् (1) उत्पतति || bay lên, xuất hiện, hình thành
- उत्सङ्ग (m.) || utsaṅga || chỗ hai chân tréo khi ngồi xếp bằng
- उत्सव (m.) || utsava || lễ, tiệc
- उत्सुक || utsuka || mong muốn, khao khát
- उदक-क्रिया (f.) || udaka-kriyā || nghi lễ cúng nước mười ngày sau khi hoả thiêu cho người mất.
- उदधि (m.) || udadhi || biển
- उदन्वत् (m.) || udanvat || biển
- उदर (n.) || udara || bụng
- उद्-कृष् (1) उत्कर्षति || udkṛṣ, utkarṣati || kéo ra, kéo lên
- उद्गम् (1) उद्गच्छति || udgam, udgacchati || đứng lên, đi lên, (hành tinh) mọc
- उद्-जीव् (1) उज्जीवति || udjīv, ujjīvati || sống dậy
- उद्-डी (1/4) उड्डयते/ उड्डीयते || udḍī, uḍḍayate/ uḍḍīyate || bay lên
- उद्-तॄ (1) उत्तरति || udtṝ, uttarati || bước ra, xuất hiện, băng qua
- उद्-धृ (10) उद्धारयति || uddhṛ, uddhārayati || lấy ra
- उद्-पत् (1) उत्पतति || udpat, utpatati || bay lên, xuất hiện, hình thành
- उद्यम (m.) || udyama || sự cố gắng
- उद्यम् (1) उद्यच्छति || udyam, udyacchati || cố gắng
- उद्यान (n.) || udyāna || vườn
- उद्योग (m.) || udyoga || sự siêng năng
- उद्वह् (1) उद्वहति || udvah, udvahati || nâng lên, đẩy lên, kéo lên
- उद्वाह (m.) || udvāha || cưới, hôn phối
- उद्-स्था (1) उत्तिष्ठति || ud-sthā, uttiṣṭhati || đứng dậy
- उप-आ-गम् (1) उपागच्छति || upāgam, upāgacchati || trở về
- उपकार (m.) || upakāra || sự giúp đỡ, phục vụ
- उपकारिन् (adj.) || upakārin || sẵn lòng giúp đỡ
- उपगम् (1) उपगच्छति || upagam, upagacchati || đến gần, đạt được, thành đạt
- उपदिश् (6) उपदिशति || upadiś, upadiśati || dạy
- उपदिष्ट || upadiṣṭa || ppp của उपदिश् (6) उपदिशति || dạy
- उपदेश (m.) || upadeśa || sự dạy dỗ, chỉ giáo
- उपध्मा (1) उपधमति || upa-dhmā, upadhamati || thổi cho phất lửa
- उपनिषद् (f.) || upaniṣad || áo nghĩa thư, một thể loại sách Veda
- उपम || upama || bằng, như
- उपयोग (m.) || upayoga || sự sử dụng, cái dụng
- उपरि || upari || bên trên, phía trên
- उपलब्धि (f.) || upalabdhi || sự thành đạt
- उपवन (n.) || upavana || vườn nhỏ, vườn cây
- उपवास (m.) || upavāsa || nhịn đói không ăn
- उपविश् (6) उपविशति || upa-viś, upaviśati || ngồi xuống
- उपसृ (1) उपसर्पति || upasṛ, upasarpati || bò đến, nhẹ chân bước đến
- उपस्था (1) उपतिष्ठति || upasthā, upatiṣṭhati || có mặt
- उपस्था (1) उपतिष्ठति || upasthā, upatiṣṭhati || đứng lại, bước đến gần
- उप-हृ (1) उपहरति || upahṛ, upaharati || trao cho, dâng đến
- उपाय (m.) || upāya || phương tiện, mẹo
- उपार्जन (n.) || upārjana || phương tiện sinh nhai
- उरु || uru || rất
- उषस् (f.) || uṣas || bình minh
- उषित || uṣita || ppp của वस् (1) वसति || sống, trú, ngụ
- उष्णता (f.) || uṣṇatā || sự nóng, nhiệt
ऊ[sửa]
- ऊढ || ūḍha || ppp của वह्, kéo đi
ऋ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- ऋक्ष (m.) || ṛkṣa || con gấu
- ऋत्विज् (m.) || ṛtvij || mục sư, đạo sư
- ऋषि (m.) || ṛṣi || người thấy, một thấu thị giả (thấy xuyên suốt)
- ऋष्यमूक (m.) || ṛṣyamūka || tên của một ngọn núi
- ऋष्यशृङ्ग (m.) || ṛṣyaśṛṅga || tên của một Ṛṣi
ॠ[sửa]
ऌ[sửa]
ए[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- एक || eka || một (1)
- एकक (m.) एकका (f.) || ekaka, ekakā || một mình, đơn độc
- एकदा || ekadā || một thuở nọ, ngày xưa…
- एकाकिन् || ekākin || một mình, đơn độc
- एतस्मिन्न्-अन्तरे || etasminnantare || trong lúc đó, trong khoảng thời gian đó
- एतावत् || etāvat || lớn như thế, rộng như thế, nhiều như thế…
- एव || eva || từ nhấn mạnh, “chứ, có chứ, vậy chứ, vậy đó”
- एवम् || evam || như vầy, như thế này…
ऐ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- ऐन्द्र || aindra || thuộc về Indra
- ऐश्वर || aiśvara || vẻ tôn nghiêm của vua/bá chủ, thuộc về Īśvara
ओ[sửa]
- ओदन (n.) || odana || gạo, cơm
- ओषधि (f.) || oṣadhi || dược thảo
ओ[sửa]
- औदार्य (n.) || audārya || lòng phóng khoáng, tâm rộng rãi
- और्ध्वदेहिक (n.) || aurdhvadehika || lễ cúng tế cho người chết
क[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- कच (m.) || kaca || tên riêng, con của Bṛhaspati
- कच्छप (m.) || kacchapa || con rùa
- कट (m.) || kaṭa || tấm chiếu, tấm lót để ngồi/nằm
- कण्ठ (m.) || kaṇṭha || cái cổ
- कथम् || katham || thế nào? vì sao? làm sao?
- कथा (f.) || kathā || câu chuyện
- कथित || kathita || ppp của कथ् (10) कथयति || kể chuyện, nói
- कथ् (10) कथयति || kath, kathayati || kể chuyện, nói
- कदा || kadā || lúc nào, khi nào
- कनक (n.) || kanaka || vàng
- कन्दुक (m.) || kanduka || quả bóng, trái cầu
- कन्यका (f.) || kanyakā || con gái
- कन्या (f.) || kanyā || con gái, đứa bé gái
- कपि (m.) || kapi || con khỉ
- कपिपति (m.) || kapipati || khỉ chúa
- कबन्ध (m.) || kabandha || tên của một la-sát
- कमल (n.) || kamala || hoa sen
- कम्प् (1) कम्पते || kamp, kampate || run, làm run
- कर (m.) || kara || tay
- कर्ण (m.) || karṇa || lỗ tai
- कर्तृ (m.) || kartṛ || người làm
- कर्मन् (n.) || karman || hành động, nghi lễ
- कलह (m.) || kalaha || sự tranh cãi, bất đồng, tranh chấp
- कवि (m.) || kavi || thi sĩ, người có trí
- कश्चिद् (m.) || kaścid || một ai đó (nam tính)
- कष्ट || kaṣṭa || bắt buộc, (với instr.) buộc phải…
- काक (m.) || kāka || con quạ
- काकुत्स्थ (m.) || kākutstha || con cháu của Kakutstha, biệt danh của Rāma
- काङ्क्ष् (1) काङ्क्षति || kāṅkṣ, kāṅkṣati || mong muốn
- काचिद् (f.) || kācid || một ai đó (nữ tính)
- कानन (n.) || kānana || rừng
- काम (m.) || kāma || ái tình, mong muốn, tình dục, tên của một vị thần
- काय (m.) || kāya || thân, thân thể
- कारण (n.) || kāraṇa || nguyên nhân, lí do
- कारागृह (m.) || kārāgṛha || nhà tù
- कार्त्स्न्येन || kārtsnyena || hoàn toàn, toàn phần
- कार्य (n.) || kārya || công việc, sự việc, thời cơ
- काल (m.) || kāla || thời gian
- काव्य (n.) || kāvya || bài thơ
- काशी (f.) || kāśī || thành phố Benares (Ba-la-nại)
- काष्ठ (n.) || kāṣṭha || đống gỗ chất cao
- किंतु || kiṃtu || nhưng mà, mà là
- किङ्कर (m.) || kiṅkara || người hầu
- किम् अर्थम् || kim artham || để làm chi?
- किष्किन्धा (f.) || kiṣkindhā || tên của một hang động trên núi
- कीर्ति (f.) || kīrti || vinh dự
- कुक्कुर (m.) || kukkura || con chó
- कुटी (f.) || kuṭī || túp lều
- कुटीर (n.) || kuṭīra || túp lều
- कुटुम्ब् (n.) || kuṭumb || gia đình
- कुतः || kutaḥ || vì sao, tai sao, từ đâu?
- कुत्र || kutra || ở đâu, đến đâu?
- कुत्रचन || kutracana || một chỗ nào đó
- कुत्रचिद् || kutracid || một chỗ nào đó
- कुत्रापि || kutrāpi || một chỗ nào đó
- कुन्त (m.) || kunta || cây lao
- कुप् (4) कुप्यति || kup, kupyati || nổi giận
- कुप् (caus. = 10) कोपयति || kup, kopayati || làm cho giận dữ
- कुमारी (f.) || kumārī || cô bé, con gái
- कुम्भ (m.) || kumbha || cái nồi
- कुम्भकर्ण (m.) || kumbhakarṇa || tên riêng, “lỗ tai như cái nồi”
- कुम्भसम्भव (m.) || kumbhasambhava || tên riêng của Agastya (bahuvr.: कुम्भात् सम्भवः यस्य सः)
- कुम्भीर (m.) || kumbhīra || cá sấu
- कुशल (n.) || kuśala || may mắn, thiện lành
- कुसुम (n.) || kusuma || nụ hoa
- कूप (m.) || kūpa || giếng nước
- कूल (n.) || kūla || bờ nước
- कृ (8) करोति || kṛ, karoti || làm
- कृच्छ्र (m.) || kṛcchra || nhọc nhằn, trần lao
- कृच्छ्रम् || kṛcchram || nhọc nhằn
- कृत् (6) कृन्तति || kṛt, kṛntati || cắt đứt
- कृत्त || kṛtta || ppp của कृत् (6) कृन्तति || cắt đứt
- कृपा (f.) || kṛpā || lòng thương hại, đồng cảm
- कृपालु (adj.) || kṛpālu || với lòng thương hại
- कृश (adj.) || kṛśa || gầy
- कृषक (m.) || kṛṣaka || nông gia
- कृष् (6) कृषति || kṛṣ, kṛṣati || kéo, kéo cày
- कृष्ण (adj.) || kṛṣṇa || đen
- केरल (m.) || kerala || tên của dân sống ở bờ biển Malabar
- केवलम् || kevalam || một mình, chỉ có, toàn vẹn
- केश (m.) || keśa || tóc
- केसर (m.) || kesara || tóc, bờm
- कैकेयी (f.) || kaikeyī || tện vợ của Daśaratha
- कैलास (m.) || kailāsa || núi Kailas
- कोकिल (m.) || kokila || con chim cút
- कोटर (n.) || koṭara || bộng cây
- कोलाहल (m.) || kolāhala || tiếng ồn, huyên náo, la hét
- कोष्ठ (m.) || koṣṭha || kho chứa
- कौतूहल (n.) || kautūhala || tò mò, sự thích thú
- कौपीन (n.) || kaupīna || cái khố
- कौशिक (m.) || kauśika || tên dòng họ Viśvāmitra
- कौसल्या (f.) || caus.alyā || tên vợ của Daśaratha
- क्रन्द् (1) क्रन्दति || krand, krandati || khóc, la
- क्रमेण || krameṇa || từ từ, dần dần
- क्री (9) क्रीणाति || krī, krīṇāti || mua
- क्रीडा (f.) || krīḍā || trờ chơi, chơi
- क्रीद् (1) क्रीदति || krīḍ, krīḍati || chơi đùa
- क्रुद्ध (adj.) || kruddha || ppp của क्रुध् (4) क्रुध्यति giận dữ, nổi giận
- क्रुध् (4) क्रुध्यति || krudh, krudhyati || giận dữ
- क्रुष् (1) क्रोषयति || kruṣ, kroṣayati || la, than thở
- क्रोड (m.) || kroḍa || cái ngực, chỗ bộng bên trong
- क्रोध (m.) || krodha || cơn giận
- क्रोश (m.) || krośa || tiếng la, tiếng hét
- क्व || kva || ở đâu?
- क्षण (m.) || kṣaṇa || khoảnh khắc, sát-na
- क्षत्रिय (m.) || kṣatriya || thuộc giai cấp sát-đế-lợi (kṣatriya), tức là người vương tộc và chiến sĩ
- क्षम || kṣama || có khả năng
- क्षमा (f.) || kṣamā || kiên nhẫn, khoan dung
- क्षल् (10) क्षालयति || kṣal, kṣālayati || rửa, giặt
- क्षिणायुस् || kṣiṇāyus || hấp hối sắp chết
- क्षिप् (6) क्षिपति || kṣip, kṣipati || quăng, phóng
- क्षिप्रम || kṣiprama || nhanh nhẹn
- क्षीण || kṣīṇa || kiệt lực
- क्षीर (n.) || kṣīra || sữa
- क्षुद्र (adj.) || kṣudra || nhỏ, xấu, nhỏ mọn
- क्षुधा (f.) || kṣudhā || cơn đói
- क्षुध् (4) क्षुध्यति || kṣudh, kṣudhyati || đói
- क्षुभ् (4) क्षुभ्यति || kṣubh, kṣubhyati || hồi hộp, bị kích thích
- क्षेत्र (n.) || kṣetra || chiến trường, thao trường, sân trường
ख[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- खड्ग (m.) || khaḍga || thanh kiếm, gươm
- खण्ड (m.) || khaṇḍa || một mảnh, miếng
- खद्योत (m.) || khadyota || đom đóm
- खर (m.) || khara || tên của em trai của Śūrpaṇakhā và Rāvaṇa
- खल (m.) || khala || kẻ ác
- खाद् (1) खादति || khād, khādati || ăn
- खिद् (6) खिदति || khid, khidati || làm vẩn đục
- खिन्न || khinna || buồn bã (ppp của खिद् (6) खिदति làm vẩn đục)
ग[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- गगन (n.) || gagana || bầu trời, không trung
- गङ्गा (f.) || gaṅgā || sông Hằng
- गज (m.) || gaja || voi
- गण (m.) || gaṇa || một bầy, một đội
- गण् (10) गणयति || gaṇ, gaṇayati || đếm, tính
- गत || gata || ppp của गम् (1) गच्छति || đi
- गमन (n.) || gamana || sự đi
- गम् (1) गच्छति || gam, gacchati || đi
- गर्ज् (1) गर्जति || garj, garjati || la, rống
- गर्दभ (m.) || gardabha || con lừa
- गर्दभी (f.) || gardabhī || con lừa cái
- गर्भ (m.) || garbha || thai nhi
- गायन (n.) || gāyana || bài ca, sự ca hát
- गाह् (1) गाहते (với acc.) || gāh, gāhate || lặn
- गिरि (m.) || giri || núi
- गिर् (f.) || gir || lời nói (nom. गी, acc. गिरम्, instr. गिरा)
- गीत (n.) || gīta || bài hát
- गीत || gīta || ppp của गै (1) गायति || hát
- गीर्वाण (m.) || gīrvāṇa || một hộ thần, thiên thần
- गुञ्जन (n.) || guñjana || tiếng vo ve
- गुणवत् || guṇavat || có đức
- गुप् (10) गोपायति/गोपयति || gup, gopāyati/gopayati || bảo vệ, gìn giữ, cất dấu
- गुरु (m.) || guru || đạo sư, thầy giáo, người đáng kính
- गुह (m.) || guha || tên của vua xứ शृङ्गिवेरपुर
- गुहा (f.) || guhā || động, hang
- गृध्र (m.) || gṛdhra || kên kên
- गृह (n.) || gṛha || nhà
- गृहिन् (m.) || gṛhin || có nhà, ông chủ nhà
- गेह (n.) || geha || nhà
- गै (1) गायति || gai, gāyati || hát
- गोप (m.) || gopa || kẻ chăn bò
- गोपाल (m.) || gopāla || tên riêng cho nam giới
- ग्रहण (n.) || grahaṇa || sự bắt bổ
- ग्रह् (9) गृह्णाति || grah, gṛhṇāti || nắm bắt, sưu tập
- ग्राम (m.) || grāma || làng, thôn
- ग्लानि (f.) || glāni || mệt mỏi
घ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- घट (m.) || ghaṭa || bình đất, nồi
- घुष् (10) घोषयति || ghuṣ, ghoṣayati || tuyên bố, loan báo
- घोर (adj.) || ghora || kinh khủng
- घ्रात || ghrāta || ppp của घ्रा (1) || ngửi
च[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- चक्षुस् (n.) || cakṣus || ánh sáng mắt, con mắt
- चञ्चु (f.) || cañcu || mỏ chim
- चतसृ || catasṛ || số 4 nữ tính
- चतुर (adj.) || catura || thông minh, khéo léo, nhanh nhẹn
- चतुर् || catur || bốn (4) (catvāraḥ चत्वारः Nom. Pl.)
- चतुर्दश || caturdaśa || mười bốn (14)
- चतुष्टय (n.) || catuṣṭaya || số bốn
- चन्द्र (m.) || candra || mặt trăng
- चन्द्रहास (m.) || candrahāsa || tên của thanh kiếm của Rāvaṇa
- चरण (m.) || caraṇa || cái chân
- चरित (n.) || carita || tiểu sử
- चरु (m.) || caru || món ăn cúng tế
- चर् (1) चरति || car, carati || đi (trong một phạm vi)
- चर्मन् (n.) || carman || bộ lông thú
- चल् (1) चलति || cal, calati || di chuyển
- चाप (m.) || cāpa || cây cung
- चि (5) चिनोति || ci, cinoti || sưu tập, gom lại
- चित्र (n.) || citra || bức tranh
- चित्रकूट (m.) || citrakūṭa || tên núi
- चिन्ता (f.) || cintā || lo nghĩ
- चिन्तित || cintita || ppp của चिन्त् (10) चिन्तयति || tư duy
- चिन्त् (10) चिन्तयति || cint, cintayati || suy nghĩ
- चिन्मय || cinmaya || thuộc về tâm
- चिरम् || ciram || lâu
- चिह्न (n.) || cihna || dấu, đặc điểm
- चिह्वल || cihvala || hoảng hốt, rối loạn
- चीर (n.) || cīra || mảnh vải rách, quần áo manh mún
- चुद् (1) चोदति || cud, codati || thúc đẩy, thôi thúc
- चुद् (caus. = 10) चोदयति || cud, codayati || thúc dục, thúc đẩy
- चुर् (10) चोरयति || cur, corayati || ăn trộm
- चूडामणि (m.) || cūḍāmaṇi || vật trang hoàng trên trán
- चेष्टित || ceṣṭita || ppp của động từ चेष्ट् (1) चेष्टति làm, thực hiện, hoàn tất. Ở đây có nghĩa: Hành động
- चोर (m.) || cora || tên trộm
- चोरित || corita || ppp của चुर् (10) चोरयति || trộm
- चौर (m.) || caura || tên trộm
- छद् (caus. = 10) छादयति || chad, chādayati || che, đậy, dấu
- छाया (f.) || chāyā || bóng râm, bóng mát
- छिद् (7) छिनत्ति || chid, chinatti || cắt, cắt đứt
ज[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- जट (f.) || jaṭa || bín tóc
- जटा (f.) || jaṭā || bím tóc
- जटायुस् (m.) || jaṭāyus || tên một con kên kên
- जन (m.) || jana || người ta, quần chúng, thiên hạ
- जनक (m.) || janaka || cha
- जनन (n.) || janana || sinh, ra đời
- जननी (f.) || jananī || mẹ
- जनस्थान (n.) || janasthāna || tên chỗ ở của la-sát (Rākṣasā)
- जन् (10) जनयति || jan, janayati || tạo tác, sinh ra
- जन् (4) जायते || jan, jāyate || sinh khởi, phát sinh
- जप (m.) || japa || tụng đọc
- जप् (1) जपति || jap, japati || tụng đọc (nhỏ, thầm)
- जय (m.) || jaya || sự chiến thắng
- जल (n.) || jala || nước
- जहार || jahāra || Perf. 3. pers. sing. của động từ hṛ, cướp đoạt
- जागृ (1) जागरति || jāgṛ, jāgarati || đánh thức
- जात (adj.) || jāta || xảy ra (ppp của động từ जन्)
- जात || jāta || ppp của जन् (4) जायते || sinh khởi, phát sinh
- जातकर्मन् (n.) || jātakarman || nghi lễ thực hiện khi sinh
- जानकी || jānakī || con của Janaka, tên khác của Sītā
- जाम्बवत् (m.) || jāmbavat || tên một con khỉ
- जाया (f.) || jāyā || vợ
- जाल (n.) || jāla || lưới
- जाह्नवी (f.) || jāhnavī || tên khác của sông Hằng (sát nghĩa: con gái của जह्नु)
- जि (1) जयति || ji, jayati || thắng, chinh phục, khắc phục
- जित || jita || ppp của जि (1) जयति || thắng
- जीव (m.) || jīva || sự sống, linh hồn
- जीवन (n.) || jīvana || cuộc sống, sự sống
- जीवित (n.) || jīvita || cuộc sống, cuộc đời
- जीव् (1) जीवति || jīv, jīvati || sống
- जीव् (10) जीवयति || jīv, jīvayati || làm cho sống
- जेतृ (m.) || jetṛ || người thắng
- ज्ञा (9) जानाति || jñā, jānāti || biết, hiểu
- ज्ञान (n.) || jñāna || sự biết, trí
- ज्योतिस् (n.) || jyotis || ánh sáng
- ज्वल् (10) ज्वालयति || jval, jvālayati || đốt lửa, nhóm lửa
ड[sửa]
- डी (4/1) डीयते/ डयते || ḍī, ḍīyate/ḍayate || bay
ढ[sửa]
ण[sửa]
त[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- तक्ष् (1) तक्षति || takṣ, takṣati || xây, cất
- तट (m.) || taṭa || bờ sông/biển/hồ
- तड् (10) ताडयति || taḍ, tāḍayati || đánh
- ततः || tataḥ || sau đó
- ततः प्रभृति || tataḥ prabhṛti || từ lúc đó/này trở đi
- ततस्ततः || tatastataḥ || đây đó
- तत्क्षणम् || tatkṣaṇam || ngay lúc đó, ngay khoảnh khắc đó
- तत्पर || tatpara || hoàn toàn tập trung vào đó (đi với loc.)
- तत्र || tatra || ở đó
- तथा || tathā || cũng như vậy, như, thay vì च.
- तथापि || tathāpi || tuy nhiên, mặc dù thế
- तदनु || tadanu || sau đó, theo đó
- तदर्थम् || tadartham || để đạt mục đích này…
- तपस् (n.) || tapas || khổ tu, khổ hạnh
- तपस्या (f.) || tapasyā || khổ tu, khổ hạnh
- तपस्विन् (m.) || tapasvin || người khổ tu, người khổ hạnh
- तपोवन (n.) || tapovana || rừng người tu khổ hạnh
- तमस् (n.) || tamas || tối tăm, đen tối
- तरु (m.) || taru || cây
- तर्क् (10) तर्कयति || tark, tarkayati || đoán, phỏng đoán
- तले || tale || dưới, bên dưới (postp. với gen.)
- तस्मात् || tasmāt || vì vậy, vì lí do này (abl. của tad)
- ताटका (f.) || tāṭakā || tên của một nữ la-sát
- ताड् (10) ताडयति || tāḍ, tāḍayati || đánh, gây thương tích
- तादृश (adj.) || tādṛśa || như thế này đây, với bản chất này…
- तापस (m.) || tāpasa || người khổ tu, người khổ hạnh
- तार (adj.) || tāra || lớn (âm thanh), xuyên suốt
- तारा (f.) || tārā || vợ của khỉ Vālin
- तावत् (adj.) || tāvat || cứ lớn như, cứ to như (nom. sing.: tāvān)
- तिरोहित || tirohita || được dấu kín (ppp của तिरः-धा (3) तिरो-दधाति ẩn náu)
- तीर (n.) || tīra || bờ sông/ao/biển
- तीर्ण || tīrṇa || ppp của तॄ (1) तरति || băng qua
- तीर्थ (n.) || tīrtha || nơi linh thiêng, chỗ hành hương
- तु || tu || nhưng, nhưng mà
- तुण्ड (n.) || tuṇḍa || gương mặt, cái mồm, cái mỏ
- तुद् (6) तुदति || tud, tudati || đánh, đánh đập
- तुला (f.) || tulā || cái cân
- तुल्य (adj.) || tulya || như, tương tự, cỡ như
- तुष् (10) तोषयति || tuṣ, toṣayati || làm hài lòng, làm cho vui
- तुष् (4) तुष्यति || tuṣ, tuṣyati || vui, hài lòng
- तुष्ट || tuṣṭa || ppp của तुष् (4) तुष्यति || hài lòng
- तूणी (f.) || tūṇī || bao đựng mũi tên
- तूर्णम् || tūrṇam || nhanh
- तृण (n.) || tṛṇa || cọng cỏ
- तृतीयम् || tṛtīyam || thứ ba
- तृषित (adj.) || tṛṣita || khát nước
- तॄ (1) तरति || tṝ, tarati || đi qua, vượt qua, băng qua
- तेजस् (n.) || tejas || bóng loáng, sáng rực rỡ
- तेजस्विन् || tejasvin || sáng rực
- त्यक्त || tyakta || ppp của त्यज् (1) त्यजति || xả bỏ, từ khước
- त्यज् (1) त्यजति || tyaj, tyajati || xả bỏ, từ khước
- त्रस् (1) ज्त्रसति || tras, trasati || run
- त्रि || tri || ba
- त्रिशिरस् (m.) || triśiras || tên một vị quan của Khara
द[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- दंश् (1) दशति || daṃś, daśati || cắn, nhai
- दक्षिण || dakṣiṇa || phía nam, phương nam
- दग्ध || dagdha || ppp của दह् (1) दहति || đốt, cháy
- दण्ड (m.) || daṇḍa || cây gậy
- दण्डक (m.) || daṇḍaka || tên một cánh rừng
- दण्ड् (10) दण्डयति || daṇḍ, daṇḍayati || phạt
- दत्त || datta || ppp của दा (3) ददाति || đưa
- दन्त (m.) || danta || răng
- दरिद्र (adj.) || daridra || nghèo, bần hàn
- दरिद्रता (f.) || daridratā || sự nghèo khổ/bần hàn
- दर्शन (n.) || darśana || cái vẻ, cái nhìn
- दश || daśa || 10
- दशनन (m.) || daśānana || biệt danh của Rāvaṇa (người có 10 gương mặt)
- दशरथ (m.) || daśaratha || tên của một ông vua (cha của Rāma)
- दशानन (m.) || daśānana || biệt danh của Rāvaṇa
- दष्ट || daṣṭa || ppp của दंश् (1) दशति || cắn, nhai
- दह् (1) दहति || dah, dahati || đốt, cháy
- दा (3) ददाति || dā, dadāti || đưa (passive “dīyate”, được dùng thay dạng passive của yam “đưa, trao”)
- दातृ (m.) || dātṛ || người đưa, thí chủ
- दान (n.) || dāna || món quà
- दार (m.) || dāra || vợ
- दाशरथि (m.) || dāśarathi || con trai của Daśaratha
- दासी (f.) || dāsī || người hầu nữ
- दिवं या (2) || divaṃ yā || chết (sát nghĩa: Thăng thiên)
- दिव (n.) || diva || thiên
- दिवस (m.) || divasa || ngày
- दिवारात्रम् || divārātram (divā-rātram) || ngày và đêm
- दिवौकस् (m.) || divaukas || người sống trên trời, thiên (diva = trời, okas = chỗ ở, bahuvrīhi: ông ấy, người có chỗ ở trên trời)
- दिव् (4) दीव्यति || div, dīvyati || chơi đùa
- दिव्य || divya || thuộc về trời, tuyệt vời
- दिश् (6) दिशति || diś, diśati || ra lệnh
- दिश् (f.) || diś || hướng
- दीन || dīna || buồn bã, sầu muộn
- दीप् (4) दीप्यते || dīp, dīpyate || chiếu sáng, rực rỡ
- दीप् (caus. = 10) दीपयति || dīp, dīpayati || đốt sáng, thắp đèn
- दीर्घ (adj.) || dīrgha || dài
- दुःख (n.) || duḥkha || khổ
- दुःखित (adj.) || duḥkhita || bất hạnh, khổ não
- दुग्ध (n.) || dugdha || sữa
- दुग्धोदधि (m.) || dugdhodadhi || biển sữa (chỗ trú của Viṣṇu. dugdha = Milch, udadhi = Meer)
- दुन्दुभि (m.) || dundubhi || Tên của một la-sát, bị Vālin giết.
- दुर्गत || durgata || nghèo nàn, yếu kém
- दुर्दान्त (m.) || durdanta || tên riêng, sát nghĩa: “không bị chế ngự”
- दुर्दैव (n.) || durdaiva || tai nạn
- दुर्बल (adj.) || durbala || yếu
- दुषण (m.) || duṣaṇa || tên của tướng dẫn quân của Khara
- दुष्ट (adj.) || duṣṭa || xấu, ác
- दुहितृ (f.) || duhitṛ || con gái
- दूत (m.) || dūta || sứ giả
- दूर (n.) || dūra || viễn xứ, khoảng cách
- दूषयन् || dūṣayan || ppa, “trong khi ông ta hạ nhục…”
- दूषित || dūṣita || bị hư, bị hạ nhục (ppp của दूष्)
- दूष् (denom. = 10) दूषयति || duṣ, dūṣayati || hạ miệt, làm nhục
- दृश् (4) पश्यति || dṛś, paśyati || thấy, nhìn
- दृश् (caus. 10) दर्शयति || dṛś, darśayati || chỉ, làm cho thấy
- दृष्ट || dṛṣṭa || ppp của दृश् (4) पश्यति || thấy, nhìn
- देव (m.) || deva || thiên, thiên thần
- देवता (f.) || devatā || thiên thần
- देवदत्त (m.) || devadatta || tên riêng (“người được trời cho”)
- देवयानी (f.) || devayānī || tên riêng nữ giới
- देवी (f.) || devī || nữ thiên thần
- देश (m.) || deśa || quốc gia, miền đất
- देह (m.) || deha || thân thể
- दोष (m.) || doṣa || lỗi lầm, tội
- दोषा (f.) || doṣā || buổi tối
- द्युमत्सेन (m.) || dyumatsena || tên vua
- द्रु (1) द्रवति || dru, dravati || chạy
- द्रुतम् || drutam || nhanh, gấp
- द्वय (n.) || dvaya || cặp, hai
- द्वात्रिंश || dvātriṃśa || 32
- द्वार (n.) || dvāra || cửa, cổng
- द्वि || dvi || hai
- द्विज (m.) || dvija || “người sinh hai lần”, bà-la-môn
- द्वितीय (adj.) || dvitīya || thứ hai
- द्वितीयम् || dvitīyam || thứ hai
- द्विधा || dvidhā || hai phần, hai loại
- द्वौ || dvau || dve द्वे: nom. acc. của số 2; dve: nom., acc. fem. và neut. của 2.
ध[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- धन (n.) || dhana || tiền bạc, giàu sang
- धनवत् || dhanavat || giàu
- धनाधिप (m.) || dhanādhipa || tên riêng, tên của Kubera, “vua của sự giàu có”
- धनिक (adj., m.) || dhanika || giàu, người giàu, phú ông
- धनिन् (adj.) || dhanin || giàu
- धनुस् (n.) || dhanus || cây cung
- धन्विन् (m.) || dhanvin || người bắn cung
- धर || dhara || mang, có, giữ
- धर्म (m.) || dharma || pháp, pháp luật, quy luật vũ trụ
- धर्मशाला (f.) || dharmaśālā || chỗ trú của người hành hương
- धा (3) दधाति || dhā, dadhāti || đặt xuống, để xuống
- धातृ (m.) || dhātṛ || đấng tạo tác
- धान्य (n.) || dhānya || ngũ cốc
- धामन् (n.) || dhāman || chỗ ở, chỗ cư trú
- धार्मिक || dhārmika || có đức, hợp lí
- धावित || dhāvita || ppp của धाव् (1) धावति || chạy
- धाव् (1) धावति || dhāv, dhāvati || chạy
- धाव् (10, caus.) धावयति || dhāv, dhāvayati || giặt, rửa
- धिक्-कृ (8) धिक्करोति || dhikkṛ, dhikkaroti || khinh miệt
- धी (f.) || dhī || trí, sự suy nghĩ, lí trí
- धीमत् || dhīmat || thông minh
- धूम्र (adj.) || dhūmra || màu xám, màu khói
- धूर्त (adj.) || dhūrta || quỷ quyệt, ranh mãnh, lường gạt
- धृ (1,10) धरति, धारयति || dhṛ, dharati/ dhārayati || mang, đeo, giữ chặt, nhận lấy, thụ thai (mang thai)
- धृति (f.) || dhṛti || sự cương quyết
- धेनु (f.) || dhenu || con bò cái
- ध्यान (n.) || dhyāna || thiền định
न[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- न || na || không
- न कदाचन || na kadācana || không bao giờ
- न कदाचिद् || na kadācid || không bao giờ
- न कदापि || na kadāpi || không bao giờ
- नकुल (m.) || nakula || con thú đuôi dài, sống theo bầy, rất khôn
- नक्र (m.) || nakra || cá sấu
- नख (m.) || nakha || móng
- नगर (n.) || nagara || thành phố
- नगरी (f.) || nagarī || thành phố
- नत || nata || ppp của नम् (1) नमति || chào hỏi, tôn kính
- नदी (f.) || nadī || sông
- नन्दन (m.) || nandana || con trai
- नन्दिग्राम (m.) || nandigrāma || tên thành phố mà từ đó Bharata cai trị
- नप्तृ (m.) || naptṛ || cháu nội/ngoại
- नमस् (n.) || namas || sự tôn kính
- नमस्कार (m.) || namaskāra || sự tôn kính
- नमस्कृ (8) नमस्करोति || namaskṛ, namaskaroti || chào hỏi
- नम् (1) नमति || nam, namati || chào hỏi, tôn kính
- नर (m.) || nara || người đàn ông, người
- नरक (m.) || naraka || địa ngục
- नव (adj.) || nava || mới
- नव || nava || 9
- नवम || navama || thứ chín
- नश् (4) नश्यति || naś, naśyati || huỷ diệt, tan nát, tiêu diệt
- नष्ट || naṣṭa || ppp của नश् (4) नश्यति || huỷ diệt, tan nát, tiêu diệt
- नागर (m.) || nāgara || người sống thành phố
- नाम || nāma || với tên…, tên là…
- नामधेय (n.) || nāmadheya || tên
- नामन् (n.) || nāman || tên
- नायक (m.) || nāyaka || người dẫn đầu
- नारद (m.) || nārada || tên của một Ṛṣi
- नारी (f.) || nārī || phụ nữ, người vợ
- नावा || nāvā || instr. sing. của नौः (f.) cái thuyền
- नासिका (f.) || nāsikā || mũi
- निः-अस् (4) निर्-अस्यति || niḥas, nirasyati || đuổi ra ngoài, xua đuổi, từ chối
- निः-आ-कृ (8) निरा-करोति || niḥ-ā-kṛ, nirākaroti || từ khước, không thừa nhận
- निःकृष् (1) निःकर्षति || niḥkṛṣ, niḥkarṣati || kéo ra, lôi ra
- निः-क्रम् (1) निष्क्रमति || niḥkram, niṣkramati || đi ra
- निः-क्रम् (1) निष्क्रामति || niḥkram, niṣkrāmati || đi ra
- निःगम् (1) निर्गच्छति || niḥgam, nirgacchati || đi ra, xuất hiện
- निः-दिश् (6) निर्दिशति || niḥ-diś, nirdiśati || quyết định, thẩm định, trao việc
- निःनी (1) निर्णयति || niḥ-nī, nirṇayati || quyết định
- निः-मा (2) निर्माति || niḥmā, nirmāti || sản xuất, tạo thành
- निः-या (2) निर्-याति || niḥyā, niryāti || đi ra ngoài, đi khỏi
- नि-कृत् (6) निकृन्तति || ni-kṛt, nikṛntati || cắt đứt
- निक्षिप् (6) निक्षिपति || ni-kṣip, nikṣipati || quăng đi, quăng xuống, vất vào
- निग्रह (m.) || nigraha || bắt được, phạt
- निज || nija || thuộc về ta, sẵn có
- नित्यशः || nityaśaḥ || luôn luôn
- निदाघ (m.) || nidāgha || mùa hè, sự nóng
- नि-द्रा (4) निद्रायते || nidrā, nidrāyate || ngủ
- निद्रा (f.) || nidrā || giấc ngủ
- नि-धा (3) नि-दधाति || nidhā, nidadadhāti || tin tưởng, đặt niềm tin vào (đi với loc.)
- निधृ (1,10) निधरति/ निधारयति || nidhṛ, nidharati/ nidhārayati || đặt vào (đi với loc.)
- नि-पत् (caus. = 10) नि-पातयति || nipat, nipātayati || để rơi xuống, thả rơi xuống
- निपून (adj.) || nipūṇa || có kinh nghiệm
- निमित्तम् || nimittam || vì, bởi vì
- नियतम् || niyatam || chắc chắn
- नि-युज् (7) नि-युङ्क्ते, नियुनक्ति || niyuj, niyuṅkte, niyunakti || khiến làm, ra lệnh, đưa vào, quyết định
- नियोग (m.) || niyoga || lệnh
- नियोगतः || niyogataḥ || vì lệnh, chờ lệnh
- निरूप् (10) निरूपयति || nirūp, nirūpayati || nghiên cứu, tìm ra
- निर्देश (m.) || nirdeśa || lệnh, quy định
- निर्मोक्ष (m.) || nirmokṣa || sự giải thoát
- निलय (m.) || nilaya || chỗ trú, chỗ ở
- नि-वस् (1) निवसति || ni-vas, nivasati || cư trú
- निविद् (10) निवेदयति || nivid, nivedayati || cho biết, báo cáo
- निवेदन (n.) || nivedana || bảng tin, bảng báo cáo
- निशा (f.) || niśā || đêm, ban đêm
- निशाचरी (f.) || niśācarī || con quỷ cái ban đêm
- निश् (f.) || niś || đêm
- निश्चय (m.) || niścaya || quyết định
- निसद् (1) निषीदति || nisad, niṣīdati || ngồi xuống
- निसेव् (1) निषेवते || nisev, niṣevate || thăm viếng
- निस्चि (5) निश्चिनोति || nisci, niścinoti || quyết định
- नि-हन् (2) नि-हन्ति || nihan, nihanti || đập tan, đánh chết, tiêu diệt
- निह्–दिश् (6) निर्दशति || niḥdiś, nirdiśati || quyết định, trao nhiệm vụ, lệnh
- नि्-मज्ज् (1) निमज्जति || nimajj, nimajjati || lặn xuống, đi sâu vào, chìm
- नी (1) नयति || nī, nayati || dẫn, dắt, trải (thời gian, ở acc.)
- नीड (m.) || nīḍa || cái tổ, ổ
- नीत || nīta || ppp của नी (1) नयति || dẫn, dắt, trải (thời gian)
- नीति (f.) || nīti || sự cư xử, khôn ngoan
- नीतिमत् (adj.) || nītimat || gian, gian manh
- नील || nīla || mầu xanh
- नूनम् || nūnam || chắc chắn
- नृत् (4) नृत्यति || nṛt, nṛtyati || nhảy, khiêu vũ
- नृत्त || nṛtta || ppp của नृत् (4) नृत्यति || nhảy, khiêu vũ
- नृत्य (n.) || nṛtya || khiêu vũ
- नृप (m.) || nṛpa || vua
- नृपति (m.) || nṛpati || vua
- नेतृ (m.) || netṛ || người dẫn đầu
- नेत्र (n.) || netra || mắt
- नैपुण्य (n.) || naipuṇya || sự tinh xảo
- नौका (f.) || naukā || cái thuyền
- न्याय (m.) || nyāya || quyết đoán, lời phán
प[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- पक्व || pakva || ppp của पच् (1) पचति || nấu
- पक्ष (m.) || pakṣa || cánh
- पक्षिन् (m.) || pakṣin || chim
- पङ्क (m.) || paṅka || bùn, vũng lầy
- पच् (1) पचति || pac, pacati || nấu ăn
- पञ्च || pañca || 5
- पञ्चवटी (f.) || pañcavaṭī || tên đất
- पठित || paṭhita || ppp của पठ् (1) पठति || đọc, học, tụng
- पठ् (1) पठति || paṭh, paṭhati || đọc, học, tụng
- पठ् (caus. = 10) पाठयति || paṭh, pāṭhayati || dạy
- पति (m.) || pati || chí tôn, đấng chí tôn
- पतित || patita || ppp của पत् (1) पतति || té, rớt, rơi vào
- पत् (1) पतति || pat, patati || té, rớt, rơi vào
- पत् (caus. = 10) पातयति || pat, pātayati || để rơi, phủ phục
- पत्त्र (n.) || pattra || lá, lá thư
- पत्नी (f.) || patnī || vợ
- पथिक (m.) || pathika || du khách
- पथ् (m.) || path || đường đi
- पदुका (f.) || padukā || giầy, dép
- पद्म (m.) || padma || hoa sen
- पद्मज (m.) || padmaja || Liên hoa sinh, người xuất sinh từ hoa sen (padmāt jātaḥ yaḥ saḥ, “người xuất sinh từ hoa sen”), tên khác của Brahma
- पद्मयोनि (m.) || padmayoniḥ || Liên hoa sinh, người xuất sinh từ hoa sen (bahuvr. “người có gốc là hoa sen”), tên khác của Brahma
- पम्पा (f.) || pampā || tên một hồ nước
- पर (m.) || para || người lạ, kẻ thù
- पर || para || sau, kế tiếp, khác, bên kia
- परम || parama || cao nhất, tối thượng
- परम् || param || sau đó
- परशु (m.) || paraśu || cái rìu
- परस्परम् || parasparam || tương đãi
- परा-धाव् (1) पराधावति || parādhāv, parādhāvati || chạy mất
- परि-ग्रह् (9) परि गृह्णाति || parigrah, parigṛhṇāti || nhận, giữ lấy, ăn
- परिदंश् (1) परिदशति || paridaṃś, paridaśati || cắn nát
- परिनी (1) परिणयति || pari-nī, pariṇayati || dẫn đi quanh, cưới
- परि-भ्रम् (1/4) परिभ्रमति/ परिभ्राम्यति || paribhram, paribhramati/ paribhrāmyati || đi lòng vòng
- परिवृढ (m.) || parivṛḍha || người dẫn đầu
- परिव्राजक (m.) || parivrājaka || du tăng
- परिश्रान्त (adj.) || pariśrānta || kiệt lực
- परिहास (m.) || parihāsa || sự đùa giỡn
- परीत || parīta || bị nắm bắt, bị hành hạ (ppp của pari-i (2))
- पर्ण (n.) || parṇa || lá cây
- पर्णशाला (f.) || parṇaśālā || túp lều bằng lá
- पर्यव–ईक्ष् (1) पर्यवेक्षते || paryava-īkṣ, paryavekṣate || quản lí, canh chừng
- पर्वत (m.) || parvata || núi
- पलाश (m.) || palāśa || lá, lá cây
- पवन (m.) || pavana || gió
- पवननन्दन (m.) || pavananandana || tên khác của Hanumat (“con của thần gió”)
- पवनात्मज (m.) || pavanātmaja || tên khác của Hanumat (पवन thần gió + आत्म tự ngã + ज sinh ra)
- पशु (m.) || paśu || thú vật, súc sinh
- पश्चात् || paścāt || sau đó, từ phía sau
- पश्चात् तप् (1) पश्चात् तपति || paścāt tap, paścāt tapati || hối hận
- पा (1) पिबति || pā, pibati || uống
- पा (10) पाययति || pā, pāyayati || cho uống, đưa cho uống
- पाठ (m.) || pāṭha || bài văn
- पाठशाला (f.) || pāṭhaśālā || trường học
- पाणि (m.) || pāṇi || bàn tay
- पाद (m.) || pāda || chân
- पादप (m.) || pādapa || cây
- पादाङ्गुष्ठ (m.) || pādāṅguṣṭha || ngón chân cái
- पादुका (f.) || pādukā || giày sandale
- पान्थ (m.) || pāntha || du khách
- पाप (n.) || pāpa || ác
- पायस || pāyasa || được nấu với sữa
- पार (n.) || pāra || bờ bên kia
- पार्थिव (m.) || pārthiva || vua
- पार्श्व (n.) || pārśva || bên, một phía
- पालन (n.) || pālana || sự bảo hộ
- पाल् (10) पालयति || pāl, pālayati || bảo vệ, bảo hộ, nuôi lớn
- पावक (m.) || pāvaka || lửa
- पाषाण (n.) || pāṣāṇa (n.) || viên đá, cục đá
- पितृ (m.) || pitṛ || cha
- पिपासा (f.) || pipāsā || sự khát nước
- पीडन (n.) || pīḍana || sự hành hạ
- पीडा (f.) || pīḍā || sự hành hạ, đau khổ
- पीड् (10) पीडयति || pīḍ, pīḍayati || hành hạ
- पीत || pīta || ppp của पा (1) पिबति || uống
- पुण्य (n.) || puṇya || công đức
- पुत्र (m.) || putra || con trai
- पुत्रवत् || putravat || như con trai
- पुत्री (f.) || putrī || con gái
- पुनरुज्जीवन (n.) || punarujjīvana || làm sống, tiếp hơi
- पुनर् || punar || lại, nữa
- पुनर्-जन्मन् (n.) || punarjanman || tái sinh
- पुर (n.) || pura || thành phố
- पुरतः || purataḥ || trước (postp. với gen. và ab.)
- पुरा (adv.) || purā || trước đây, đầu tiên
- पुराण (adj.) || purāṇa || cổ, xưa (fem. —ī)
- पुरी (f.) || purī || thành phố
- पुरुष (m.) || puruṣa || người, người đàn ông
- पुरोहित (m.) || purohita || ông thầy cúng cho nhà
- पुष्ट (adj.) || puṣṭa || mập
- पुष्प (n.) || puṣpa || hoa, nụ
- पुष्पक (n.) || puṣpaka || chiếc xen thần của Kubera
- पुस्तक (n.) || pustaka || quyển sách
- पू (9) पूनाति || pū, pūnāti || làm sạch
- पूजन (n.) || pūjana || sự tôn kính
- पूजा (f.) || pūjā || sự tôn kính
- पूजित || pūjita || ppp của पूज् (10) पूजयति || tôn kính
- पूज् (10) पूजयति || pūj, pūjayati || tôn kính
- पूर्ण || pūrṇa || đầy, được làm đầy, hoàn tất, đã quá hạn (ppp của पॄ)
- पूर्व || pūrva || trước đây
- पूर्वम् || pūrvam || đầu tiên
- पृथुल (adj.) || pṛthula || rộng, xa
- पृष्ट || pṛṣṭa || ppp của प्रच्छ् (6) पृच्छति || hỏi
- पृष्ठ (n.) || pṛṣṭha || cái lưng, cái ngọn
- पॄ (10) पूरयति || pṝ, pūrayati || làm đầy, làm toại nguyện
- पॄ (9) पृणाति || pṝ, pṛṇāti || làm đầy
- पौर (m.) || paura || người dân
- प्र दृश् (caus. = 10) प्र-दर्शयति || pradṛś, pradarśayati || chỉ cho thấy
- प्र-अर्थ (10) प्रार्थयते/ प्रार्थयति || pra-arth, prārthayate/-ti || cầu xin, gọi
- प्र-अश् (9) प्राश्नति || prāś, prāśnati || ăn
- प्र-अश् (caus.. = 10) प्राशयति || prāś, prāśayati || đưa cho ăn, khiến cho ăn
- प्र-आप् (5) प्राप्नोति || pra-āp, prāpnoti || đạt được
- प्र-इष् (caus = 10) प्रेषयति || pra-iṣ, preṣayati || gửi
- प्र-इष् (caus. = 10) प्रेषयति || preṣ, preṣayati || quẳng đi, phóng đi
- प्रकाश् (1) प्रकाशते || prakāś, prakāśate || sáng chói, chiếu sáng
- प्रकृति (f.) || prakṛti || bộ trưởng
- प्रकृति (f.) || prakṛti || thiên nhiên, bản chất, bản tính tự nhiên
- प्रचोदित (ppp) || pracodita || ppp, được thúc đẩy, được khuyến khích (pra-cud [caus. = 10])
- प्रच्छ् (6) पृच्छति || pracch, pṛcchati || hỏi
- प्रजन् (4) प्रजायते || prajan, prajāyate || sinh, đẻ
- प्रजा (f.) || prajā || hậu thế, hậu bối (प्रजार्थे vì hậu bối mà…)
- प्रजापति (m.) || prajāpati || tên khác của Brahma
- प्रज् (1) प्रजति || praj, prajati || đi quanh
- प्रणाम (m.) || praṇāma || sự cúi mình xuống để chào
- प्रताप (m.) || pratāpa || sáng chói, vẻ sang trọng, vương giả
- प्रति || prati || đến, hướng về (postp. với acc.)
- प्रति-आ-गम् (1) प्रत्यागच्छति || prati-āgam, pratyāgacchati || trở về
- प्रति-ईक्ष् (1) प्रतीक्षते || prati-īkṣ, pratīkṣate || chờ, chờ đợi
- प्रतिगम् (1) प्रतिगच्छति || prati-gam, pratigacchati || trở về
- प्रतिज्ञा (9) प्रतिजानीति/प्रतिजानीते || pratijñā, pratijānīti/ pratijānīte || hứa
- प्रतिज्ञा (f.) || pratijñā || quả quyết, chấp nhận
- प्रतिदिनम् || pratidinam || mỗi ngày
- प्रतिदृश्, प्रतिदृश्यते || pratidṛś, pratidṛśyate || hiển hiện, trình hiện
- प्रतिबिम्ब (n.) || pratibimba || ảnh trong gương, phản chiếu
- प्रतिबुध् (1) प्रतिबोधति || pratibudh, pratibodhati || tỉnh thức
- प्रति-भाष् (1) प्रतिभाषते || pratibhāṣ, pratibhāṣate || trả lời, ứng đáp
- प्रतियम् (1) प्रतियच्छति || pratiyam, pratiyacchati || trả lại
- प्रति-या (caus. = 10) प्रत्यापयति || pratiyā, pratyāpayati || khiến trở về
- प्रतियुद्ध (m.) || pratiyuddha || ứng đáp những hành động thù nghịch
- प्रतिवद् (1) प्रतिवदति || prativad, prativadati || trả lời
- प्रतिवस् (1) प्रतिवसति || prativas, prativasati || cư ngụ
- प्रतिवृ (10) प्रतिवारयति || prativṛ, prativārayati || giữ lại
- प्रत्यागम् (1) प्रत्यागच्छति || pratyāgam, pratyāgacchati || trở về
- प्रथम (adj.) || prathama || thứ nhất
- प्रथमम् || prathamam || thứ nhất, đầu tiên
- प्र-दा (3) प्र-ददाति || pradā, pradadāti || đưa, trao, tặng
- प्रदान (n.) || pradāna || đưa (quà để kết hôn)
- प्र-दृश् (caus. = 10) प्रदर्शयति || pra-dṛś, pradarśayati || chỉ cho thấy
- प्र-द्रु (1) प्र-द्रवति || pradru, pradravati || chạy đến, trốn đến
- प्रनम् (1) प्रणमति || pranam, praṇamati || chào hỏi, cúi mình chào
- प्रपद् (4) प्रपद्यते || prapad, prapadyate || đạt đến
- प्रबल || prabala || cường độ mạnh
- प्रबुध् (1) प्रबोधति || prabudh, prabodhati || thức dậy
- प्रभात (n.) || prabhāta || bình minh
- प्रभाव (m.) || prabhāva || quyền hành, năng lực
- प्रभु (m.) || prabhu || đấng tối cao
- प्रभूत (adj.) || prabhūta || nhiều, có nhiều
- प्रभृति || prabhṛti || từ… đến (postp.)
- प्रमाद (m.) || pramāda || lỗi lầm, không chú ý
- प्रमुख (m.) || pramukha || thứ nhất, người đầu, (dạng bahuv.) được dẫn đầu bằng…
- प्रमुखे || pramukhe || trước (postp. với gen.)
- प्रयत्न (m.) || prayatna || sự cố gắng
- प्रयम् (1) प्रयच्छति || prayam, prayacchati || đưa, trao, mời
- प्र-या (2) प्रयाति || prayā, prayāti || khởi hành
- प्रयाग (m.) || prayāga || miền Allahabad
- प्रयाण (n.) || prayāṇa || cuộc du hành
- प्रयुज् (7) प्रयुनक्ति || prayuj, prayunakti || dùng, sử dụng
- प्रयोग (n.) || prayoga || sử dụng, cách sử dụng
- प्रयोजन (n.) || prayojana || cái dụng, cái lợi
- प्र-लप् (1) प्रलपति || pralap, pralapati || than thở, nói nhiều
- प्र-वच् (3) प्र-वक्ति || pravac, pravakti || nói, công bố
- प्रविश् (10) प्रवेशयति || praviś, praveśayati || để cho bước vào
- प्र-विश् (6) प्रविशति || praviś, praviśati || bước vào
- प्रशंसा (f.) || praśaṃsā || sự tán thán, ca ngợi
- प्रशंस् (1) प्रशंसति || praśaṃs, praśaṃsati || ca ngợi
- प्रसन्न (adj.) || prasanna || vui, hài lòng
- प्रसव (m.) || prasava || sự sinh, sinh con
- प्रसाद (m.) || prasāda || tội nghiệp, ra ân, nhủ ân
- प्रसृ (10) प्रसारयति || prasṛ, prasārayati || lan rộng
- प्रस्था (1) प्रतिष्ठते || prasthā, pratiṣṭhate || khởi hành
- प्रहार (m.) || prahāra || cú đánh, đòn
- प्र-हि (5) प्र-हिणोति || prahi, prahiṇoti || gửi đi
- प्र-हृ (1) प्र-हरति || prahṛ, praharati || đập xuống, đánh tới
- प्रहृष्ट || prahṛṣṭa || vui mừng
- प्राचेतस (m.) || prācetasa || tên khác của Vālmīki
- प्राण (m.) || prāṇa || hơi thở, sinh khí
- प्रातर् || prātar || mỗi sáng
- प्रायेण || prāyeṇa || thường, phần lớn là
- प्रायोपवेशन (n.) || prāyopaveśana || tự vẫn bằng cách tuyệt thực
- प्रार्थना (f.) || prārthanā || nguyện vọng
- प्राशन (n.) || prāśana || món ăn
- प्रासाद (m.) || prāsāda || cung điện
- प्रिय (adj.) || priya || dễ thương
- प्रिया (f.) || priyā || người yêu (nữ)
- प्रीत || prīta || vui vẻ, dễ thương
- प्रीति (f.) || prīti || vui vẻ, cảm tình
- प्रेषित || preṣita || ppp của प्र-इष् (caus. = 10) प्रेषयति || gửi
- प्लवग (m.) || plavaga || con khỉ
- प्लवङ्गम (m.) || plavaṅgama || con khỉ
- प्लु (1) प्लवते || plu, plavate || nhảy nhót
फ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- फल (n.) || phala || quả
- फलयोग (m.) || phalayoga || phần thưởng
- फल् (1) फलति || phal, phalati || chín, mang trái
ब[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- बन्धु (m.) || bandhu || người thân, người dòng họ, bạn
- बन्ध् (9) बध्नाति || bandh, badhnāti || cột lại, hợp lại
- बल (n.) || bala || lực, sức mạnh
- बला (f.) || balā || chân ngôn chống đói khát
- बलि (m.) || bali || phẩm vật cúng tế
- बलिन् || balin || mạnh, có sức
- बहिः || bahiḥ || phía ngoài, bên ngoài (postp. với ablative)
- बहु (adj.) || bahu || nhiều
- बहुधा || bahudhā || đa dạng, có nhiều…
- बहुमूल्य (adj.) || bahumūlya || có giá trị
- बाढम् || bāḍham || chắc chắn
- बाण (m.) || bāṇa || mũi tên
- बाल (m.) || bāla || cậu bé
- बाहु (m.) || bāhu || cánh tay
- बिडाल (m.) || biḍāla || con mèo
- बिन्दु (m.) || bindu || giọt
- बिल (n.) || bila || cái lỗ
- बुद्धिमत् || buddhimat || khôn, có trí
- बुध् (1) बोधति || budh, bodhati || nhận thức, biết được
- बुभुक्षित (adj.) || bubhukṣita || đói
- बृहस्पति (m.) || bṛhaspati || tên một vị thần
- ब्रह्मभाव (m.) || brahmabhāva || hợp nhất với Brahman
- ब्रह्मसूत्र (n.) || brahmasūtra || thánh kinh của trường phái Vedānta
- ब्राह्म || brāhma || thuộc về Brahman
- ब्राह्मण (m.) || brāhmaṇa || bà-la-môn
- ब्रू (2) ब्रवीति || brū, bravīti || nói
भ[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- भक्त (m.) || bhakta || người tin
- भक्ति (f.) || bhakti || niềm tin (tuyệt đối)
- भक्षण (n.) || bhakṣaṇa || sự ăn
- भक्ष् (1) भक्षति || bhakṣ, bhakṣati || ăn
- भक्ष् (10) भक्षयति || bhakṣ, bhakṣayati || ăn
- भगवद्गीता (f.) || bhagavadgītā || bhagavadgītā, Chí tôn ca
- भगिनी (f.) || bhaginī || em gái
- भङ्ग (m.) || bhaṅga || sự gẫy, cong
- भञ्ज् (7) भनक्ति || bhañj, bhanakti || bẻ gẫy, tàn phá
- भद्र (m.) || bhadra || kẻ gian, kẻ lừa đảo
- भय (n.) || bhaya || sợ hãi, lo âu, cơ nguy
- भरत (m.) || bharata || tên riêng cho nam giới
- भरद्वज (m.) || bharadvaja || tên của một Ṛṣi
- भर्तृ (m.) || bhartṛ || người chồng
- भवन (n.) || bhavana || cung điện
- भस्मन् (n.) || bhasman || tro
- भस्मसात् कृ (8) भस्मात्करोति || bhasmasāt kṛ, bhasmasāt karoti || làm thành tro
- भानु (m.) || bhānu || mặt trời
- भार (m.) || bhāra || gánh nặng
- भार्गव || bhārgava || thuộc về Bhṛgu
- भार्गव + राम = परशुराम || bhārgava + rāma = paraśurāma || tên riêng
- भार्या (f.) || bhāryā || người vợ
- भाष् (1) भाषते || bhāṣ, bhāṣate || nói
- भाष्य (n.) || bhāṣya || bình giải, luận giải
- भास्कर (m.) || bhāskara || mặt trời
- भिक्षा (f.) || bhikṣā || vật ăn xin
- भिक्षु (m.) || bhikṣu || kẻ ăn xin
- भिक्ष् (1) भिक्षते || bhikṣ, bhikṣate || cầu xin
- भिद् (7) भिनत्ति || bhid, bhinatti || bẻ gẫy
- भी (10) भीषयति || bhī, bhīṣayati || làm cho sợ
- भी (3) बिभेति || bhī, bibheti || sợ hãi
- भीति (f.) || bhīti || sợ, sự sợ hãi
- भीषण || bhīṣaṇa || vẻ gây sợ
- भुज (m.) || bhuja || cánh tay
- भुज् (7) भुङ्क्ते || bhuj, bhuṅkte || thưởng thức, ăn
- भू (1) भवति || bhū, bhavati || thì, mà. là… trở thành
- भूतल (n.) || bhūtala || nền đất
- भूपति (m.) || bhūpati || người cai trị, vua
- भूमि (f.) || bhūmi || đất, nữ thần đất
- भूषण (n.) || bhūṣaṇa || vật trang trí, trang hoàng
- भूष् (10) भूषयति || bhūṣ, bhūṣayati || trang trí
- भृ (1) भरति || bhṛ, bharati || nuôi dưỡng
- भृ (3) बिभर्ति || bhṛ, bibharti || gìn giữ
- भृशम् || bhṛśam || rất, mãnh liệt
- भो || bho || “Này anh bạn!”
- भोजन (n.) || bhojana || thức ăn, thực phẩm nói chung
- भ्रंश् (1) भ्रंशते || bhraṃś, bhraṃśate || rớt, mất
- भ्रम् (1/4) भ्रमति/ भ्राम्यति || bhram, bhramati/ bhrāmyati || đi lòng vòng
- भ्रातृ (m.) || bhrātṛ || em trai
- भ्रान्त || bhrānta || ppp của भ्रम् (1/4) भ्रमति/ भ्राम्यति || đi lòng vòng
म[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- मक्षिका (f.) || makṣikā || con ruồi
- मणि (n.) || maṇi || viên ngọc, ngọc ma-ni
- मण्डप (n.) || maṇḍapa || phòng lớn
- मण्डूक (m.) || maṇḍūka || con ếch
- मण्डूकराज (m.) || maṇḍukarāja || vua của bầy ếch
- मत || mata || ppp của मन् (4) मन्यते || suy nghĩ, cho rằng
- मति (f.) || mati || trí, sự quyết định
- मत्त (adj.) || matta || say mê, tham dục
- मत्स्य (m.) || matsya || con cá
- मदन (m.) || madana || thiên thần của ái tình
- मद्य (n.) || madya || rượu, chất làm say
- मद्र (m, plural) || madra || tên của một chủng tộc
- मधु (n.) || madhu || mật ong
- मधुर (adj.) || madhura || ngọt
- मध्य (n.) || madhya || giữa, ở giữa (đi với gen.)
- मध्यभाग (m.) || madhyabhāga || phần ở giữa
- मनस् (n.) || manas || tâm, trí, tư duy
- मनुष्य (m.) || manuṣya || người, loài người
- मन् (4) मन्यते || man, manyate || suy nghĩ, cho rằng
- मन्त्र (denom. = 10) मन्त्रयति || mantra, mantrayati || tham vấn
- मन्त्र (m.) || mantra || chân ngôn, thần chú
- मन्त्रिन् (m.) || mantrin || bộ trưởng
- मन्थरा (f.) || mantharā || tên riêng của một người hầu nữ
- मन्द (adj.) || manda || chậm, chậm chạp
- मन्दिर (m.) || mandira || cung điện
- मन्दिर (n.) || mandira || đền, chùa
- मन्यु (m.) || manyu || sự giận dữ, cơn giận
- मयूर (m.) || mayūra || con công
- मरण (n.) || maraṇa || sự chết
- महत् || mahat || lớn
- महाराज (m.) || mahārāja || đại vương
- महाशाला (f.) || mahāśālā || phòng lớn
- महीपाल (m.) || mahīpāla || vua (“người bảo vệ trái đất”)
- महेन्द्र (m.) || mahendra || tên núi (Hanumat leo núi này để nhảy sang đảo Laṅka)
- मांस (n.) || māṃsa || thịt
- मांसखण्ड (n.) || māṃsakhaṇḍa || miếng thịt
- मातुल (m.) || mātula || chú, cậu
- मातृ (f.) || mātṛ || mẹ
- मात्रा (f.) || mātrā || kích thước, bề rộng
- मानस् (n.) || mānas || tâm, tâm trí
- मानित || mānita || được tôn kính (gốc मन्, [caus. = 10] मानयति, tôn kính)
- मानुष (m.) || mānuṣa || người, loài người
- मारीच (m.) || mārīca || tên một la-sát
- मारीच (m.) || mārīca || tên một la-sát, con trai của Tāṭakā
- मारुत (m.) || māruta || thần gió, gió
- मारुति (m.) || māruti || hậu bối của thần gió
- मार्ग (m.) || mārga || đường
- मार्जार (m.) || mārjāra || con mèo
- मार्ताण्ड (m.) || mārtāṇḍa || thần thái dương
- माला (f.) || mālā || vòng trang trí, vòng đeo cổ
- मालिन || mālin || được trang trí viền quanh
- माल्यवत् (m.) || mālyavān || tên núi
- मास (m.) || māsa || tháng (māse मासे sau một tháng, một tháng sau)
- मित्र (n.) || mitra || bạn
- मिश्र (denom. = 10) मिश्रयति || miśra, miśrayati || trộn
- मिष्ट (adj.) || miṣṭa || ngon
- मिष्ट (n.) || miṣṭa || món ăn ngon
- मील् (1) मीलति || mīl, mīlati || nhắm mắt
- मुक्ति (f.) || mukti || sự giải thoát
- मुख (n.) || mukha || gương mặt, cái mồm
- मुख्य (m.) || mukhya || người dẫn đầu
- मुख्य || mukhya || thuộc về phần chính
- मुच् (10) मोचयति || muc, mocayati || giải thoát
- मुच् (6) मुञ्चति || muc, muñcati || bắn, thả tung, giải thoát
- मुदा (f.) || mudā || niềm vui
- मुद् (1) मोदते || mud, modate || vui
- मुद् (f.) || mud || niềm vui
- मुनि (m.) || muni || mâu-ni, trí giả
- मूढ (m.) || mūḍha || kẻ ngu si
- मूर्ख (m.) || mūrkha || kẻ ngu si
- मूर्धन् (m.) || mūrdhan || cái đầu
- मूल (n.) || mūla || gốc, nguồn gốc
- मूषक (m.) || mūṣaka || con chuột
- मृ (6) म्रियते || mṛ, mriyate || chết
- मृ (causativ = 10) मारयति || mṛ, mārayati || giết
- मृग (m.) || mṛga || con nai
- मृग् (10) मृगयते || mṛg, mṛgayate || tìm, săn
- मृत (adj.) || mṛta || chết
- मृत || mṛta || ppp của मृ (6) म्रियते chết
- मेघ (m.) || megha || đám mây
- मैथिल (m.) || maithila || vua của Mithilā = जनक
- मैथिली (f.) || maithilī || biệt danh của Sītā (sát nghĩa: người gốc xứ Mithilā)
- मैनाक (m.) || maināka || tên núi
- मोक्ष (m.) || mokṣa || giải thoát
- मोह (m.) || moha || lầm lẫn, si mê
- मौन (n.) || mauna || sự im lặng, không nói
- मौल (adj.) || maula || nguyên là, bản chất là
य[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- यज् (1) यजति || yaj, yajati || cúng tế cho ai đó (acc.) một cái gì đó (instr.)
- यज्ञ (m.) || yajña || vật cúng tế, việc cúng tế
- यत || yata || ppp của यम् (1) यच्छति || trao, đưa
- यति (m.) || yati || người tu khổ hạnh
- यत्न (m.) || yatna || sự cố gắng
- यथाकामम् || yathākāmam || tuỳ nghi
- यथापूर्वम् || yathāpūrvam || như trước đây
- यदा… तदा || yadā… tadā || nếu… thì (temp.)
- यदि… तर्हि || yadi… tarhi || nếu… thì (cond.)
- यम (m.) || yama || Dạ-ma, tên của thần chết
- यमुना (f.) || yamunā || tên của một dòng sông
- यम् (1) यच्छति || yam, yacchati || truyền trao
- यशस् (n.) || yaśas || vinh dự, danh tiếng
- या (2) याति || yā, yāti || đi
- याचित || yācita || ppp của याच् (1) याचते || cầu xin
- याच् (1) याचते || yāc, yācate || cầu xin cái gì đó nơi người nào đó (đi với hai acc.)
- यातुधान (m.) || yātudhāna || một loại quỷ
- यात्रा (f.) || yātrā || cuộc hành hương
- यान (n.) || yāna || chiếc xe, cỗ xe
- यावत् || yāvat || cho đến khi (postp. với acc. hoặc abl.)
- युग (n.) || yuga || một cặp, hai
- युज् (7) युनक्ति || yuj, yunakti || đặt vào cái ách, tiếp nối
- युद्ध (n.) || yuddha || cuộc chiến, cuộc tranh đấu
- युधा-जित् (m.) || yudhājit || (sát nghĩa: thắng trong cuộc chiến) tên em trai của Kaikeyī
- युध् (4) युध्यते || yudh, yudhyate || chiến đấu
- योगिन् (m.) || yogin || Du-già sư
- योग्य || yogya || thích hợp, tương thích, có khả năng
- योध (m.) || yodha || lính, chiến sĩ
- योनि (f.) || yoni || nguồn gốc
र[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- रक्त (n.) || rakta || máu
- रक्षक (m.) || rakṣaka || người bảo hộ, người hộ vệ
- रक्षस् (m.) || rakṣas || la-sát
- रक्षा (f.) || rakṣā || sự bảo vệ, hộ vệ
- रक्षित || rakṣita || ppp của रक्ष् (1) रक्षति || bảo vệ, bảo hộ, cứu
- रक्षितृ (m.) || rakṣitṛ || người bảo hộ, người hộ vệ
- रक्ष् (1) रक्षति || rakṣ, rakṣati || bảo vệ, bảo hộ, cứu
- रघुनन्दन (m.) || raghunandana || biệt danh của Rāma (sát nghĩa: con trai/người làm vui của Raghu)
- रघु-नाथ (m.) || raghunātha || biệt danh của Rāma
- रच् (10) रचयति || rac, racayati || gom lại, sản xuất
- रजक (m.) || rajaka || người thợ giặt
- रज्जु (f.) || rajju || sợi dây, dây thừng
- रण (m.) || raṇa || cuộc chiến
- रति (f.) || rati || tham dục, tham ái
- रतिसंबन्ध (m.) || ratisaṃbandha || mối quan hệ tình ái
- रत्न (n.) || ratna || bảo châu
- रथ (m.) || ratha || xe
- रथ्या (f.) || rathyā || đường
- रमणीय (adj.) || ramaṇīya || dễ thương
- रम् (1) रमते || ram, ramate || vui thích, thưởng thức
- रसा (f.) || rasā || đất, địa cầu
- रसातल (n.) || rasātala || thế giới bên kia
- राक्षस (m.) || rākṣasa || la-sát, một loại quỷ
- राक्षस (m.) || rākṣasa || quỷ la-sát
- राग (m.) || rāga || màu
- राघव (m.) || rāghava || hậu bối của Rāghu, biệt danh của Rāma
- राघुनाथ (m.) || raghunātha || biệt danh của Rāma (“chúa tể của राघु”)
- राजन् (m.) || rājan || vua
- राजपुत्री (f.) || rājaputrī || con gái vua, công chúa
- राज्य (n.) || rājya || vương quốc, quyền cai trị của vua
- रात्रि (f.) || rātri || ban đêm
- राम (m.) || rāma || tên riêng cho nam giới
- रामचन्द्र (m.) || rāmacandra || “Rāma như là mặt trăng”, tên riêng của Rāma, con của Daśaratha
- रामायण (n.) || rāmāyaṇa || Câu chuyện về Rāma
- रावण (m.) || rāvaṇa || tên của một la-sát
- राशि (m.) || rāśi || một đống
- राष्ट्र (n.) || rāṣṭra || vương quốc, sự cai trị
- रुच् (1) रोचते || ruc, rocate || cái gì đó (nom.) vừa lòng ai (dative)
- रुद् (2) रोदिति || rud, roditi || khóc, than
- रुध् (7) रुणद्धि || rudh, ruṇaddhi || cản trở, ngăn chặn
- रुष् (f.) || ruṣ || cơn giận, sự nổi giận
- रुह् (1) रोहति || ruh, rohati || lớn lên, trưởng thành
- रूढ || rūḍha || ppp của रुह् (1) रोहति || lớn lên, trưởng thành
- रूप (n.) || rūpa || thân, sắc, vẻ đẹp
- रूपक (m.) || rūpaka || đồng tiền
- रूपिन् || rūpin || có thân sắc
- रोदन (n.) || rodana || khóc lóc, than thở
- रोष (m.) || roṣa || cơn giận, giận dữ
- रोष् (f.) || roṣ || cơn giận, giận dữ
ल[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- लक्ष् (10) लक्षयति || lakṣ, lakṣayati || ghi chú, đánh dấu
- लक्ष्मण (m.) || lakṣmaṇa || tên riêng nam tính
- लगुड (m.) || laguḍa || cây gậy
- लघु || laghu || dễ, đơn giản
- लङ्का (f.) || laṅkā || đảo Śrī Laṅka, Tích Lan
- लज्जा (f.) || lajjā || sự e thẹn
- लज्ज् (6) लज्जते || lajj, lajjate || e thẹn
- लता (f.) || latā || dây leo
- लब्ध || labdha || ppp của लभ् (1) लभते || nhận được, đạt được
- लभ् (1) लभते || labh, labhate || nhận được, đạt được
- लर्गे किष्किन्धा || large kiṣkindhā || tên của một động
- लवण (m.) || lavaṇa || tên của một la-sát
- लाङ्गल (n.) || lāṅgala || cái bừa/cày
- लाङ्गूल (n.) || lāṅgūla || cái đuôi
- लाभ (m.) || lābha || sự thành đạt
- लिख् (6) लिखति || likh, likhati || viết
- लिप् (6) लिम्पति || lip, limpati || bôi, xoa
- लिह् (2) लेढि || lih, leḍhi || liếm
- लुप् (6) लुम्पति || lup, lumpati || phá huỷ, cướp đoạt
- लुब्ध || lubdha || tham lam (ppp của लुभ्)
- लुभ् (4) लुभ्यति || lubh, lubhyati || tham muốn, thích thú
- लोक (m.) || loka || thế gian, trời, đất
- लोभ (m.) || lobha || lòng tham
व[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- वचन (n.) || vacana || lời nói
- वज्र (m.) || vajra || kim cương chử
- वज्रायुध (n.) || vajrāyudha || với kim cương chử là vũ khí
- वञ्च (caus. = 10) वञ्चयति || vañca, vañcayati || đánh lừa, lừa bịp
- वणिज् (m.) || vaṇij || thương gia
- वत्स (m.) || vatsa || con bê, bạn yêu quý! (dạng voc.)
- वत्सल || vatsala || âu yếm
- वद् (1) वदति || vad, vadati || nói
- वध (m.) || vadha || giết
- वधू (f.) || vadhū || cô dâu, con dâu
- वन (n.) || vana || rừng
- वनिका (f.) || vanikā || rừng nhỏ
- वनौकस् (m.) || vanaukas || kẻ sống trong rừng (= khỉ)
- वन्द् (1) वन्दते || vand, vandate || tôn kính
- वर (m.) || vara || mong muốn, वरं वरयति = cho phép người khác ước nguyện
- वरण (n.) || varaṇa || chọn lựa (chồng)
- वर्ष (n.) || varṣa || năm, cơn mưa
- वर्ष-काल (m.) || varṣa-kāla || mùa mưa
- वल्लभ (m.) || vallabha || bạn
- वसन्त (m.) || vasanta || mùa xuân
- वसिष्ठ (m.) || vasiṣṭha || tên của một Ṛṣis ở triều đình Daśaratha
- वसुन्धरा (f.) || vasundharā || đất, bang (“mang sự sung túc”)
- वस् (1) वसति || vas, vasati || sống, trú
- वस्तु (n.) || vastu || vật
- वस्तुतः || vastutaḥ || thật sự là…
- वस्त्र (n.) || vastra || váy, y phục
- वहु (adj.) || vahu || nhiều
- वह् (1) वहति || vah, vahati || mang, kéo, thổi
- वह् (caus. = 10) वाहयति || vah, vāhayati || lái
- वा || vā || hoặc (nằm sau như ca च “và”)
- वाच् (f.) || vāc || tiếng nói, lời nói
- वाद (m.) || vāda || tiếng nói, lời nói
- वादिन् (adj.) || vādin || nói
- वानर (m.) || vānara || con khỉ
- वायु (m.) || vāyu || gió
- वार (m.) || vāra || lần, hàng, phiên, lượt
- वारि (n.) || vāri || nước
- वार्त्ता (f.) || vārttā || tin tức, thông tin
- वालिन् (m.) || vālin || tên một con khỉ
- वाल्मीकि (m.) || vālmīki || tên của một vị đạo sư đã tiếp đón Sītā
- वास (m.) || vāsa || sống nơi, trú, ở
- वासव (m.) || vāsava || biệt danh của Indra
- वासिन् || vāsin || sống, trú
- वास्तव || vāstava || hiện thật
- वाहन (n.) || vāhana || thú chở đồ (bò, ngựa, lừa), xe chuyên chở
- वि-आ-पद् (10) व्यापादयति || vi-ā-pad, vyāpādayati || giết hại
- वि-ईक्ष् = ईक्ष् (1) ईक्षते || vi-īkṣ =īkṣ (1)īkṣate || nhìn thấy
- विकस् (1) विकसति || vi-kas, vikasati || nở
- विक्रम (m.) || vikrama || lực, phô trương lực
- विक्रुश् (1) विक्रोशति || vikruś, vikrośati || la to, hét lớn
- विचर् (1) विचरति || vicar, vicarati || lan toả, xuất hiện
- वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते || vici, vicinoti/-cinute || tìm
- विचित्र (adj.) || vicitra || kì đặc, tuyệt diệu
- विचेष्टत (n.) || viceṣṭata || cử chỉ, tính nết
- विजि (1) विजयति || viji, vijayati || thắng, chinh phục, khắc phục, hàng phục
- वि-तन् (8) वितनोति || vitan, vitanoti || thực hiện, thi hành
- विदंश् (1) विदशति || vidaṃś, vidaśati || cắn nát
- विद् (6) विन्दति || vid, vindati || tìm thấy, đạt được
- विद्या (f.) || vidyā || khoa học, minh, sự hiểu biết
- विद्यालय (m.) || vidyālaya || trường học
- विधातृ (m.) || vidhātṛ || người sắp xếp, người tạo tác, biệt danh của Brahma
- विधि (m.) || vidhi || luật, quy định, định mệnh
- विधेय (adj.) || vidheya || vâng lời
- विनय (m.) || vinaya || tính vâng lời
- विनश् (4) विनश्यति || vinaś, vinaśyati || tan rã, biến mất
- विना || vinā || không, không với… (postp. với instr.)
- वि-निः-या (2) विनिर्याति || viniḥyā, viniryāti || đi ra ngoài
- विन्ध्य (m.) || vindhya || tên một dãy núi
- विप् (1) वेपते || vip, vepate || run
- विबुध || vibudha || thông minh, khôn ngoan
- विभीषण (m.) || vibhīṣaṇa || tên riêng (“kẻ kinh khủng”)
- विमूढ || vimūḍha || bị rối loạn
- विरह (m.) || viraha || sự cách li, sự cách biệt (với)
- विराध (m.) || virādha || tên riêng của một la-sát
- वि-लङ्घ् (caus. = 10) वि-लङ्घयति || vilaṅgh, vilaṅghayati || bước qua
- विलप् (1) विलपति || vilap, vilapati || than thở, thổn thức
- विलम्ब (m.) || vilamba || kéo dài, (instr. quá trễ)
- विलासिनी (f.) || vilāsinī || phụ nữ
- विवर (m.) || vivara || lỗ hổng
- विवाद (m.) || vivāda || tranh cãi
- विवाह (m.) || vivāha || lễ kết hôn, đám cưới
- विविध || vividha || đa dạng
- विश् (6) विशति || viś, viśati || bước vào
- विश्रवसः || viśravasaḥ || dạng gen. của विश्रवस्
- विश्रवस् (m.) || viśravas || tên của một Ṛṣi
- विश्वस्त || viśvasta || tin tưởng (ppp của वि-श्वस्)
- विश्वामित्र (m.) || viśvāmitra || tên riêng
- विश्वास (m.) || viśvāsa || niềm tin, tín tâm
- विष (n.) || viṣa || chất độc
- विषण्ण || viṣaṇṇa || đau buồn
- विषय (m.) || viṣaya || sự việc, sự kiện
- विषाद (m.) || viṣāda || tuyệt vọng
- विष्टर || viṣṭara || rải rắc, rộng rãi
- विष्टरश्रवस् (m.) || viṣṭaraśravas || “người có danh tiếng vang xa”
- वि-स्मि (1) विस्मयते || vismi (1) vismayate || ngạc nhiên (về…)
- विस्मि (1) विस्मयते || vi-smi, vismayate || ngạc nhiên về…(đi với loc.)
- विस्मृ (1) विस्मरति || vismṛ, vismarati || quên
- विहंग (m.) || vihaṃga || chim
- विहाय || vihāya || ngoài…
- विह्वल (m.) || vihvala || bị chấn động, rối loạn, run rẩy
- वीज् (10) वीजयति || vīj, vījayati || quạt
- वीर (adj.) || vīra || anh hùng
- वीर (m.) || vīra || anh hùng
- वृ (10) वरयति || vṛ, varayati || chọn, chọn lựa; cầu hôn
- वृ (9) वृणीते || vṛ, vṛṇīte || chọn lựa
- वृक्ष (m.) || vṛkṣa || cây
- वृत || vṛta || được chọn
- वृत् (1) वर्तते || vṛt, vartate || ở, nằm ở
- वृत्तान्त (n.) || vṛttānta || sự kiện, một tích
- वृत्र (m.) || vṛtra || tên của một loài la-sát
- वृद्ध (adj.) || vṛddha || già, lão
- वृष् (1) वर्षति || vṛṣ, varṣati || mưa
- वृष्टि (f.) || vṛṣṭi || cơn mưa
- वेद (m.) || veda || veda (phệ-đà)
- वेदना (f.) || vedanā || đau đớn, sự tuyên truyền
- वेदान्त (m.) || vedānta || “kết thúc của Veda”, tên của một hệ thống triết học Ấn Độ
- वैकुण्ठ (m.) || vaikuṇṭha || thần Viṣṇu, chỗ cư trú của thần Viṣṇu
- वैदिक || vaidika || thuộc về veda
- वैदेही (f.) || vaidehī || con gái vua Videha, biệt danh của Sītā
- वैर (n.) || vaira || mối thù hận
- वैष्ण || vaiṣṇava || thuộc về Viṣṇu
- व्यजन (n.) || vyajana || cái quạt
- व्यध् (4) विध्यति || vyadh, vidhyati || đâm thủng, gây thương tích
- व्यय् (1) व्ययति || vyay, vyayati || phung phí, chi phí
- व्याघ्र (m.) || vyāghra || cọp
- व्याघ्रचर्मन् (n.) || vyāghracarman || lông cọp
- व्याध (m.) || vyādha || thợ săn
- व्रज् (1) व्रजति || vraj, vrajati || du hành
- व्रत (n.) || vrata || lời nguyện, lời thề
श[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- शंस् (1) शंसति || śaṃs, śaṃsati || ca ngợi
- शक् (5) शक्नोति || śak, śaknoti || có thể, có khả năng
- शक्ति (f.) || śakti || lực
- शक्ति (m.) || śakti || cây lao
- शक्तिधर (m.) || śaktidhara || người mang lao, biệt danh của thần Skanda
- शक्य (adj.) || śakya || có khả năng, có thể
- शक्र || śakra || mạnh, có năng lực, một biệt danh của Indra
- शक्रजित् (m.) || śakrajit || tên con trai của Rāvaṇa
- शङ्का (f.) || śaṅkā || lo âu, sợ hãi, nghi ngờ
- शङ्कित (adj.) || śaṅkita || lo nghĩ
- शङ्क् (1) शङ्कते || śaṅk, śaṅkate || lo nghĩ, lo sợ, không tin tưởng, nghi ngờ
- शठ (m.) || śaṭha || kẻ lừa người
- शठ्य (n.) || śaṭhya || mưu, kế để lừa, kế gian
- शत || śata || 100
- शत्रु (m.) || śatru || kẻ thù
- शत्रुघ्न (m.) || śatrughna || tên riêng nam tính
- शनैः || śanaiḥ || chậm
- शप् (1) शपति || śap, śapati || nguyền rủa
- शबरी (f.) || śabarī || tên của một nữ tu sĩ
- शब्द (m.) || śabda || âm thanh
- शयन (n.) || śayana || giấc ngủ
- शयनगृह (m.) || śayanagṛha || phòng ngủ
- शयनशाला (f.) || śayanaśālā || phòng ngủ
- शय्या (f.) || śayyā || giường
- शर (m.) || śara || mũi tên
- शरण (n.) || śaraṇa || sự bảo vệ
- शरभङ्ग (m.) || śarabhaṅga || tên của một Ṛṣi
- शरीर (n.) || śarīra || thân người
- शशक (m.) || śaśaka || con thỏ
- शस्त || śasta || ppp của शंस् (1) शंसति || ca ngợi
- शस्त्र (n.) || śastra || vũ khí
- शाखा (f.) || śākhā || cành cây
- शाठ्य (n.) || śāṭhya || mẹo lừa người
- शान्त (adj.) || śānta || an tĩnh, tịch tĩnh
- शान्ति (f.) || śānti || sự an tĩnh, sự tịch tĩnh
- शाप (m.) || śāpa || lời nguyền
- शाला (f.) || śālā || phòng
- शाल्व (m, Pl) || śālva || tên của một chủng tộc (ở Jaipur)
- शावक (m.) || śāvaka || con nhỏ của loài thú
- शाश्वत (adj.) || śāśvata || lâu dài, bền bỉ
- शास्त्र (n.) || śāstra || quy định, luật, bài luận văn
- शिक्षक (m.) || śikṣaka || thầy giáo
- शिक्ष् (1) शिक्षते || śikṣ, śikṣate || học
- शिक्ष् (10) शिक्षयति || śikṣ, śikṣayati || dạy, chỉ giáo
- शिखर (m.) || śikhara || ngọn, đỉnh
- शिरस् (n.) || śiras || cái đầu
- शिर्षु (m.) || śirṣu || cái đầu
- शिव (m.) || śiva || thần Śiva (thấp-bà)
- शिवा (f.) || śilā || đá, khối đá
- शिशु (m.) || śiśu || đứa bé
- शिष्य (m.) || śiṣya || học sinh, đệ tử
- शीघ्रम् || śīghram || nhanh
- शीत (adj.) || śīta || lạnh
- शीत (n.) || śīta || cái lạnh
- शीर्ष (m.) || śīrṣa || cái đầu; Kopf
- शील (n.) || śīla || giới luật, thói quen
- शुक्र (m.) || śukra || tên khác của Soma, tên của một thiên thần
- शुच् (1) शोचति || śuc, śocati || buồn
- शुद्ध (adj.) || śuddha || sạch, thanh tịnh
- शुष् (4) शुष्यति || śuṣ, śuṣyati || khô
- शूद्र (m.) || śūdra || người thuộc cấp thứ tư (thấp nhất) trong xã hội Ấn Độ
- शूर्पणखा (f.) || śūrpaṇakhā || tên của em gái của Rāvaṇa
- शृगाल (m.) || śṛgāla || sói, chó hoang
- शृङ्ग (n.) || śṛṅga || cái sừng
- शृङ्गिवेरपुर (n.) || śṛṅgiverapura || tên của một thành phố nằm bên bờ sông Hằng
- शोक (m.) || śoka || ưu sầu, lo nghĩ
- शोकवत् || śokavat || buồn, có việc phải lo
- शोभा (f.) || śobhā || lộng lẫy, sắc đẹp
- श्मश्रु (n.) || śmaśru || râu
- श्यश्रू (f.) || śvaśrū || má vợ
- श्येन (m.) || śyena || con diều hâu
- श्रत् + धा (3) श्रद्-दधाते || śrat-dhā, śraddadhāte || tin tưởng
- श्रम् (4) श्राम्यति || śram, śrāmyati || mệt
- श्रवण (n.) || śravaṇa || sự nghe
- श्रवस् (n.) || śravas || vinh dự
- श्रान्त || śrānta || ppp của श्रम् (4) श्राम्यति || mệt
- श्रु (5) शृणोति || śru, śṛṇoti || nghe
- श्रुति (f.) || śruti || thánh điển
- श्रेष्ठ (adj.) || śreṣṭha || giỏi nhất
- श्वः (adv.) || śvaḥ || ngày mai
- श्वशुर (m.) || śvaśura || bố chồng
- श्वश्रू (f.) || śvaśrū || mẹ chồng
ष[sửa]
- षष || ṣaṣa || sáu (6)
स[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- संख्य (n.) || saṃkhya || cuộc chiến, trận đánh
- सं-गम् (1) संगच्छते || saṃ-gam, saṃgacchate || cùng đi/đến, phối hợp nhau
- संगै (1) संगायति || saṃ-gai, saṃgāyati || cùng nhau hát
- संतुष् (4) संतुष्यति || saṃtuṣ, saṃtuṣyati || hài lòng, vừa ý
- संतुष्टि (f.) || saṃtuṣṭi || sự hài lòng
- सं-त्यज् (1) सं-त्यजति || saṃtyaj, saṃtyajati || rời, rời bỏ
- संधा (f.) || saṃdhā || lời hứa, hiệp ước
- संध्या (f.) || saṃdhyā || hoàng hôn
- संनिभ || saṃnibha || bằng, đồng với
- संनिहित (adj.) || saṃnihita || có mặt, hiện diện
- संन्यास (m.) || saṃnyāsa || từ khước, thoát li
- संभु (1) संभवति || saṃbhū, saṃbhavati || có thể, phát sinh
- संभ्रंश् (1) संभ्रंशते || saṃbhraṃś saṃbhraṃśate || trượt đi
- संभ्रम् (1/4) संभ्रमति – संभ्राम्यति || saṃbhram, saṃbhramati/ saṃbhrāmyati || bị làm rối loạn
- संयुत || saṃyuta || được hướng dẫn bởi… (ppp của सं-यु (2) संयौति)
- संरक्ष् (1) संरक्षति || saṃrakṣ, saṃrakṣati || bảo vệ, giữ gìn
- संवत्सरेण || saṃvatsareṇa || một năm nữa
- सं-वृध् (caus. = 10) संवर्धयति || saṃvṛdh, saṃvardhayati || làm lớn ra, làm mạnh hơn
- संशय (m.) || saṃśaya || nghi, nghi ngờ
- संसार (n.) || saṃsāra || luân hồi, vòng sinh tử
- संस्कार (m.) || saṃskāra || nghi lễ cho người chết
- संस्कृत (n.) || saṃskṛta || Phạn ngữ
- संहृष्ट || saṃhṛṣṭa || vui vẻ, hài lòng
- सकल || sakala || tất cả
- सकृत || sakṛta || được tôn trọng, được tiếp đón nồng hậu
- सकृद् || sakṛd || một lần, khi xưa
- सखी (f.) || sakhī || bạn gái
- सख्य (n.) || sakhya || tình bạn
- सङ्गर (m.) || saṅgara || lời hứa
- सङ्घ (m.) || saṅgha || nhóm, đoàn
- सज्जन (m.) || sajjana || người tốt bụng
- सत् (m.) || sat || (plur.) người lành
- सत्कार (m.) || satkāra || hiếu khách, hảo tâm, tiếp đón, chiêu đãi
- सत्य (n.) || satya || sự thật
- सत्यवत् (m.) || satyavat || con trai của vua Dyumatsena
- सत्वरम् || satvaram || gấp, nhanh
- सदा || sadā || luôn luôn
- सद् (1) सीदति || sad, sīdati || ngồi
- सद्यः || sadyaḥ || ngay tức thì
- सन्तति (f.) || santati || hậu bối
- सन्तॄ (1) सन्तरति || san-tṝ, santarati || bước ngang qua, băng qua
- सन्न || sanna || ppp của सद् (1) सीदति || ngồi
- सन्निधि (m.) || sannidhi || sự gần, hiện tại, với sự có mặt… (đi với loc.)
- सप्त || sapta || 7 (bảy)
- सभा (f.) || sabhā || hội họp, cuộc họp
- समक्षम् || samakṣam || dưới sự hiện diện của… (đi với gen.)
- समग्र || samagra || hoàn toàn, toàn vẹn
- समन्वित (ppp) || samanvita || cùng với
- समम् || samam || cùng với (instr.)
- समय (m.) || samaya || thời hạn
- समर (m.) || samara || cuộc chiến
- समर्थ (adj.) || samartha || có thể, có khả năng
- समा (f.) || samā || năm
- समागम् (1) समागच्छति || samā-gam, samāgacchati || đi cùng, cùng nhau đến với (với acc.)
- समाधि (m.) || samādhi || tam-ma-địa, định
- समाश्वस् (10) समाश्वसयति || samāśvas, samāśvasayati || trấn an, an ủi
- समिध् (f.) || samidh || củi đun
- समीपम् || samīpam || ở gần… (postp. với gen.)
- समीपे || samīpe || ở gần… (postp. với gen.)
- समुत्र (m.) || samudra || biển, đại dương
- सम् -उद्-लङ्घ् (caus. = 10) समुल्लङ्घयति || sam-ud-laṅgh, samullaṅghayati || nhảy qua, nhảy băng qua
- सम्-आ-गम् (1) समागच्छति || samāgam || hội tụ, cùng đến
- सम्-आ-दा (3) समाददाति || samādā, samādadāti || nhận lấy
- सम्-आ-सद् (1) समासीदति || samāsad, samāsīdati || kinh nghiệm, nhận biết
- सम्-आ-ह्वे (1) समाह्वयति || sam-ā-hve, samāhvayati || gọi tụ lại, triệu tập
- सम्-उप-आ-गम् (1) समुपागच्छति || samupāgam, samupāgacchati || đạt đến
- सम्-चिन्त् (10) संचिन्तयति || samcint, saṃcintayati || suy nghĩ, vặn óc cho ra
- सम्-त्यज् (1) संत्यजति || samtyaj, saṃtyajati || bỏ cuộc
- सम्-नि मन्त्र् (10) सनिमन्त्रयते || sam-ni-mantr, sannimantrayate || từ giã (đi với acc.)
- सम्पाति (m.) || sampāti || tên em trai của con kên kên
- सम्-प्र-आप् (5) सम्-प्राप्नोति || samprāp, samprāpnoti || đạt được
- सम्-भञ्ज् (7) संभनक्ति || sambhañj, saṃbhanakti || đập tan
- सम्भव (m.) || sambhava || sự hình thành
- सम्यक् (adv.) || samyak || đúng, tốt, chính
- सम्-याच् (1) सम्-याचते || samyāc, samyācate || cầu xin
- सम्-युज् (caus. = 10) संयोजयति || samyuj, saṃyojayati || mang gộp lại
- सम्-वन्द् (1) सम्वन्दते || sam-vand, samvandate || tôn kính
- सम्-वृध् (1) सम्वर्धते || samvṛdh, samvardhate || trưởng thành
- सम्-शुध् (caus. = 10) संशोधयति || samśudh, saṃśodhayati || làm sạch, trắc nghiệm, làm tốt hơn
- सम्-श्रु (4) संशृणोति || sam-śru,saṃśṛaṇoti || hứa
- सम्-स्था (caus. = 10) संस्थापयति || samsthā, saṃsthāpayati || đặt xuống
- सरयू (f.) || sarayū || tên sông
- सरस (adj.) || sarasa || tươi ngon, ngon ngọt
- सरस् (n.) || saras || hồ, ao
- सर्प (m.) || sarpa || con rắn
- सर्व (adj.) || sarva || tất cả, toàn thể, mỗi
- सर्वतः || sarvataḥ || khắp nơi
- सर्वत्र || sarvatra || khắp nơi
- सर्वदा || sarvadā || lúc nào cũng, luôn luôn
- सस्य (n.) || sasya || ngũ cốc
- सह || saha || với (dùng cho người, postp. với instr.)
- सहचर (m.) || sahacara || bạn đồng hành
- सहसा || sahasā || bỗng nhiên, bất thình lình
- सहस्र || sahasra || 1000
- सहित || sahita || cùng với (postp. với instr.)
- सह् (1) सहते || sah, sahate || chịu đựng, gánh vác
- साकम् || sākam || với (postp. với instr.)
- सागर (m.) || sāgara || biển, đại dương
- साधन (n.) || sādhana || thành tựu
- साधु (adv.) || sādhu || tốt, thiện hảo
- साधु (m.) || sādhu || bậc thánh, hiền nhân
- सायंकाल (m.) || sāyaṃkāla || buổi tối
- सायम् || sāyam || mỗi tối
- सारथि (m.) || sārathi || người lái xe
- सार्धम् || sārdham || cùng với (đi với instr.)
- साल (m.) || sāla || tên một loại cây
- सावित्री (f.) || sāvitrī || tên con gái, tên của một bài ca, tên của một nữ thần
- साहाय्य (n.) || sāhāyya || sự giúp đỡ
- सिंह (m.) || siṃha || sư tử
- सिंहासन (n.) || siṃhāsana || chỗ sư tử ngồi, ngai vua
- सिंहिका (f.) || siṃhikā || tên của một nữ la-sát
- सिच् (6) सिञ्चति || sic, siñcati || tưới, đổ ra
- सिद्ध (m.) || siddha || thành tựu giả
- सीता (f.) || sītā || tên riêng nữ tính
- सु (5)सुनोति || su, sunoti || bóp ra, vắt ra
- सुख (n.) || sukha || lạc, lạc thụ
- सुखिन् || sukhin || hạnh phúc
- सुखेन || sukhena || hạnh phúc
- सुग्रीव (m.) || sugrīva || tên một con khỉ
- सुत (m.) || suta || con trai
- सुतीक्ष्ण (m.) || sutīkṣṇa || tên của một Ṛṣi
- सुदारुण || sudāruṇa || rất kinh khủng
- सुदूरम् (adv.) || sudūram || xa, xa lắm
- सुन्दर (adj.) || sundara || đẹp
- सुबाहु (m.) || subāhu || tên của một la-sát (rākṣasa)
- सुमन्त्र (m.) || sumantra || tên của một ông quan của Daśaratha (là người có lời khuyên hay)
- सुमित्रा (f.) || sumitrā || vợ của Daśaratha
- सुर (m.) || sura || thiên
- सुरभि (adj.) || surabhi || có mùi thơm
- सुरसा (f.) || surasā || con rắn chúa, mẹ của các loài rắn
- सुवर्ण (n.) || suvarṇa || vàng
- सुसंवृत || susaṃvṛta || cất dấu hay, संवृत = ppp của सम्-वृ (5) संवृणोति cất dấu
- सुहृद् (m.) || suhṛd || bạn
- सूक्त (n.) || sūkta || bài ca
- सूद (m.) || sūda || người nấu ăn, đầu bếp
- सूर्य (m.) || sūrya || mặt trời
- सूर्यवंश (m.) || sūryavaṃśa || vương triều mặt trời
- सृज् (6,1) सृजति, सर्जति || sṛjati, sarjati || tạo tác, tạo, quăng, phóng
- सृप् (1) सर्पति || sṛp, sarpati || bò, trườn
- सृष्ट || sṛṣṭa || ppp của सृज् (6,1) सृजति, सर्जति || tạo tác, tạo, quăng, phóng
- सेना (f.) || senā || quân đội
- सेवक (m.) || sevaka || người hầu
- सेव् (1) सेवते || sev, sevate || hầu, phục vụ
- सैनिक (m.) || sainika || người lính = yodha
- सैन्य (n.) || sainya || quân đội
- सोत्कण्ठम् || sotkaṇṭham || mong mỏi, khát khao
- सौन्दर्य (n.) || saundarya || sắc đẹp
- सौवर्ण || sauvarṇa || có mầu vàng
- स्कन्ध (m.) || skandha || thân, vai, nhóm
- स्तव (m.) || stava || bài ca tán thán
- स्तु (2) स्तौति || stu, stauti || tán thán
- स्तुति (f.) || stuti || sự tán thán
- स्तेन (m.) || stena || tên trộm
- स्तोत्र (n.) || stotra || bài ca tán thán
- स्था (1) तिष्ठति || sthā, tiṣṭhati || đứng, ở lại
- स्था (10) स्थापयति || sthā, sthāpayati || đặt, để
- स्थान (n.) || sthāna || chỗ, nơi
- स्थाली (f.) || sthālī || cái hũ, cái hộp
- स्थित || sthita || ppp của स्था (1) तिष्ठति || đứng
- स्ना (10) स्नापयति || snā, snāpayati || tắm (cho ai)
- स्नान (n.) || snāna || sự tắm
- स्निग्ध (ppp) || snigdha || quyến luyến, lưu luyến
- स्निह् (4) स्निह्यति || snih, snihyati || thương (with loc.)
- स्पृश् (6) स्पृशति || spṛś, spṛśati || rờ, đụng
- स्फुट् (10) स्फोटयति || sphuṭ, sphoṭayati || nổ tung, xẻ ra
- स्मि (1) स्मयते || smi, smayate || mỉm cười, đỏ mặt
- स्मृ (1) स्मरति || smṛ, smarati || nghĩ đến, nhớ lại
- स्व || sva || của chính mình
- स्वक || svaka || tự
- स्वप् (2) स्वपिति || svap, svapiti || ngủ
- स्वभाव (m.) || svabhāva || bản tính, bản chất
- स्वयम् || svayam || tự
- स्वर (m.) || svara || giọng nói
- स्वरूप (n.) || svarūpa || bản chất, bản tính, tính chất
- स्वर्ग (m.) || svarga || thiên đường
- स्वर्गति (f.) || svargati || sự thăng thiên, chết
- स्वर्ण (n.) || svarṇa || vàng
- स्वल्प || svalpa || ít
- स्वसृ (f.) || svasṛ || chị/em gái
- स्वीकृ (8) स्वीकरोति || svīkṛ, svīkaroti || nhận lấy, tiếp nhận
ह[sửa]
- Đầu trang - अ आ इ ई उ ऊ ऋ ॠ ऌ ए ऐ ओ औ
- क ख ग घ ङ च छ ज झ ञ ट ठ ड ढ ण त थ द ध न प फ ब भ म य र ल व श ष स ह
- हंस (m.) || haṃsa || con ngan, con ngỗng
- हनुमत् (m.) || hanumat || tên một con khỉ
- हन् (2) हन्ति || han, hanti || giết
- हरि (m.) || hari || biệt danh của Viṣṇu
- हर्ष (m.) || harṣa || lạc thụ
- हस् (1) हसति || has, hasati || cười, cười chế diễu
- हस्त (m.) || hasta || bàn tay
- हा (3) जहाति || hā, jahāti || xả bỏ, buông xả
- हा || hā || Ô (tiếng than thở)
- हास्य (n.) || hāsya || cười rộ, sự chế diễu
- हिंस् (7) हिनस्ति || hiṃs, hinasti || hại, gây thương tích
- हि || hi || ấy vậy,…, kia mà,… (nằm sau từ được nhấn mạnh, không nằm trước câu!)
- हित (n.) || hita || lời khuyên hay
- हिमालय (m.) || himālaya || Tuyết sơn
- हु (3) जुहोति || hu, juhoti || cúng tế
- हृ (1) हरति || hṛ, harati || lấy đi, nắm lấy, cướp đoạt
- हृत || hṛta || ppp của हृ (1) हरति || lấy đi, nắm lấy, cướp đoạt
- हृदय (n.) || hṛdaya || tim
- हृषीक || hṛṣīka || giác quan
- हृषीकेश (m.) || hṛṣīkeśa || “Vua của các giác quan”, biệt danh của Viṣṇu
- हृष् (1) हर्षते || hṛṣ, harṣate || vui mừng
- हे || he || Ồ! (cảm thán từ)
- हेतु (m.) || hetu || nguyên nhân, lí do
- हेम (n.) || hema || vàng
- हेमन् (n.) || heman || vàng
- हेमन्त (m.) || hemanta || mùa đông
- ह्रद (m.) || hrada || hồ, ao
- ह्वे (1) ह्वयति || hve, hvayati || gọi
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 04
- Xem thêm liên kết đến trang này.