Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 35
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Thân hiện tại của các động từ nhóm 3[sửa]
1. Nhóm thứ ba cũng không có tiếp vĩ tự lập thân. Thay vào đó thì thân hiện tại được lập bằng cách trùng tự hoá gốc động từ. Và trong qua trình này, chỉ thành phần âm tiết thứ nhất của gốc động từ được trùng tự hoá, tức là phụ âm đầu và mẫu âm đầu. Nhân xưng tiếp vĩ âm được gắn trực tiếp vào gốc đã được trùng tự hoá. Ở thân mạnh thì mẫu âm gốc của âm tiết thứ hai — đứng sau âm tiết được trùng tự hoá — đứng ở phân độ guṇa và ở thân yếu thì âm tiết này không đổi.
2. Thành phần được trùng tự hoá của gốc động từ được biến chuyển theo những quy luật nhất định (27.2 I). Nên lưu ý là trong quá trình lập thân hiện tại của nhóm 3, mẫu âm gốc ऋ ṛ không được thay thế bởi mẫu âm अ a (như ở đệ nhị quá khứ) mà là mẫu âm इ i. Ví dụ: भृ bhṛ “nắm giữ, mang”: बिभर्ति bibharti.
3. Những tiếp vĩ âm sau của 3. pers. plural của nhóm này thuộc hạng bất quy tắc:
- a. ở pres. thay vì –अन्ति –anti là –अति –ati
- b. ở imperf. thay vì –अन् –an –उः –uḥ
- c. và ở imper. thay vì –अन्तु –antu là –अतु –atu
- Và mẫu âm của gốc động từ xuất hiện trước –उः –uḥ ở phân độ guṇa như ở thân mạnh.
4. Trước những nhân xưng tiếp vĩ âm bắt đầu bằng mẫu âm thì những mẫu âm gốc उ u, इ i, ऋ ṛ biến thành những bán mẫu âm व् v, य् y và र् r.
हु (3) “cúng tế”, parasmaipada và ātmanepada[sửa]
-
-
Present parasmaipada ātmanepada Sing. Dual. Plur. Sing. Dual. Plur. Indicative 1. जुहोमि जुहुवः जुहुमः जुह्वे जुहुवहे जुहुमहे 2. जुहोषि जुहुथः जुहुथ जुहुषे जुह्वाथे जुहुध्वे 3. जुहोति जुहुतः जुह्वति (!) जुहुते जुह्वाते जुह्वते Optative 1. जुहुयाम् जुहुयाव जुहुयाम जुह्वीय जुह्वीवहि जुह्वीमहि 2. जुहुयाः जुहुयातम् जुहुयात जुह्वीथाः जुह्वीयाथाम् जुह्वीध्वम् 3. जुहुयात् जुहुयाताम् जुहुयुः जुह्वीत जुह्वीयाताम् जुह्वीरन् Imperative 1. जुहवानि जुहवाव जुहवाम जुहवै जुहवावहै जुहवामहै 2. जुहुधि जुहुतम् जुहुत जुहुष्व जुह्वाथाम् जुहुध्वम् 3. जुहोतु जुहुताम् जुह्वतु जुहुताम् जुह्वाताम् जुह्वताम् Imperfect 1. अजुहवम् अजुहुव अजुहुम अजुह्वि अजुहुवहि अजुहुमहि 2. अजुहोः अजुहुतम् अजुहुत अजुहुथाः अजुह्वाथाम् अजुहुध्वम् 3. अजुहोत् अजुहुताम् अजुहवुः (!) अजुहुत अजुह्वाताम् अजुह्वत
-
भृ (3) “nắm giữ”, parasmaipada và ātmanepada[sửa]
-
-
Present parasmaipada ātmanepada Sing. Dual. Plur. Sing. Dual. Plur. Indicative 1. बिभर्मि बिभृवः बिभृमः बिभ्रे बिभृवहे बिभृमहे 2. बिभर्षि बिभृथः बिभृथ बिभृषे बिभ्राथे बिभृध्वे 3. बिभर्ति बिभृतः बिभ्रति बिभृते बिभ्राते बिभ्रते Optative 1. बिभृयाम् बिभृयाव बिभृयाम बिभ्रीय बिभ्रीवहि बिभ्रीमहि 2. बिभृयाः बिभृयातम् बिभृयात बिभ्रीथाः बिभ्रीयाथाम् बिभ्रीध्वम् 3. बिभृयात् बिभृयाताम् बिभृयुः बिभ्रीत बिभ्रीयाताम् बिभ्रीरन् Imperative 1. बिभराणि बिभराव बिभराम बिभरै बिभरावहै बिभरामहै 2. बिभृहि बिभृतम् बिभृत बिभृष्व बिभ्राथाम् बिभृध्वम् 3. बिभर्तु बिभृताम् बिभ्रतु बिभृताम् बिभ्राताम् बिभ्रताम् Imperfect 1. अबिभरम् अबिभृव अबिभृम अबिभ्रि अबिभृवहि अबिभृनहि 2. अबिभः अबिभृतम् अबिभृत अबिभृथाः अबिभ्राथाम् अबिभृध्वम् 3. अबिभः अबिभृताम् अबिभरुः अबिभृत अबिभ्राताम् अबिभ्रत
-
6. Gốc हा hā “lìa bỏ” có thân mạnh là जहा jahā, thân yếu जही jahī hoặc dị dạng जहि jahi trước những nhân xưng tiếp vĩ âm bắt đầu bằng phụ âm, và dị dạng जह् jah trước những nhân xưng tiếp vĩ âm bắt đầu bằng mẫu âm và ở optative. Ví dụ dưới ở pres. par.
हा (3) “lìa bỏ”, parasmaipada[sửa]
-
Indicative
Parasmaip. हाSing. Dual Plur. 1. जहामि जहीवः / जहिवः जहीमः / जहिमः 2. जहासि जहीथः / जहिथः जहिथ / जहिथ 3. जहाति जहीतः / जहितः जहति
7. Hai gốc động từ thường gặp nhất của nhóm này là दा dā “đưa” và धा dhā “đặt xuống, dựng lập” có những cách chia khác những động từ khác của nhóm này:
- a. ở thân yếu chúng loại bỏ mẫu âm gốc và qua đó, thân này chỉ còn là phụ âm nguyên của gốc: दा dā có thân yếu là दद्– dad– và धा dhā có thân yếu là दध्– dadh–
- b. trước những nhân xưng tiếp vĩ âm bắt đầu bằng त् t, थ् th và स् s cũng như hai tiếp vĩ âm –ध्वे –dhve –ध्वम् –dhvam thì phụ âm gốc của thân yếu, như vậy là द् d hoặc ध् dh đều được biến thành त् t. Trong trường hợp धा dhā thì bù cho sự loại bỏ âm tống khí, phụ âm của âm tiết được trùng tự hoá trở thành phụ âm có tống khí. Như vậy thì 3. pers. dual pres. với âm cuối là –तः –taḥ trong trường hợp दा dā có dạng दत्तः dattaḥ và धा dhā có dạng धत्तः dhattaḥ.
- c. dạng của 2. pers. sing. imper. par. là देहि dehi và धेहि dhehi.
दा (3) “đưa”, parasmaipada và ātmanepada[sửa]
- Thân yếu của दा là दद्
-
-
Present parasmaipada ātmanepada Sing. Dual. Plur. Sing. Dual. Plur. Indicative 1. ददामि दद्वः दद्मः ददे दद्वहे दद्महे 2. ददासि दत्थः दत्थ दत्से ददाथे दद्ध्वे 3. ददाति दत्तः ददति दत्ते ददाते ददते Optative 1. दद्याम् दद्याव दद्याम ददीय ददीवहि ददीमहि 2. दद्याः दद्यातम् दद्यात ददीथाः ददीयाथाम् ददीध्वम् 3. दद्यात् दद्याताम् दद्युः ददीत ददीयाताम् ददीरन् Imperative 1. ददानि ददाव ददाम ददै ददावहै ददामहै 2. देहि (!) दत्तम् दत्त दत्स्व ददाथाम् दद्ध्वम् 3. ददातु दत्ताम् ददतु दत्ताम् ददाताम् ददताम् Imperfect 1. अददाम् अदद्व अदद्म अददि अदद्वहि अदद्महि 2. अददाः अदत्तम् अदत्त अदत्थाः अददाथाम् अदद्ध्वम् 3. अदात् अदत्ताम् अददुः अदत्त अददाताम् अददत
-
धा (3) “đặt xuống, dựng lập”, parasmaipada và ātmanepada[sửa]
- Thân yếu của धा là दध्
-
-
Present parasmaipada ātmanepada Sing. Dual. Plur. Sing. Dual. Plur. Indicative 1. दधामि दध्वः दध्मः दधे दध्वहे दध्महे 2. दधासि धत्थः धत्थ धत्से दधाथे धद्ध्वे 3. दधाति धत्तः दधति धते दधाते दधते Optative 1. दध्याम् दध्याव दध्याम दधीय दधीवहि दधीमहि 2. दध्याः दध्यातम् दध्यात दधीथाः दधीयाथाम् दधीध्वम् 3. दध्यात् दध्याताम् दध्युः दधीत दधीयाताम् दधीरन् Imperative 1. दधानि दधाव दधाम दधै दधावहै दधामहै 2. धेहि धत्तम् धत्त धत्स्व दधाथाम् धद्ध्वम् 3. दधातु धत्ताम् दधतु धत्ताम् दधाताम् दधताम् Imperfect 1. अदधाम् अदध्व अदध्म अदधि अदध्वहि अदध्महि 2. अदधाः अधतम् अधत अधत्थाः अदधाथाम् अधद्ध्वम् 3. अदधात् अधताम् अदधुः अधत्त अदधाताम् अदधत
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.