Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 38
Từ VLOS
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Śrīrāmodantam[sửa]
Kiṣkindhākāṇḍa kệ 9–14[sửa]
- कृतचिह्नस्तु रामेण पुनरेव स वालिनम्।
-
रणायाह्वयत
क्षिप्रं
तस्थौ
रामस्तिरोहितः
॥९॥
-
- चिह्न (n.) → dấu, đặc điểm
- क्षिप्रम् (adv.) → nhanh, nhanh nhẹn
- कृत-चिह्न → = bahuvr. Rāma đã không giúp được Su. trong trận chiến vì không phân biệt được với Vā. Thế nên, trong trận thứ hai, Rāma gắn cho Su. một dấu hiệu dưới dạng một vòng hoa.
- तस्थौ → perf. par. sing. của स्था, vị ngữ của câu thứ hai
- रण (m.) → cuộc chiến
- तिरोहित → được dấu kín (ppp của तिरः-धा (3) तिरो-दधाति ẩn náu)
- रणाय + आह्वयत → vị ngữ của câu đầu
-
- हेममाली ततो वाली तारयाभिहितं हितम्।
-
निरस्य
कुपितो
भ्रात्रा
रणं
चक्रे
सुदारुणम्
॥१०॥
-
- हेमन् (n.) → vàng
- तारा (f.) → vợ của khỉ Vālin
- हित (n.) → lời khuyên hay
- अभि-हित → ppp của अभि-धा (3) अभि-दधाति nói, nói ai đó điều gì
- मालिन् (adj.) → được trang trí viền quanh
- अभि-धा (3) अभि-दधाति → nói, nói ai đó điều gì
- सुदारुण (adj.) → rất kinh khủng
- चक्रे → perf, ātm. 3. pers. sing.
-
- बाणेन वालिनं रामो विद्ध्वा भूमौ न्यपातयत्।
-
सोऽपि
राम
इति
ज्ञात्वा
देहं
त्यक्त्वा
दिवं
ययौ
॥११॥
-
- व्यध् (4) विध्यति → đâm thủng, gây thương tích
- विद्ध्वा → abs. của व्यध् (4) विध्यति đâm thủng, gây thương tích
- नि-पत् (caus. = 10) नि-पातयति → để rơi xuống, thả rơi xuống
-
- पश्चात् तपन्तं सुग्रीवं समाश्वास्य रघूत्तमः।
-
वानराणामधिपतिं
चकाराश्रितवत्सलः
॥१२॥
-
- पश्चात् तप् (1) पश्चात् तपति → hối hận
- वत्सल (adj.) → âu yếm
- आश्रित (m.) → người quy y, người tìm chỗ nương tựa (ppp được thật danh từ hoá của आ-श्रि (1) आश्रयते quy y, nương tựa.)
- वानराणाम् अधिपतिम् चकार आश्रित-वत्सलः →
-
- ततो माल्यवतः पृष्ठे रामो लक्ष्मणसंयुतः।
-
उवास
चतुरो
मासान्
सीताविरहदुःखितः
॥१३॥
-
- माल्यवत् (m.) → tên núi
- सीताविरहदुःखितः → सीता-विहर-दुःखितः
- विरह (m.) → sự cách li, sự cách biệt (với)
-
- अथ रामस्य निर्देशाल्लक्ष्मणो वानराधिपम्।
-
आनयत्
प्लवगैः
सार्धं
हनुमत्प्रमुखैर्गिरिम्
॥१४॥
-
- प्लवग (m.) → con khỉ
- प्रमुख → → बालखण्ड 34.
- नुमत्प्रमुखैः → हनुमत्-प्रमुखैः = bahuvr. cho प्लवगैः
-
Kiṣkindhākāṇḍa kệ 15–20[sửa]
- सुग्रीवो राघवं दृष्ट्वा वचनात् तस्य वानरान्।
-
न्ययुङ्क्त
सीतामन्वेष्टुमाशासु
चतसृष्वपि
॥१५॥
-
- नि-युज् (7) नि-युङ्क्ते, नियुनक्ति → khiến làm, ra lệnh, đưa vào, quyết định
- चतसृ → số 4 nữ tính
- आशा (f.) → phương hướng
- सीतामन्वेष्टुमाशासु चतसृष्वपि → सीताम् अन्वेष्टुम् आशासु चतसृषु अपि
-
- ततो हनुमतः पाणौ ददौ रामोऽङ्गुलीयकम्।
-
विश्वासाय
तु
वैदेह्यास्तद्गृहीत्वा
स
निर्ययौ
॥१६॥
-
- अङ्गुलीयक (n.) → nhẫn đeo ngón tay
- विश्वासाय वैदेह्याः → = (ông ta trao chiếc nhẫn) để đạt sự tin tưởng của सीता, có nghĩa là cô ta nhận anh ấy là người được राम gửi đến, là sứ giả của राम. स ở đây chỉ हनुमत्.
-
- ततो हनूमत्प्रमुखा वानरा दक्षिणां दिशम्।
-
गत्वा
सीतां
विचिन्वन्तः
पर्वतं
विन्ध्यमाप्नुवन्
॥१७॥
-
- दक्षिण → phía nam, phương nam
- आप् (5) :::आप्नोति → đạt đến, thành tựu, tìm được
- विन्ध्यमाप्नुवन् → विन्ध्यम् आप्नुवन्
- विन्ध्य (m.) → tên một dãy núi
- दिश् (f.) → hướng
- हनूमत् → = हनुमत्
- विचिन्वन्तः → phân từ hiện tại chủ động, nom. plur. của वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते tìm
-
- समयातिक्रमात् तत्र चक्रुः प्रायोपवेशनम्।
-
तेऽत्र
सम्पातिना
प्रोक्तां
सीतावार्त्तां
च
शुश्रुवुः
॥१८॥
-
- समय (m.) → thời hạn
- प्रायोपवेशन (n.) → tự vẫn bằng cách tuyệt thực
- प्र-वच् (3) प्र-वक्ति → nói, công bố
- अतिक्रम (m.) → sự trôi qua, sự lướt qua
- सम्पाति (m.) → tên em trai của con kên kên
- प्रोक्त → ppp của प्र-वच् (3) प्र-वक्ति nói, công bố
-
- ततः प्रापुरुदन्वन्तमङ्गदाद्याः प्लवङ्गमाः।
-
तं
विलङ्घयितुं
तेषां
न
कश्चिदभवत्
क्षमः
॥१९॥
-
- उदन्वत् (m.) → biển
- प्लवङ्गम (m.) → con khỉ
- क्षम (adj.) → có khả năng
- प्रापुः → perf. par. 3. plur. của प्र-आप् (5) प्राप्नोति đạt được
- तेषां न कश्चित् → không ai trong bọn họ
- अङ्गद (m.) → tên của con trai của khỉ वालिन्
- वि-लङ्घ् (caus. = 10) वि-लङ्घयति → bước qua
- प्रापुरुदन्वन्तमङ्गदाद्याः → प्रापुर्-उदन्वन्तम्-अङ्गद + आद्याः
- अङ्गद + आदि → = bahuvr., xem बा्लकाण्ड 37 (“bắt đầu với अङ्गद”)
-
- स्वप्रभावप्रशंसाभिस्तदा जाम्बवदुक्तिभिः।
-
संवर्धितो
महेन्द्राद्रिमारुरोहानिलात्मजः
॥२०॥
-
- प्रभाव (m.) → quyền hành, năng lực
- सं-वृध् (caus. = 10) संवर्धयति → làm lớn ra, làm mạnh hơn
- अनिलात्मज (m.) → tên riêng của Hanumat (अनिल thần gió + आत्म-ज sinh từ आत्म ra)
- महेन्द्र + अद्रिम् + आरुरोह + अनिलात्मजः
- प्रशंसा (f.) → sự tán thán, ca ngợi
- महेन्द्र (m.) → tên núi (Hanumat leo núi này để nhảy sang đảo Laṅka)
- स्वप्रभाव-प्रशंसाभिः → = bahuvr. cho उक्तिभिः (sát nghĩa: qua những lời nói mà trong đó sự ca ngợi là năng lực của ông ta)
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.